Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán học Lớp 6 - Nguyễn Thị Nga

Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán học Lớp 6 - Nguyễn Thị Nga

A.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3đ)

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

 Câu1. 43.42 bằng :

 a. 165 b. 46 c. 85 d. 45

 Câu 2. Tính: + bằng:

 a. 36 b. 6 c. -6 d. -36

 Câu 3: Tính 123 + ( -273 ) bằng:

 a. 396 b. 150 c. -150 d. -396

 Câu 4: ƯCLN ( 24 ; 8 ) :

 a. 24 b. 8 c. 192 d. 3

 Câu 5: Tính: ( -25) + ( -125 ) bằng:

 a. -150 b. -100 c. 150 d. 100

 Câu 6: Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB khi:

 a. MA = MB b. MA + MB = AB c. Câu a và b đúng

B. TỰ LUẬN: (7đ)

Câu 1: (1.5đ)

Phân tích số 168 ra thừa số nguyên tố ( viết theo cột dọc, rồi sau đóviết gọn thành luỹ thừa )

Câu 2:(3đ)

 Tìm số tự nhiên x, biết:

a. 3( x- 2 ) – 78 = 0

b. 8 = 32

 

doc 3 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 261Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán học Lớp 6 - Nguyễn Thị Nga", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Chu Văn An 	 KIỂM TRA HỌC KỲ I NẶM HỌC 2005- 2006
Giáo viên: Nguyễn Thị Nga 	 Môn : Toán 6
	 Thời gian : 90/ 
A.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3đ)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
	Câu1. 43.42 bằng :
	a. 165 	b. 46 	c. 85 	d. 45
	Câu 2. Tính: + bằng:
	a. 36 	b. 6 	c. -6 	d. -36 
	Câu 3: Tính 123 + ( -273 ) bằng:
	a. 396 	b. 150 	c. -150 	d. -396
	Câu 4: ƯCLN ( 24 ; 8 ) :
	a. 24 	b. 8 	c. 192 	d. 3 
	Câu 5: Tính: ( -25) + ( -125 ) bằng: 
	a. -150 	b. -100 	c. 150 	d. 100
	Câu 6: Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB khi: 
	a. MA = MB 	b. MA + MB = AB 	c. Câu a và b đúng
B. TỰ LUẬN: (7đ)
Câu 1: (1.5đ)
Phân tích số 168 ra thừa số nguyên tố ( viết theo cột dọc, rồi sau đóviết gọn thành luỹ thừa )
Câu 2:(3đ)
	Tìm số tự nhiên x, biết:
3( x- 2 ) – 78 = 0 
8 = 32 
Câu 3: ( 1,5đ) 
	Trên đường thẳng xy, lấy một điểm O. Trên tia O lấy điểm A sao cho OA = 3cm. Trên tia Oy lấy điểm B sao cho OB = 3 cm.
Tính AB.
Điểm O có phải là trung điểm của đoạn thẳng AB không? Vì sao? 
Câu 4: (1đ) 
	Lớp 6A và lớp 6B nhận chăm sóc một số cây nhỏ. Số cây của hai lớp bằng nhau. Mỗi học sinh lớp 6A chăm sóc 9 cây. Mỗi học sinh lớp 6B chăm sóc 10 cây. Tính số cây mỗi lớp, biết rằng số cây của mỗi lớp trong khoảng từ 200 cây đến 300 cây.
..(1,5đ)
 = 4 và x =tn300 cây.ây của mỗilớp ớp 6B chăm sóc 10 cây. h luỹ thừa 
Trường THCS Chu Văn An 	ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Giáo viên: Nguyễn Thị Nga 	Môn : Toán 6
A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3đ)
	Câu1: d 	 0,5đ ; Câu 2: a 	0.5đ
	Câu 3: c 	0.5đ	 ; Câu 4: b 	0.5đ
	Câu 5: a 	0.5đ ; Câu 6 : c 	0.5đ
B. TỰ LUẬN : (7đ) 
Câu 1: (1.5đ)
	168 2 
	84 2	
	42 2 
	21 3
	7 7
	1  1đ
	Vậy 168 = 23 . 3. 7 .	0.5đ
Câu 2: (3đ)
3( x – 2) - 78 = 0
3 ( x – 2 ) = 78 	0.5đ
 (x – 2 ) = 78 : 3 	0.5đ
 x – 2 = 26 
 x = 26 + 2 = 28 	0.5đ
Vậy x = 28 
8 = 32
 = 32 : 8 ..	0.5đ
 = 4 ..	0.5đ
 => x = 4 và x = - 4 ..	0.5đ
Câu 3: (1,5đ)
 x A O B y
Vì ba điểm A, O, B thẳng hàng và O nằm giữa A và B
Nên AO + OB = AB . 0.5đ
 AB = 3 + 3 = 6 (cm) . 0.5đ
Vì O nằm giữa A và B và OA = OB (= 3cm )
Vậy O là trung điểm của đoạn thẳng AB . 0.5đ
 Câu 4: (1đ) 
	Gọi x là số cây của mỗi lớp 
	Vì x 9 và x 10 => x BC ( 9; 10) và 200 < x < 300 ..0.5đ
	BC ( 9, 10 ) = B ( 90 ) = 
	Vì số cây của mỗi lớp trong khoảng từ 200 đến 300 cây. Nên số cây của mỗi lớp là 270 cây . 0.5đ 

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_toan_hoc_lop_6_nguyen_thi_nga.doc