Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Khối 7 - Năm học 2009-2010 - Trường THCS xã Sán Chải

Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Khối 7 - Năm học 2009-2010 - Trường THCS xã Sán Chải

I. Trắc nghiệm: (3 điểm)

Câu 1: Cho x + thì giá trị của x là:

A. B. - C. D. Một kết quả khác

Câu 2: Kết quả phép tính bằng:

A. B. C. -3 D. 3

Câu 3: Biết hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau và khi x = 8 thì y = 4. Hệ số tỉ lệ của y đối với x là:

A. 2 B. 3 C. D.

Câu 4: Cho hai đại lượng tỉ lệ nghịch x và y, biết rằng khi x = 6 thì y = 5. Hệ số tỉ lệ a của y đối với x là:

A. B. C. 30 D. Một kết quả khác

Câu 5: Cho y = f(x) = 2x2 – 3. Kết quả nào sau đây là sai?

A. f(0) = -3 B. f(2) = 1 C. f(1) = -1 D. f(-1) = -1

Câu 6: Trong mặt tọa độ, cho các điểm A(0;1), B(2;1), C(3;0), D(1;3). Điểm nào nằm trên trục Ox.

A. điểm C B. điểm B C. điểm A D. điểm D

 

doc 5 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 434Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Khối 7 - Năm học 2009-2010 - Trường THCS xã Sán Chải", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Trường THCS xã Sán Chải Đề kiểm tra học kì I
 Tổ tự nhiên Năm học 2009 – 2010
 Môn: Toán
 Khối: 7 
 Thời gian: 90 phút
(Đề gồm 02 trang)
I. Trắc nghiệm: (3 điểm)
Câu 1: Cho x + thì giá trị của x là:
A. B. - C. D. Một kết quả khác
Câu 2: Kết quả phép tính bằng:
A. B. C. -3 D. 3
Câu 3: Biết hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau và khi x = 8 thì y = 4. Hệ số tỉ lệ của y đối với x là:
A. 2 B. 3 C. D. 
Câu 4: Cho hai đại lượng tỉ lệ nghịch x và y, biết rằng khi x = 6 thì y = 5. Hệ số tỉ lệ a của y đối với x là:
A. B. C. 30 D. Một kết quả khác
Câu 5: Cho y = f(x) = 2x2 – 3. Kết quả nào sau đây là sai?
A. f(0) = -3 B. f(2) = 1 C. f(1) = -1 D. f(-1) = -1
Câu 6: Trong mặt tọa độ, cho các điểm A(0;1), B(2;1), C(3;0), D(1;3). Điểm nào nằm trên trục Ox.
A. điểm C B. điểm B C. điểm A D. điểm D 
C©u 7: C¸c c©u sau ®óng hay sai?( §¸nh dÊu vµo cét t­¬ng øng).
 Néi dung.
§
S
A. Hai ®­êng th¼ng c¾t nhau th× vu«ng gãc.
B. §­êng trung trùc cña mét ®o¹n th¼ng lµ ®­êng ®i qua trung ®iÓm cña ®o¹n th¼ng Êy vµ vu«ng gãc víi ®o¹n th¼ng Êy.
C©u 8: §iÒn vµo chç trèng trong c¸c ph¸t biÓu sau.( B»ng c¸ch ghÐp tõ ë cét 2 vµo chç  ë cét 1).
 Cét 1
 Cét 2
NÕu mét ®­êng th¼ng c¾t hai ®­êng th¼ng song song th×:
a. Hai gãc so le trong .
b. Hai gãc . B»ng nhau.
c. Hai gãc trong cïng phÝa .
1. bï nhau.
2. b»ng nhau.
3. ®ång vÞ.
Câu 9: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hai tam giác có hai cạnh bằng nhau đôi một và một góc bằng nhau thì bằng nhau.
B. Hai tam giác vuông có một cạnh góc vuông bằng nhau và một góc nhọn bằng nhau thì bằng nhau.
C. Hai tam giác có một cạnh bằng nhau và hai gó bằng nhau thì bằng nhau.
D. Các phát biểu trên đều sai.
II. Tự luận: (7 điểm)
Câu 1: Thùc hiÖn phÐp tÝnh b»ng c¸ch hîp lý:
Câu 2: Hai thanh kim loại đồng chất có thể tích là 10cm3 và 15cm3 . Hỏi mỗi thanh nặng bao nhiêu gam? Biết rằng khối lượng cả hai thanh là 222,5g.
Câu 3: Cho góc xAy. Lấy điểm B trên tia Ax, điểm D trên tia Ay sao cho AB=AD. Trên tia Bx lấy điểm E, trên tia Dy lấy điểm C sao cho BE = DC. Chứng minh rằng BC = DE.
Đáp án và hướng dẫn chấm
Môn: Toán
Khối: 7 
A. Hướng dẫn chung:
- Phần thi trắc nghiệm chỉ được chọn 1 phương án, nếu chọn 2 phương án trở lên trong đó có 1 phương án đúng thì không được tính điểm.
- Phần thi tự luận làm theo phương án khác vẫn được tính điểm tối đa.
B. Hướng dẫn cụ thể:
I. Trắc nghiệm: (3 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
Đáp án
B
C
D
C
B
A
A: S
B: Đ
a -2
b-3
c-1
D
II. Tự luận: (7 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm)
= (0,5 điểm)
= (0,5 điểm)
= (0,5 điểm) 
Câu 2: (2,5 điểm)
V× m, D lµ hai ®¹i l­îng tØ lÖ thuËn. (0,25 điểm)
Theo tÝnh chÊt cña hai ®¹i l­îng tØ lÖ thuËn, ta cã:
 Vµ (0,5 điểm)
Theo tÝnh chÊt d·y tØ sè b»ng nhau, ta cã:
 (1,5 điểm)
Trả lời: Khối lượng của mỗi thanh lần lượt là: 89g và 133,5g. (0,25 điểm)
Câu 3:
Vẽ hình viết GT-KL được điểm (1,0 điểm)
GT
,BAx, DAyAB = AD
EBx, CDyBE = DC
KL
BC = DE
Chứng minh: ( 2 điểm)
Ta có AE = AB + BE; AC = AD + DC (0,5 điểm)
Mà AB = AD, BE = DC ( gt ) (0,25 điểm)
Þ AE = AC (0,25 điểm)
Xét hai tam giác DABC và DADE có: 
AB = AD
 Chung
AE = AC
Þ DABC = DADE (c.gc) (0,75 điểm)
Þ BC = DE (0,25 điểm)
Ma trận đề kiểm tra học kì I
Môn: Toán
Khối: 7
 Mức độ
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ
1
 0,25
1
 1,5
1
 0,25
3
 2,0
Đại lượng tỉ lệ thuận. Đại lượng tỉ lệ nghịch
2
 0,5
1
 2,5
3
 3,0
Hàm số
1
 0,25
1
 0,25
Mặt phẳng tọa độ
1
 0,25
1
 0,25
Hai đường thẳng vuông góc
2
 0,5
2
 0,5
Tính chất hai đường thẳng song song
3
 0,75
3
 0,75
Hai tam giác bằng nhau
1
 0,25
1
 3,0
2
 3,25
Tổng
10
 3,75
 4
 3,75
 1
 2,5
15
 10

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_toan_khoi_7_nam_hoc_2009_2010_truon.doc