Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 8 - Lâm Thị Bích Liên

Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 8 - Lâm Thị Bích Liên

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Khoang tròn câu trả lời đúng

Câu 1: Kết quả của phép nhân hai đơn thức x2 và là:

A. B. C. D.

Câu 2: Dạng khai triển của là:

A. B. C. D.

Câu 3: Tứ giác có tất cả các cạnh bằng nhau là :

A. Hình thoi B. Hình thang C. Hình bình hành D. Hình thang cân

Câu 4: Đa thức được phân tích thành:

A. B. C. D.

Câu 5: Giá trị của biểu thức tại x=1 là:

A. 28 B. 4 C. 10 D. 17

Câu 6: Tứ giác có các cạnh đối song song và bằng nhau là:

A. Hình thoi B. Hình bình hành C. Hình thang cân D. Hình thoi.

Câu 7: Kết quả phép chia (-x)6 : (-x)2 là:

A. – x4 B. x3 C. x4 D. – x3

Câu 8: Mẫu thức chung của hai phân thức và là:

A. B. C. D.

Câu 9: Kết quả rút gọn phân thức: là:

A. B. C. D.

Câu 10: Hình vuông cạnh 1cm thì độ dài đường chéo của hình vuông đó là:

A. 4cm B. cm C. 2cm D. cm

 

doc 4 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 227Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 8 - Lâm Thị Bích Liên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN: TOÁN LỚP 8
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian chép đề)
Người soạn: Lâm Thị Bích Liên
PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Khoang tròn câu trả lời đúng
Câu 1: Kết quả của phép nhân hai đơn thức x2 và là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2: Dạng khai triển của là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3: Tứ giác có tất cả các cạnh bằng nhau là :
A. Hình thoi	B. Hình thang	C. Hình bình hành	D. Hình thang cân
Câu 4: Đa thức được phân tích thành:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5: Giá trị của biểu thức tại x=1 là:
A. 28	B. 4	C. 10	D. 17
Câu 6: Tứ giác có các cạnh đối song song và bằng nhau là:
A. Hình thoi	B. Hình bình hành	C. Hình thang cân	D. Hình thoi.
Câu 7: Kết quả phép chia (-x)6 : (-x)2 là:
A. – x4	B. x3	C. x4	D. – x3
Câu 8: Mẫu thức chung của hai phân thức và là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 9: Kết quả rút gọn phân thức: là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 10: Hình vuông cạnh 1cm thì độ dài đường chéo của hình vuông đó là:
A. 4cm	B. cm	C. 2cm	D. cm
Câu 11: Phân thức nghịch đảo của là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 12: Phân thức xác định khi:
A. 	B. 	C. 	D. 
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm):
Câu 1:(2 điểm) Cho đa thức 
 a) Phân tích đa thức trên thành nhân tử.
 b) Tìm x để = 0
Câu 2:(2 điểm) Thực hiện các phép tính sau:
 a) 	b) 
Câu 3:(3 điểm) Cho hình bình hành ABCD (AB>CD). Gọi E, F lần lượt là trung điểm của AD và BC.
 a) Chứng minh rằng: BEDF là hình bình hành.
 b) Qua điểm B và điểm D lần lượt kẻ các đường thẳng BH và DK vuông góc với các đường thẳng CD và AB (HCD, KAB). Biết rằng BH=4cm; AB=8cm; SBHDK=40cm2. Tính diện tích hình bình hành ABCD.
( Vẽ hình đúng 0,5 điểm)
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HKI
MÔN TOÁN LỚP 8
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
B
D
A
C
A
B
C
D
A
B
C
D
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu
Cụ thể
Điểm
Câu 1
 a) 
b) 
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu 2
a) MTC: (x + 2)(4x – 7)
K A B
E F
D C H
b) 
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
Câu 3
a)Xét tứ giác BEDF có: DE//BF (AD//BC)
 DE=BF (=AE)
BEDF là hình bình hành
b) Ta có SABCD=SBHDK – (SBHC + SDKA)
Mà (cạnh huyền – góc nhọn)
SBHC=SDKA
 SABCD=SBHDK –2SBHC
* SBHDK=BH.HD 40=4.HD HD=10cm
* SBHC==BH.(HD-CD)= BH.(HD-AB)
 =.4(10-8)=4 cm2
 SABCD=SBHDK –2SBHC
 =40-2.4
 =32 cm2
0,5
0,5
0,25
0,25
0,25
0,5
0,5
0,25

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_toan_lop_8_lam_thi_bich_lien.doc