Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán học Lớp 8 - Phòng GD&ĐT Đak Pơ

Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán học Lớp 8 - Phòng GD&ĐT Đak Pơ

I. TRẮC NGHIỆM:(3 đ) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước đáp án đúng nhất:

Câu 1: Tập nghiệm của phương trình x2 – 4 = 0 là:

A. {4} B. {- 4} C. {- 4; 4} D. {-2; 2}

Câu 2: Điều kiện xác định của phương trình: là

A. B. C. ; D. ; ;

Câu 3: Phương trình có tập nghiệm là:

A.{12;15} B. {-9; 15} C. {-15; 12} D. {9}

Câu 4: Cho tam giác ABC có . Hỏi đẳng thức nào sau đây không đúng?

A. B. C. D.

Câu 5: Cho tam giác ABC đồng dạng với tam giác ABC theo tỉ số đồng dạng k =

Hỏi tỉ số diện tích của hai tam giác đó là:

A. B. C. D.

Câu 6: Một hình chóp hình vuông đều có đường chéo của đáy là và chiều cao là 6cm. Hỏi thể tích của hình chóp đó là bao nhiêu?

A. 2cm3 B. 3cm3 C. 2,5cm3 D. cm3

 

doc 4 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 390Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán học Lớp 8 - Phòng GD&ĐT Đak Pơ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD & ĐT ĐAK PƠ
Lớp:.............................................
Họ và tên:...................................
KIỂM TRA HỌC KỲ II , NĂM HỌC 2007-2008
Môn : TOÁN 8 Thời gian : 90 phút
 ( Không kể thời gian phát đề )
ĐỀ A
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
I. TRẮC NGHIỆM:(3 đ) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước đáp án đúng nhất:
Câu 1: Tập nghiệm của phương trình x2 – 4 = 0 là:
A. {4}	B. {- 4}	C. {- 4; 4}	D. {-2; 2}
Câu 2: Điều kiện xác định của phương trình: là
A. 	B.	C. ; 	D. ; ; 
Câu 3: Phương trình có tập nghiệm là:
A.{12;15}	B. {-9; 15}	C. {-15; 12}	D. {9}
Câu 4: Cho tam giác ABC có . Hỏi đẳng thức nào sau đây không đúng?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5: Cho tam giác A’B’C’ đồng dạng với tam giác ABC theo tỉ số đồng dạng k = 
Hỏi tỉ số diện tích của hai tam giác đó là:
A. 	B.	C. 	D. 
Câu 6: Một hình chóp hình vuông đều có đường chéo của đáy là và chiều cao là 6cm. Hỏi thể tích của hình chóp đó là bao nhiêu?
A. 2cm3	B. 3cm3	C. 2,5cm3	D. cm3 
II. TỰ LUẬN: (7đ)
	Bài 1: (2,5đ) : 
	a. Giải phương trình: 
	b. Giải bất phương trình: 
	Bài 2: (1,5đ) Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 30km/h. Đến B người đó làm việc trong 1 giờ rồi quay về A với vận tốc 24km/h. Biết thời gian tổng cộng hết 5 giờ 30 phút. Tính quãng đường AB.
	Bài 3: (3đ) Cho góc nhọn xOy. Trên tia Ox lần lượt lấy hai điểm A, B sao cho OA = 3cm, OB = 10cm. Trên tia Oy lần lượt lấy hai điểm C, D sao cho OC = 5cm, OD = 6cm.
	a. Chứng minh rằng rOAD rOCB.
	b. Gọi I là giao điểm của AD và BC. Chứng minh rằng IA . ID = IC . IB
	c. Tính tỉ số diện tích của hai tam giác ICD và IAB.
PHÒNG GD & ĐT ĐAK PƠ
Lớp:.............................................
Họ và tên:...................................
KIỂM TRA HỌC KỲ II , NĂM HỌC 2007-2008
Môn : TOÁN 8 Thời gian : 90 phút
 ( Không kể thời gian phát đề )
ĐỀ B
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
I. TRẮC NGHIỆM:(3 đ) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước đáp án đúng nhất:
Câu 1: Tập nghiệm của phương trình x2 – 4 = 0 là:
A. {-2; 2}	B. {4}	C. {- 4}	D. {- 4; 4}	
Câu 2: Điều kiện xác định của phương trình: là
A. 	B.	C. ; ; 	D. ; 	
Câu 3: Phương trình có tập nghiệm là:
A.{12;15}	B. {-15; 12}	C. {-9; 15}	D. {9}
Câu 4: Cho tam giác ABC có . Hỏi đẳng thức nào sau đây không đúng?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5: Cho tam giác A’B’C’ đồng dạng với tam giác ABC theo tỉ số đồng dạng k = 
Hỏi tỉ số diện tích của hai tam giác đó là:
A. 	B.	C. 	D. 	
Câu 6: Một hình chóp hình vuông đều có đường chéo của đáy là và chiều cao là 6cm. Hỏi thể tích của hình chóp đó là bao nhiêu?
A. 2,5cm3	B. cm3 	C. 2cm3	D. 3cm3	
II. TỰ LUẬN: (7đ)
	Bài 1: (2,5đ) : 
	a. Giải phương trình: 
	b. Giải bất phương trình: 
	Bài 2: (1,5đ) Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 30km/h. Đến B người đó làm việc trong 1 giờ rồi quay về A với vận tốc 24km/h. Biết thời gian tổng cộng hết 5 giờ 30 phút. Tính quãng đường AB.
	Bài 3: (3đ) Cho góc nhọn xOy. Trên tia Ox lần lượt lấy hai điểm A, B sao cho OA = 3cm, OB = 10cm. Trên tia Oy lần lượt lấy hai điểm C, D sao cho OC = 5cm, OD = 6cm.
	a. Chứng minh rằng rOAD rOCB.
	b. Gọi I là giao điểm của AD và BC. Chứng minh rằng IA . ID = IC . IB
	c. Tính tỉ số diện tích của hai tam giác ICD và IAB.
PHÒNG GD&ĐT ĐAK PƠ 	ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN 8
 HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2007 - 2008
I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm). Đúng mỗi câu 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
D
C
B
C
D
B
B. Tự luận: (7 điểm)
	Bài 1: (2,5 điểm)
	a. Giải phương trình: 
	ĐKXĐ: và 	0,5 điểm
	Khử mẫu: 	
	0,25 điểm
	0,5 điểm
	Kết luận: x = 0 thoã mãn ĐKXĐ; x = 3 không thoã mãn ĐKXĐ. Vậy 0,25 điểm
	b. Giải bất phương trình: 
	0,25 điểm
 	0,25 điểm
	 	0,25 điểm
	Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: 	0,25 điểm
	Bài 2: (2 điểm)
	Gọi quãng đường AB là x(km) (ĐK: x > 0)	0,25 điểm
Thời gian đi là: (giờ) 	0,25 điểm
Thời gian về là: (giờ) 	0,25 điểm
Thời gian làm việc tại B là 1 giờ. Thời gian tổng cộng là 5 giờ 30 phút = giơ,ø
ta có phương trình: 	0,5 điểm
Giải phương trình được x = 60 (TMĐK). Vậy quãng đường AB dài 60km.	 0,25 điểm
	Bài 3: (3 điểm)
A
B
x
I
5
y
O
3
10
C
D
6
	Vẽ hình đúng	0,5 điểm
	a. Chứng minh rằng: rOAD rOCB
	Xét rOAD và rOCB:	
	 là góc chung	0,25 điểm
	 (cùng bằng )	0,5 điểm
	Do đó: rOAD rOCB (c.g.c)	0,25 điểm
	b. Chứng minh rằng IA . ID = IC . IB
	rOAD rOCB (chứng minh câu a) 	0,25 điểm
	 (đối đỉnh)	0,25 điểm
	Do đó: rIAB rICD (g.g)	0,25 điểm
	0,25 điểm
	c. Tính tỉ số diện tích của hai tam giác ICD và IAB
	rICD rIAB (chứng minh b)
	0,25 điểm
	0,25 điểm
-----------------
 	* Lưu ý: Học sinh có thể làm bằng nhiều cách khác nhau, nếu đúng với kiến thức trong chương trình GV vẫn cho điểm tối đa.

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_toan_hoc_lop_8_phong_gddt_dak_po.doc