Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Khối 6 - Ngô Văn Thành

Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Khối 6 - Ngô Văn Thành

I. Mục tiêu :

_ Hs hiểu và vận dụng đúng : quy tắc chuyển vế , nhân hai số nguyên cùng dấu, khác dấu .

_ Hiểu khái niệm bội và ước của một số nguyên , biết tìm bội và ước của một số nguyên .

_ Khái niệm phân số , tính chất cơ bản của phân số , quy tắc rút gọn phân số , các phép tính về phân số , giải ba bài toán cơ bản về phân số và phần trăm .

_ Hs nhận biết và hiểu được khái niệm : mặt phẳng , nửa mặt phẳng , góc, số đo góc , tia phân giác của góc , đường tròn , tam giác . Biết sử dụng dụng cụ đo vẽ ; so sánh các góc , phân biệt góc vuông , nhọn, tù, bẹt , góc không ; nhận biết hai góc kề nhau , phụ nhau, bù nhau, kề bù . Biết vẽ tia phân giác của góc , vẽ đường tròn, vẽ tam giác biết độ dài 3 cạnh .

_ Hs có ý thức vận dụng các kiến thức về phân số vào việc giải các bài toán thực tế và học tập các môn học khác . Bước đầu có ý thức tự học , ý thức cân nhắc lựa chọn các giải pháp hợp lí khi giải toán ; ý thức rèn luyện tính cẩn thận chính xác .

II. Ma trận :

 

doc 4 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 215Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Khối 6 - Ngô Văn Thành", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA HKII 	MÔN : TOÁN 	KHỐI : 6 
Thời gian : 90’ 	Gv ra đề : Ngô Văn Thành 
I. Mục tiêu :
_ Hs hiểu và vận dụng đúng : quy tắc chuyển vế , nhân hai số nguyên cùng dấu, khác dấu . 
_ Hiểu khái niệm bội và ước của một số nguyên , biết tìm bội và ước của một số nguyên .
_ Khái niệm phân số , tính chất cơ bản của phân số , quy tắc rút gọn phân số , các phép tính về phân số , giải ba bài toán cơ bản về phân số và phần trăm .
_ Hs nhận biết và hiểu được khái niệm : mặt phẳng , nửa mặt phẳng , góc, số đo góc , tia phân giác của góc , đường tròn , tam giác . Biết sử dụng dụng cụ đo vẽ ; so sánh các góc , phân biệt góc vuông , nhọn, tù, bẹt , góc không ; nhận biết hai góc kề nhau , phụ nhau, bù nhau, kề bù . Biết vẽ tia phân giác của góc , vẽ đường tròn, vẽ tam giác biết độ dài 3 cạnh .
_ Hs có ý thức vận dụng các kiến thức về phân số vào việc giải các bài toán thực tế và học tập các môn học khác . Bước đầu có ý thức tự học , ý thức cân nhắc lựa chọn các giải pháp hợp lí khi giải toán ; ý thức rèn luyện tính cẩn thận chính xác .
II. Ma trận : 
Phần
Thứ tự
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Ứng dụng
Số câu
Số Học (Chương I, II) 
1
Nhân hai số nguyên cùng dấu , khác dấu .
1TN(0.5đ)
Câu 1
1
2
Bội và ước của một số nguyên .
1TN(0.5đ)
Câu 2
1
3
Rút gọn phân số .
1TN(0.5đ)
Câu 3
1
4
Quy đồng mẫu nhiều phân số .
1TN(0.5đ)
Câu 4
1
5
So sánh phân số 
1TN(0.5đ)
Câu 5
1
6
Phép cộng phân số – Tính chất ..
1TN(0.5đ)
Câu 6
1TL(1đ)
Câu 1
2
7
Phép nhân phân số – tính chất.
1TN(0.5đ)
Câu 7
1TL(1đ)
Câu 2
1
8
Phép chia phân số 
1TN(0.5đ)
Câu 8
2
9
Hỗn số . Số thập phân. Phần trăm .
1TN(0.5đ)
Câu 9
1
10
Tìm giá trị phân số của một số cho trước
1TN(0.5đ)
Câu 10
1
11
Tìm một số biết giá trị một phân số của nó .
1TN(0.5đ)
Câu 11
1
Hình Học (Chương II)
12
Số đo góc .
1TN(0.5đ)
Câu 12
1
13
Khi nào thì ?
1TN(0.5đ)
Câu 13
1
14
Tia phân giác của một góc .
1TN(0.5đ)
Câu 14
1TL(2đ)
Câu 3
2
15
Đường tròn 
1TN(0.5đ)
Câu 15
1
16
Tam giác 
1TN(0.5đ)
Câu 16
1
Tổng số điểm toàn phần
3đ
3đ
4đ
III. Đề kiểm tra :
	Đề A
	I. Trắc nghiệm : (6đ)
Câu1 (0.5đ) Điền vào ô vuông :
	a/ (-1) . (-3) = 	b/ (-2)3 = (-2) . (-2) . (-2) = 
Câu 2 (0.5đ) Trên tập hợp số nguyên Z các ước Ư(-2) bằng :
	a/ Ư(-2) = 	b/ Ư(-2) = 
	c/ Ư(-2) = 	d/ Ư(-2) = 
Câu 3 (0.5đ) Rút gọn các phân số sau :
	a/ 	b/ 
Câu 4 (0.5đ) Quy đồng mẫu hai phân số và ta được hai phân số cùng mẫu là :
	a/ và 	b/ và 	
	c/ và 	d/ Cả a, c đều đúng .
Câu 5 (0.5đ) So sánh hai phân số và có kết quả là :
	a/ 	b/ 	c/ 
Câu 6 (0.5đ) Cộng hai phân số : có kết quả bằng :
	a/ 	b/ 	c/ 	d/ 
Câu 7 (0.5đ) Nhân hai phân số : kết quả bằng :
	a/ 	b/ 	c/ 	d/ 
Câu 8 (0.25đ) Điền vào chỗ (..) để được quy tắc chia phân số :
	_ Muốn chia một phân số hay một số nguyên cho một phân số , ta nhân . của số chia .
Câu 9 (0.25đ) Hỗn số được viết dưới dạng phân số :
	a/ 	b/ 	c/ 	d/ 
Câu 10 (0.25đ) Tìm của 5 có kết quả bằng :
	a/ 	b/ 	c/ 	d/ 
Câu 11 (0.25đ) Tìm của nó bằng (- 5) có kết quả bằng :
	a/ 	b/ 	c/ 	d/ 
Câu 12 (0.5đ) Điền vào chỗ trống (.) để được kết quả đúng :
	a/ là góc nhọn thì .. < < ..
	b/ là góc tù thì .. < < ..
Câu 13 (0.25đ) Tia Ot nằm giữa hai tia Ox, Oy thì :
	a/ 	b/ 	
	c/ 	d/ Cả a, b, c đều đúng .
CâuH.1
O
x
y
t
14 (0.25đ) Hình 1 , Ot là tia phân giác thì : 
	a/ Ot nằm giữa hai tia Ox, Oy . 
	b/ Ox nằm giữa hai tia Ot, Oy .
	c/ 	
	d/ 	
Câu 15 (0.25đ) Điền vào chỗ trống (.) cho hoàn chỉnh định nghĩa đường tròn :
A
I
D
C
B
H.2
	_ Đường tròn tâm .., bán kính R là hình gồm các ..bằng R , ký hiệu (O;R) .
Câu 16 (0.5đ) Cho biết H.2 có bao nhiêu hình tam giác ?	
a/ 5 tam giác 	b/ 6 tam giác 
	c/ 7 tam giác	d/ 8 tam giác .
	II. Tự luận : (4đ)
Bài 1 : (2đ) Thực hiện các phép tính sau :
	a/ Tính giá trị biểu thức :
	b/ Tìm x, biết : 
Bài 2 : (0.5đ) Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài là km ; chiều rộng là km . Tính chu vi của khu đất hình chữ nhật .
Bài 3 : (1.5đ) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox , vẽ tia Ot , Oy sao cho .
	a/ Tia Ot có nằm giữa hai tia Ox và Oy không ?
	b/ Tính và so sánh và ? 
IV . Đáp án :
	A. Trắc nghiệm : (6đ) .
Câu 
Đáp án 
Điểm 
1
a) 3 ; b) -8
0.5
2
c
0.5
3
a) ; b) 
0.5
4
c
0.5
5
a
0.5
6
b
0.5
7
a
0.5
8
Qt/ sgk : tr 42 .
0.25
9
d
0.25
10
c
0.25
11
b
0.25
12
a) 
b) 
0.5
13
c
0.25
14
d
0.25
15
Sgk/ tr 89 .
0.25
16
d
0.25
	B. Tự luận : (4đ) .
1/ 	a) (0.5đ) 
 	(0.5đ) .
	b/ 
 = 	(0.5đ)
 	 x = 	(0.5đ) 
2/ Chu vi khu đất HCN là : 	(km)	(0.5đ)
3/ Hình vẽ : (0.5đ) 
	a/ Tia Ot nằm giữa hai tia Ox, Oy vì 	(0.5đ)
	b/ Tính 
Vì tia Ot nằm giữa hai tia Ox, Oy .
Nên 	
 300 + = 600
	 = 600 – 300 = 300. 	 
Vậy 	(0.5đ)

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_toan_khoi_6_ngo_van_thanh.doc