I. TRẮC NGHIỆM :( 3.5đ)
* Khoanh tròn chữ cái đứng trước đáp án đúng nhất.( 2 điểm)
1. Bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học được sắp xếp:
A.Theo chiều tăng dần của khối lượng nguyên tử . B.Theo chiều từ kim loại đến phi kim.
C.Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân D.Theo chiều số elec tron lớp ngoài
nguyên tử. cùng tăng dần.
2.Có một khí A đựng trong bình kín,đưa vào bình mảnh giấy màu ẩm thì mảnh giấy màu này bị mất màu. Vậy A là khí nào trong số các khí sau:
A. NH3 B. Cl2 C. H2S D. CO.
3. Dựa vào dữ kiện nào sau đây có thể cho rằng một chất là vô cơ hay hữu cơ :
A. Trạng thái ( rắn , lỏng , khí) B. Màu sắc.
C. Độ tan trong nước. D. Thành phần nguyên tố.
4. Dầu mỏ là:
A. Một đơn chất. B. Một hợp chất phức tạp .
C. Một hỗn hợp tự nhiên của nhiều loại hiđrocacbon D. Một hợp chất hiđrocacbon.
Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi KIỂM TRA HỌC KÌ II,NĂM HỌC 2007-2008 GV ra đề : Trần Thị Ngưu Môn : HOÁ HỌC 9 Thời gian:45 phút ( không kể thời gian phát đề) I. TRẮC NGHIỆM :( 3.5đ) * Khoanh tròn chữ cái đứng trước đáp án đúng nhất.( 2 điểm) 1. Bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học được sắp xếp: A.Theo chiều tăng dần của khối lượng nguyên tử . B.Theo chiều từ kim loại đến phi kim. C.Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân D.Theo chiều số elec tron lớp ngoài nguyên tử. cùng tăng dần. 2.Có một khí A đựng trong bình kín,đưa vào bình mảnh giấy màu ẩm thì mảnh giấy màu này bị mất màu. Vậy A là khí nào trong số các khí sau: A. NH3 B. Cl2 C. H2S D. CO. 3. Dựa vào dữ kiện nào sau đây có thể cho rằng một chất là vô cơ hay hữu cơ : A. Trạng thái ( rắn , lỏng , khí) B. Màu sắc. C. Độ tan trong nước. D. Thành phần nguyên tố. 4. Dầu mỏ là: A. Một đơn chất. B. Một hợp chất phức tạp . C. Một hỗn hợp tự nhiên của nhiều loại hiđrocacbon D. Một hợp chất hiđrocacbon. 5. Dãy chất nào sau đây gồm toàn axit hữu cơ: A. CH3COOH ; C15H29COOH ; C17H33COOH . B. CH3OH ; CH3COOH ; C2H5OH . C. CH3COOH ; CH3COOC2H5 ; C2H5OH . D. CH3COOH ; C15H31COOH; CH3OH. 6. Phương pháp hoá học nào sau đây được dùng để loại bo ûkhí etilen lẫn trong khí metan? A. Đốt cháy hỗn hợp trong không khí. B. Dẫn hỗn hợp khí đi qua nước. C. Dẫn hỗn hợp khí đi qua dung dịch brom dư. D. Dẫn hỗn hợp khí đi qua dung dịch bạc nitrat dư. 7. Rượu etylic phản ứng được với nước là do: A. Tan tốt trong nước. B. Trong phân tử có nhiều nguyên tử hiđro. C. Trong phân tử có nhiều nguyên tử oxi. D. Trong phân tử có một nguyên tử hiđro linh động 8.Chỉ có quỳ tím và nước,có thể nhận biết được dãy chất nào sau đây? A. Rượu etylic, axit axetic, chất béo. B. Axit axetic, benzen , chất béo. B. Rượu etylic , benzen , etyl axetat. D. Benzen , axit axetic , etyl axetat. * Các chất trong các thí nghiệm sau đây thuộc loại hợp chất hữu cơ nào trong số các hợp chất hữu cơ sau: C2H4 ; C2H5OH; CH3COOC2H5 ; CH4 ; C6H6 ; C2H6 ; CH3COOH; C2H5ONa. ( 1.5 điểm) Đưa bình đựng hỗn hợp khí A và khí Clo ra ánh sáng,màu vàng nhạt của Clo mất đi A: Đun nóng hỗn hợp gồm chất B và brom(có bột sắt),màu nâu đỏ của brombị mất. B: Dẫn khí C qua dung dịch brom màu da cam,dung dịch brom bị mất màu. C: Cho mẫu Na vào ống nghiệm đựng rượu etylic,sinh ra chất D và có sủi bọt khí. D: Cho chất E vào ống nghiệmcó mảnh kẽm,mảnh kẽm tan dần và có sủi bọt khí. E: Đun sôi hỗn hợp chất G và dung dịch axit axetic(có H2SO4 đ) ,sinh ra etyl axetat (chất có mùi thơm, không tan trong nước) và hơi nước. G: II. TỰ LUẬN : ( 6.5điểm) Câu 1 :( 3 điểm) Viết các phương trình hoá học thực hiện dãy chuyển hoá sau: C2H2 C2H4 C2H5OH CH3COOH CH3COOC2H5 C12H22O11 C6H12O6 Câu 2: ( 1 điểm) Tính thể tích hỗn hợp rượu etylic thu được khi pha 1500 ml rượu etylic 30thành rượu 15. Câu 3: ( 2.5 điểm) Dẫn 4,48 lít hỗn hợp khí metan và etilen qua bình đựng dung dịch brom dư, thấy có 1,12 lít khí thoát ra khỏi bình ( các khí đo ở đktc). Hãy tính: a/ Thành phần phần trăm về thể tích mỗi khí trong hỗn hợp ban đầu . b/ Khối lượng Br2 đã tham gia phản ứng. ( Biết: C = 12; H = 1 ; Br = 80 ). ------------------oOo------------------- Duyệt của chuyên môn Giáo viên ra đề Trần Thị Ngưu TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ II,NĂM HỌC 2007-2008 GV :TRẦN THỊ NGƯU MÔN :HOÁ 9 A.TRẮC NGHIỆM :( 3.5 điểm) * Khoanh tròn chữ cái đứng trước đáp án đúng nhất (2 điểm ). Mỗi đáp án đúng đựơc : 0.25 điểm. 1 2 3 4 5 6 7 8 C B D C A C D A * Xác định các chất thí nghiệm. ( 1.5 điểm) . Mỗi chất chọn đúng được : 0.25 điểm. A B C D E G CH4 C6H6 C2H4 C2H5ONa CH3COOH C2H5OH B.TỰ LUẬN :( 6.5 điểm). Câu 1 :( 3 điểm) Mỗi phương trình viết và cân bằng đúng , đủ điều kiện được : 0.5 điểm. 1. C2H2 + H2 C2H4 2. C2H4 + H2O C2H5OH 3. C2H5OH + O2 CH3COOH + H2O 4. CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O 5. C12H22O11 + H2O C6H12O6 + C6H12O6 6. C6H12O6 2C2H5OH + 2CO2 Câu 2 : (1 điểm) V = = 450 (ml) (0,5điểm) Vhh = = 3000 (ml) (0,5điểm) Câu 3 : (2,5 điểm) a) Khí thoát ra khỏi dung dịch Br2 là metan (V = 1,12 lít) không phản ứng. Br2 dư nên toàn bộ etilen phản ứng hết. (0,25điểm) V = 4,48 – 1,12 = 3,36 (lít) (0,25điểm) %V = x 100 = 75 (%) (0,25điểm) %V = x100 = 25 (%) (0,25điểm) b) n = = 0,15 (mol) (0,25điểm) PTHH : C2H4 + Br2 C2H4Br2 (0,5điểm) n = n = 0,15 (mol) (0,25điểm) m = 0,15 x 160 = 24 (g) (0,5điểm) ......................................................oOo..
Tài liệu đính kèm: