Câu 1( 2,0đ)
a) Muốn quy đồng mẫu thức nhiều phân thức , ta có thể thực hiện các bước
như thế nào ?
b) Áp dụng : Quy đồng mẫu thức hai phân thức : v
Câu 2 (1,0đ): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) x2 + xy ; b) 9y2 - 4x2 ; c)x3+2x2+x
Câu 3: ( 2,5đ)
Thực hiện phép tính:
a) ; b) ; c)
Câu 4: (1,5đ )
Cho phân thức A =
a) Tìm điều kiện của x để giá trị của phân thức trên được xác định .
b) Tính giá trị của A tại x = 1 và x = - 1
Ngày soạn: 5 /12/11 Ngày kiểm tra 12/11 Tiết 38-39: KIỂM TRA HỌC KÌ I Mục tiêu bài kiểm tra Kiểm tra, đánh giá mức độ tiếp thu của học sinh trong cả học kỳ I. Hiểu và vận dụng các kiến thức đã học để giải các bài tập về phân tích đa thức thành nhân tử , cộng trừ nhân chia phân thức , Biết tìm ĐKXĐ của phân thức và tính giá trị của phân thức , Biết vận dụng các kiến thức để chứng minh và tính diện tích của một hình. Qua bài kiểm tra khắc sâu kiến thức cơ bản trong học kỳ I cho học sinh Nội dung đề MA TRẬN ĐỀ Mức độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Mức độ thấp Mức độ cao I. Phép nhân và phép chia đa thức 18 Tiết Vận dụng các pp để phân tích đa thức thành nhân tử Số. câu 1 1 Số. điểm 1,0 1,0 tỉ lệ% 10% 10% II. Phân thức đại số 13 Tiết Nắm được các qui tắc về cộng, trừ, nhân, chia phân thức để thực hiện các phép biến đổi đơn giản. Vận dụng được các qui tắc về cộng, trừ, nhân, chia phân thức để tìm một đa thức chưa biết. Vận dụng được tính chất của phân thức để tìm đk cho phân thức có nghĩa, bằng một giá trị cho trước Số câu 1 2 3 Số điểm 2,0 4,0 6,0 Tỉ lệ% 20% 40% 60% III. Tứ giác 21 Tiết Vận dụng linh hoạt các dấu hiệu nhận biết để chứng minh tứ giác là hbhành, hcnhật,hình thoi,hình vuông.. Tìm điều kiện để tứ giác là hình chữ nhật Số câu 1 1 Số điểm 3 3 Tỉ lệ % 30% 30% Tổng số câu 1 4 5 Tổng số điểm 2,0 8,0 10 Tỉ lệ% 20% 80% 100% ĐỀ KIỂM TRA Câu 1( 2,0đ) a) Muốn quy đồng mẫu thức nhiều phân thức , ta có thể thực hiện các bước như thế nào ? b) Áp dụng : Quy đồng mẫu thức hai phân thức : v Câu 2 (1,0đ): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: x2 + xy ; b) 9y2 - 4x2 ; c)x3+2x2+x Câu 3: ( 2,5đ) Thực hiện phép tính: a) ; b) ; c) Câu 4: (1,5đ ) Cho phân thức A = a) Tìm điều kiện của x để giá trị của phân thức trên được xác định . b) Tính giá trị của A tại x = 1 và x = - 1 Bài 5: (3,0đ) Cho hình bình hành ABCD. Gọi E, F, G, H lần lượt là trung điểm các cạnh AB, BC, CD, DA. Chứng minh tứ giác EFGH là hình bình hành. Khi hình bình hành ABCD là hình chữ nhật; hình thoi thì EFGH là hình gì? Chứng minh. 3.Đáp án Câu Ý Nội dung đáp án Điểm 1 a Ba bước thực hiện quy đồng mẫu thức nhiều phân thức SGK – Đại 8 - trang 42 1,0 đ b HS thực hiện đúng phần áp dụng : v MTC: 2(x+2)(x-2) ; 1,0 đ 2 a Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: x(x+y) 0,25đ b (3y)2 - (2x)2 = (3y -2x)( 3y+ 2x) 0,25đ c x(x2+2x+1) = x(x+1)2 ( 0,5đ 3 a Thực hiện phép tính: 0,75đ b 0,75đ c 1,0đ 4 Cho phân thức A = ) a a)ĐKXĐ của B là: 1,0 b b) B = + Tại x = 1 có B = + Tại x = -1 không thõa mãn ĐKXĐ của A nên A không xác định 0,5 5 Vẽ đúng hình ghi giả thiết kết luận 0,5đ a b Từ tính chất đường trung bình của tam giác nêu ra được: EF // AC và GH // AC và Chỉ ra EF // GH Và EF = GH và kết luận EFGH là hình bình hành Khi hình bình ABCD là hình chữ nhật thì b EFGH là hình thoi. Khi hình bình ABCD là hình thoi thì EFGH là hình chữ nhật. C/m: * Vẽ lại hình với ABCD là hình chữ nhật ABCD là hình chữ nhật có thêm AC = BD Do đó EF = EH => ĐPCM. * Vẽ lại hình với ABCD là hình thoi Khi hình bình ABCD là hình thoi, có thêm AC BD Do đó EF EH ; => ĐPCM 1,0đ 0,25đ 0,25đ 0,5đ 0,5đ 4 Đánh giá nhận xét sau khi chấm bài kiểm tra
Tài liệu đính kèm: