Phần I: Trắc nghiệm ( 4 điểm )
Câu 1: Hãy chọn câu trả lời đúng rồi ghi vào bài làm
a) Kết quả phép nhân (x - 2 )( 4+ 2x + x2) bằng:
A. x2 + 4 B. x2 - 4 C. x3 -8 D. x3 +8
b) Biểu thức - x2 + 6x - 9 bằng:
A. (x + 3)2 B. - ( x + 3)2 C. ( x - 3 )2 D. - ( x - 3 )2
c) Rút gọn phân thức đợc kết quả là:
A. B. C. 2x D. x-1
d) Kết quả của phép tính bằng:
A. B. C. D. 8xy
e) Tứ giác ABCD là hình thang , I là trung điểm của AD , E là trung điểm của BC. Với CD = 10 cm và AB = 20 cm . Vậy đoạn thẳng IE bằng:
A. 5 cm B. 15 cm C. 30 cm D. 60 cm
f) Cho tam giác ABC vuông tại A có I là trung điểm của BC và AI = 5 cm .
Vậy BC bằng :
A. 25 cm B. 10 cm C. cm D. cm
Câu 2: Trong các câu sau, câu nào đúng ? câu nào sai ?
a. Tứ giác có hai cạnh đối vừa song song vừa bằng nhau là hình bình hành
b. Trong hình thoi hai đờng chéo bằng nhau và vuông góc với nhau
c. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân
d. Trong hình chữ nhật giao điểm hai đờng chéo cách đều bốn đỉnh của hình
chữ nhật
phòng giáo dục & đào tạo đề kiểm tra học kỳ I lớp8 ĐÔNG HƯNG năm học 2009 - 2010 môn: toán Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) phần I: Trắc nghiệm ( 4 điểm ) Câu 1: Hãy chọn câu trả lời đúng rồi ghi vào bài làm a) Kết quả phép nhân (x - 2 )( 4+ 2x + x2) bằng: A. x2 + 4 B. x2 - 4 C. x3 -8 D. x3 +8 b) Biểu thức - x2 + 6x - 9 bằng: A. (x + 3)2 B. - ( x + 3)2 C. ( x - 3 )2 D. - ( x - 3 )2 c) Rút gọn phân thức được kết quả là: A. B. C. 2x D. x-1 d) Kết quả của phép tính bằng: A. B. C. D. 8xy e) Tửự giaực ABCD laứ hỡnh thang , I laứ trung dieồm cuỷa AD , E laứ trung ủieồm cuỷa BC. vụựi CD = 10 cm vaứ AB = 20 cm . Vaọy ủoaùn thaỳng IE baống : A. 5 cm B. 15 cm C. 30 cm D. 60 cm f) Cho tam giaực ABC vuoõng taùi A coự I laứ trung ủieồm cuỷa BC vaứ AI = 5 cm . Vaọy BC baống : A. 25 cm B. 10 cm C. cm D. cm Câu 2: Trong các câu sau, câu nào đúng ? câu nào sai ? a. Tứ giác có hai cạnh đối vừa song song vừa bằng nhau là hình bình hành b. Trong hình thoi hai đường chéo bằng nhau và vuông góc với nhau c. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân d. Trong hình chữ nhật giao điểm hai đường chéo cách đều bốn đỉnh của hình chữ nhật Phần II: tự luận ( 6 điểm ) Câu3:.a. Tỡm x bieỏt : 2(x+5) – x2 – 5x = 0 b.Phân tích đa thức sau thành nhân tử 125 xy - xy4 Câu 4: Cho biểu thức: A = a.Tìm đièu kiện của x để giá trị của biểu thức A xác định b. Chứng minh rằng giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào biến Câu5: Cho hỡnh thoi ABCD, goùi O laứ giao ủieồm cuỷa hai ủửụứng cheựo. Veừ ủửụứng thaỳng qua B vaứ song song vụựi AC, veừ ủửụứng thaỳng qua C vaứ song song vụựi BD, hai ủửụứng thaỳng ủoự caột nhau ụỷ K Chửựng minh tửự giaực OBKC laứ hỡnh chửừ nhaọt Chửựng minh AB = OK Tỡm ủieàu kieọn cuỷa hỡnh thoi ABCD ủeồ tửự giaực OBKC laứ hỡnh vuoõng ? đáp án - Biểuđiểm câu đáp án Biểuđiểm 1 a. C ; b. D; c.B ; d.B e.B f.B Mỗi ý 0,5đ 2 a. Đúng b. Sai c. Sai d. Đúng Mỗi ý 0,25đ 3 a) 2.(x-5)- x( x+5) = 0 (x-5).(2-x)=0 0,25 0,25 0,25 b) 125xy -xy4 = xy(125 -y3) = xy(53 -y3) = xy.(5 -y) (25 +5y +y2) 0,25 0,25 0,25 4 a) 2x -2 = 2(x - 1) 0 x 1 x2 -1 = (x-1)(x+1) 0 x 2x +2 = 2(x +1) 0 x -1 Vậy điều kiện của biến là: x b) = . = = = Vậy khi giá trị của biểu thức được xác định thì nó không phụ thuộc vào giá trị của biến 0,5 0,25 0,5 0,25 0,25 0,25 5 Veừ hỡnh ủuựng A B Ghi Gt, Kl ủuựng , chớnh xaực a/ OB//CK o K OC//BK D C OBKC laứ hỡnh bỡnh haứnh Goực BOC =900 OBKC laứ hỡnh chửừ nhaọt(1) b/ Tửứ (1) => OK =BC maứ BC=AB(gt) OK= AB c/ Neỏu OC =OB thỡ tửự giaực OBKC laứ hỡnh vuoõng neõn neỏu hỡnh thoi ABCD coự AC=BD thỡ tửự giaực OBKC laứ hỡnh vuoõng 0,25ủ 0,25 ủ 0,5ủ 0.25 0,75ủ 0,5ủ
Tài liệu đính kèm: