Phần 1: TRẮC NGHIỆM(3 điểm) Chọn phương án trả lời đúng trong các câu sau:
1. Đa thức 2x - 1- x2 được phân tích thành:
A. (x - 1)2 B. - (x - 1)2 C. - (x + 1)2 D. (- x - 1)2
2. Tìm x khi biết x2 = x ?
A. x = B. x = C. D.
3. Rút gọn (x + y)2 - (x- y)2 thành
A. 2y2 B. 4 xy C. 0 D. 2 x2
4. Mẫu thức chung của 2 phân thức và là:
A. x2+2x B. (x+2)(x-2) C. x(x2-4) D. x2+3x-2
5.Kết quả của phép tính 15x2y2z : (3xyz) là
A.5xyz B.5x2y2z C. 15xy D.5xy
6. Điều kiện xác định của phân thức là:
A. x B. x C. x và x D. x
7. Kết quả của phép tính là :
A. B. x+1 C. D.
8. Trong các hình sau hình nào không có trục đối xứng ?
A. Hình thang cân B. Hình chữ nhật
C. Hình thoi D. Hình bình hành
9. Trong các tứ giác sau, tứ giác nào là hình vuông ?
A. Tứ giác có 3 góc vuông B. Hình bình hành có một góc vuông
C. Hình thang có hai góc vuông D. Hình thoi có một góc vuông
10. Cho tam giác ABC vuông tại A, AC=3cm, BC=5cm. Diện tích của tam giác ABC bằng:
A. 6 cm2 B. 10cm2 C. 12cm2 D. 15cm2
KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN TOÁN 8 A. Ma trận đề : Nội dung chính Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TN TL TN TL TN TL 1/Nhân,chia đa thức C©u 1;5 0,5 C©u 3 0,25 Bµi 1 0,75 C©u 2 0,25 Bµi 1 0,75 6 2,5 2/Phân thức đại số. Câu 4 0,25 Câu 6 0,25 Bài 2 1,0 Câu 7 0,25 Bài 2 1,0 5 2,75 3/Tứ giác. Câu 8;9 0,5 Câu 12 0,25 Bài 3 1,0 Câu 11 0,25 Bài 3 2,0 6 4,0 4/Diện tích đa giác . Câu 10 0,25 Bài 3 0,5 2 0,75 Tổng 5 1,25 3 0,75 3 2,75 4 1,0 4 4,25 19 10 B. Nội dung đề : Trường THCS Hùng Thắng ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Năm học: 2012 - 2013 Môn: Toán 8 Thời gian: 90 phút Họ và tên: .............................................. Lớp 8... Điểm: ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------Phần 1: TRẮC NGHIỆM(3 điểm) Chọn phương án trả lời đúng trong các câu sau: 1. Đa thức 2x - 1- x2 được phân tích thành: A. (x - 1)2 B. - (x - 1)2 C. - (x + 1)2 D. (- x - 1)2 2. Tìm x khi biết x2 = x ? A. x = B. x = C. D. 3. Rút gọn (x + y)2 - (x- y)2 thành A. 2y2 B. 4 xy C. 0 D. 2 x2 4. Mẫu thức chung của 2 phân thức và là: A. x2+2x B. (x+2)(x-2) C. x(x2-4) D. x2+3x-2 5.Kết quả của phép tính 15x2y2z : (3xyz) là A.5xyz B.5x2y2z C. 15xy D.5xy 6. Điều kiện xác định của phân thức là: A. x B. x C. x và x D. x 7. Kết quả của phép tính là : A. B. x+1 C. D. 8. Trong các hình sau hình nào không có trục đối xứng ? A. Hình thang cân B. Hình chữ nhật C. Hình thoi D. Hình bình hành 9. Trong các tứ giác sau, tứ giác nào là hình vuông ? A. Tứ giác có 3 góc vuông B. Hình bình hành có một góc vuông C. Hình thang có hai góc vuông D. Hình thoi có một góc vuông 10. Cho tam giác ABC vuông tại A, AC=3cm, BC=5cm. Diện tích của tam giác ABC bằng: A. 6 cm2 B. 10cm2 C. 12cm2 D. 15cm2 11. Trong các dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật sau, dấu hiệu nào sai?. A. Tứ giác có 3 góc vuông B. Hình thang có 1 góc vuông C. Hình bình hành có 1 góc vuông D. Hình bình hành có 2 đường chéo bằng nhau 12. Hình thoi có hai đường chéo bằng 6cm và 8cm thì độ dài cạnh bằng: A. 10cm B. 5cm C. 12,5cm D. 7cm Phần 2: Tự luận (7 điểm) Bài 1 ( 1,5đ ) : Phân tích các đa thức sau thành nhân tử : a) x2 – y2 + 5x + 5y b) 7x2 + 14xy + 7y2 Bài 2 ( 2đ ) : Thực hiện phép tính a. c. b. d. Bài 3 (3,5đ) : Cho tam giác ABC vuông tại A, đường trung tuyến AM, E đối xứng với M qua AB. a. Chứng minh AEBM là hình thoi b. Tìm điều kiện của tam giác ABC để AEBM là hình vuông c. Cho AM = 2,5cm, AC = 3cm. Tính BC và diện tích tam giác ABC Bài làm ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM : Phần 1: Trắc nghiệm (3đ) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B A B C D C B D D A B B Phần 2: Tự luận (7đ) Bài Đáp án Biểu điểm 1 a)x2 - y2 + 5x + 5y = (x2 - y2 )+ (5x + 5y ) =(x-y)(x+y)+5(x+y) = ( x +y )(x - y + 5) b)7x2 + 14xy + 7y2 =7x2 + 7.2xy + 7y2 =7(x2 + 2xy +y2) =7(x+y)2 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 2 a. b . c. d. 0.5ủ 0.5ủ 0.5ủ 0.5ủ 3 GT Tam giác ABC vuông tại A, đường trung tuyến AM, E đối xứng với M qua AB. c)AM = 2,5cm, AC = 3cm. KL a. AEBM là hình thoi b. Tìm điều kiện của tam giác ABC để AEBM là hình vuông c. Tính BC và diện tích tam giác ABC a) AEBM là hình thoi: Gọi F là giao điểm của AB và EM Ta có : MB = MC ( Do AM là trung tuyến ) FM // AC ( Cùng vuông góc với AB ) FA = FB ( 1) Mặt khác : FE = FM ( vì E đối xứng với M qua AB ) ( 2) ( 1), (2) => AEMB là hình bình hành Mà ABEM Hình bình hành AEMB là hình thoi b. Tìm điều kiện của tam giác ABC để AEBM là hình vuông Hình thoi AEBM là hình vuông ó góc AMB = 900 ó AM là đường cao của tam giác ABC Mà AM là đường trung tuyến của tam giác ABC ó tam giác ABC cân tại A Mặt khác tam giác ABC vuông tại A ó Tam giác ABC vuông cân tại A Vậy để AEBM là hình vuông thì tam giác ABC vuông cân tại A c.Tính BC và diện tích tam giác ABC: Ta có : BC = 2AM ( vì tam giác ABC vuông tại A có AM là đường trung tuyến ứng với cạnh huyền BC) BC = 2. 2,5 = 5 ( cm) AB = Diện tích tam giác ABC là : ( cm2) 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0,25đ 0,5đ
Tài liệu đính kèm: