Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 8 - Năm học 2009-2010 - Phòng GD&ĐT Hương Thủy

Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 8 - Năm học 2009-2010 - Phòng GD&ĐT Hương Thủy

Câu 1 (2 điểm)

a. Viết bảy hằng đẳng thức đáng nhớ.

b. Nêu dấu hiệu nhận biết hình vuông.

Câu 2 (1 điểm). Thực hiện các phép tính:

a. A = (2 + x2)(2 – 3x)

b. B = (3x2y2 + 6x2y3 – 12xy) : 3xy

Câu 3 (2 điểm)

a. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

C = 3x2y + 6xy + 3y

D = 16y2 – 4x2 – 12x – 9

b. Tìm m để đa thức x3 – 7x + m – x2 chia hết cho đa thức x – 3.

Câu 4 (2 điểm). Cho biểu thức .

a. Với điều kiện nào của x thì giá trị của phân thức P xác định?

b. Rút gọn biểu thức P.

c. Tìm giá trị của x để phân thức P có giá trị bằng 0.

 

doc 3 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 405Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 8 - Năm học 2009-2010 - Phòng GD&ĐT Hương Thủy", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯƠNG THỦY
 ĐỀ CHINH THỨC
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (NĂM HỌC 2009 – 2010 )
MÔN TOÁN 8
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể giao đề)
Câu 1 (2 điểm)
a. Viết bảy hằng đẳng thức đáng nhớ.
b. Nêu dấu hiệu nhận biết hình vuông.
Câu 2 (1 điểm). Thực hiện các phép tính:
a. A = (2 + x2)(2 – 3x)
b. B = (3x2y2 + 6x2y3 – 12xy) : 3xy
Câu 3 (2 điểm)
a. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
C = 3x2y + 6xy + 3y
D = 16y2 – 4x2 – 12x – 9 
b. Tìm m để đa thức x3 – 7x + m – x2 chia hết cho đa thức x – 3.
Câu 4 (2 điểm). Cho biểu thức .
a. Với điều kiện nào của x thì giá trị của phân thức P xác định?
b. Rút gọn biểu thức P.
c. Tìm giá trị của x để phân thức P có giá trị bằng 0.
Câu 5 (3 điểm). Cho tam giác ABC cân tại A, đường cao AM, gọi I là trung điểm AC, K là điểm đối xứng của M qua I.
a. Chứng minh rằng tứ giác AMCK là hình chữ nhật.
b. So sánh diện tích tam giác ABC với diện tích tứ giác AKCM.
c. Tìm vđiều kiện của tam giác ABC để tứ giác AKCM là hình vuông.
--- HẾT ---
Học sinh không được sử dụng tài liệu khi làm bài. Không ai được phép giải thích gì thêm !
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯƠNG THỦY
KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (NĂM HỌC 2009 – 2010 )
ĐÁP ÁN, THANG ĐIỂM VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
MÔN TOÁN 8
Câu
Gợi ý
Điểm
Câu 1
(2 đ)
a. Viết được từ 1 đến 2 hằng đẳng thức 0,5 đ
1,0
Viết được từ 3 đến 5 hằng đẳng thức 0,75 đ
Viết được từ 6 đến 7 hằng đẳng thức 1,0 đ
b. Viết được từ 1 đến 2 dấu hiệu nhạn biết hình vuông 0,5 đ
1,0
Viết được từ 3 đến 4 dấu hiệu nhạn biết hình vuông 0,75 đ
Viết đủ 5 dấu hiệu nhạn biết hình vuông 1,0 đ
Câu 2
(1 đ)
a. A = (2 + x2)(2 – 3x) = 4 – 6x + 2x2 – 3x3 
0,5
b. B = (3x2y2 + 6x2y3 – 12xy) : 3xy = xy + 2xy2 – 4 
0,5
Câu 3
(2 đ)
a. C = 3x2y + 6xy + 3y = 3y(x2 + 2x + 1)
0,25
= 3y(x + 1)2
0,25
 D = 16y2 – 4x2 – 12x – 9 = 16y2 – (4x2 + 12x + 9) 
= (4y)2 – (2x + 3)2
0,25
= (2y + 2x + 3)(2y – 2x – 3 )
0,25
b. Thực hiện phép chia x3 – 7x + m – x2 cho đa thức x – 3 
được số dư là m - 3
0,5
 Để đa thức x3 – 7x + m – x2 chia hết cho đa thức x – 3 thì 
m – 3 = 0 m = 3
0,5
Câu 4
(2 đ)
a. 
0,75
b. 
0,75
c. Giá trị của phân thức P = 0 khi (không thỏa mãn điều kiện). Vậy không có giá trị của x để giá trị của P = 0.
0,5
a. Vẽ hình, ghi giả thiết và kết luận đúng
0,25
Tứ giác AKCM có:
AI = IC
KI = IM
Do đó AKCM là hình bình hành (vì có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường)

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_toan_lop_8_nam_hoc_2009_2010_phong.doc