A/ Lý thuyết : (2đ). Học sinh chọn một trong hai câu sau đây :
Câu 1: a/ Phát biểu tính chất cơ bản của phân thức ?
b/ Áp dụng : Rút gọn phân thức sau đây : A=
Câu 2: a/ Nêu các dấu hiệu nhận biết một tứ giác là hình thang cân
b/ Áp dụng : Cho tứ giác ABCD , AB // CD, Biết rằng AD không song song với BC mà AD = BC , chứng tỏ rằng ABCD là hình thang cân.
B/ Bài tập : (8đ). Bắt buộc .
Câu1:(1,5đ). Phân tích thành nhân tử :
a/ nx3+ ny3 - nx2- ny2- 2nxy
b/ 3x2-21x + 36
Câu 2 : (1đ). Tính giá trị biểu thức :
M = với x = -2009 ; y = - 3
Câu 3 : (2đ). Rút gọn biểu thức sau :
A =
Câu 4 : (3,5đ). Cho tam giác đều MNK , có cạnh MN = 8cm , Trên MN lấy điểm P tuỳ ý ( P không trùng với M hoặc N ) . Goi I , H lần lượt là trung điểm MP và PN , Qua I và H vẽ các đường trung trực của MP và NP cắt MK và NK lần lượt ở D và E .
Trường THCS Nguyễn Tri Phương KIỂM TRA HỌC KỲ I Năm học: 2010-2011 Môn: Toán 8 Thời gian: 90 phút ĐỀ A A/ Lý thuyết : (2đ). Học sinh chọn một trong hai câu sau đây : Câu 1: a/ Phát biểu quy tắc chia đa thức cho đơn thức ( trường hợp chia hết ) b/ Áp dụng : Tính ( x5 + 2x2 -3x ) : (-) Câu 2: a/ Nêu các dấu hiệu nhận biết hình bình hành b/ Áp dụng : Cho hình thang cân ABCD có AD >BC và AD // BC gọi E là một điểm trên AD sao cho CE = CD , chứng minh ABCE là hình bình hành . B/ Bài tập : (8đ). Bắt buộc. Câu 1 : (1,5đ) : Phân tích thành nhân tử : a/ mx3- my3 - mx2 - my2 + 2mxy b/ 2x2 -10x +12 Câu 2 : (1đ). Tính giá trị biểu thức : M = với x = -2008 ; y = -2 Câu 3 : (2đ). Rút gọn biểu thức sau A= Câu 4 : (3,5đ). Cho đoạn thẳng AB = 6cm , Điểm C tùy ý trên AB ( C không trùng với A hoặc B ) . Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ AB vẽ các tam giác đều ACD , BCE . Các tia AD, BE cắt nhau ở F .Gọi G, H lần lượt là trung điểm của AC, CB. a/ Tứ giác CDFE là hình gì ? vì sao ? (1đ ) b/ Tứ giác DEHG là hình gì ? vì sao ? ( 1đ ) c/ Gọi O là trung điểm DE , Chứng minh tam giác GOH đều . (1đ) d/ Chứng minh rằng diện tích tam giác OGH không đổi khi C chạy trên AB . (0,5đ) Trường THCS Nguyễn Tri Phương KIỂM TRA HỌC KỲ I Năm học: 2010-2011 Môn: Toán 8 Thời gian: 90 phút ĐỀ B A/ Lý thuyết : (2đ). Học sinh chọn một trong hai câu sau đây : Câu 1: a/ Phát biểu tính chất cơ bản của phân thức ? b/ Áp dụng : Rút gọn phân thức sau đây : A= Câu 2: a/ Nêu các dấu hiệu nhận biết một tứ giác là hình thang cân b/ Áp dụng : Cho tứ giác ABCD , AB // CD, Biết rằng AD không song song với BC mà AD = BC , chứng tỏ rằng ABCD là hình thang cân. B/ Bài tập : (8đ). Bắt buộc . Câu1:(1,5đ). Phân tích thành nhân tử : a/ nx3+ ny3 - nx2- ny2- 2nxy b/ 3x2-21x + 36 Câu 2 : (1đ). Tính giá trị biểu thức : M = với x = -2009 ; y = - 3 Câu 3 : (2đ). Rút gọn biểu thức sau : A = Câu 4 : (3,5đ). Cho tam giác đều MNK , có cạnh MN = 8cm , Trên MN lấy điểm P tuỳ ý ( P không trùng với M hoặc N ) . Goi I , H lần lượt là trung điểm MP và PN , Qua I và H vẽ các đường trung trực của MP và NP cắt MK và NK lần lượt ở D và E . a/ Tứ giác DIHE là hình gì ? Vì sao ? ( 1đ ) b/ Tứ giác DKEP là hình gì ? vì sao ? (1đ ) c/ Gọi G là trung điểm DE , Chứng minh tam giác GIH đều . (1đ ) d/ Chứng minh rằng diện tích tam giác IGH không đổi khi P chạy trên MN . (0,5đ )
Tài liệu đính kèm: