Đề kiểm tra học kì II Vật lý Lớp 7

Đề kiểm tra học kì II Vật lý Lớp 7

Câu 5 (2 điểm):

 a. Hãy kể tên một số dụng cụ hay thiết bị điện thường dùng hoạt động dựa trên tác dụng nhiệt của dòng điện.

 b. Cần cẩu điện hoạt động dựa trên tác dụng gì của dòng điện ?

Câu 6 (2 điểm):

 a. Vẽ sơ đồ mạch điện kín gồm một pin, hai bóng đèn cùng loại mắc song song, 1 khoá đóng và chỉ rõ chiều dòng điện chạy trong mạch.

 b. Trong mạch điện trên nếu tháo bớt một bóng đèn thì bóng đèn còn lại có sáng hay không ? Sáng mạnh hơn hay yếu hơn lúc trước ?

 

docx 5 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 764Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II Vật lý Lớp 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 37 KIỂM TRA HỌC KÌ II
I. Mục đích của đề kiểm tra
- Phạm vi kiến thức: Tõ tiÕt 19 ®Õn tiÕt 34 theo PPCT (sau khi häc xong tiÕt 34 tæng kÕt ch¬ng 3 ®iÖn häc ) 
 - Mục đích:
 + §èi víi gi¸o viªn : KiÓm tra nhËn thøc cña häc sinh vÒ kiÕn thøc VËt lý 7 kì 2, sö dông kÕt qu¶ ®¸nh gi¸ xÕp lo¹i cuèi n¨m m«n häc. 
 + §èi víi häc sinh: ¤n tËp kiÕn thøc ®Ó lµm bµi tèt. 
II. Hình thức kiểm tra
 Tự luận 100%
III. Ma trận đề kiểm tra
 a. Trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình.
Néi dung
Tæng sè tiÕt
Lý thuyÕt
Tû lÖ thực dạy
Träng sè cña bµi kiÓm tra
LT
VD
LT
VD
Ch¬ng 3: ®iÖn häc
15
11
7,7
7,3
51,3
48,7
Tæng
15
11
7,7
7,3
51,3
48,7
 b.TÝnh c¸c c©u hái cho c¸c chñ ®Ò .
CÊp ®é
Néi dung
(chñ ®Ò)
Träng sè
Sè lîng c©u (chuÈn cÇn kiÓm tra)
®iÓm sè
Tæng sè
Tự luận
CÊp ®é 1,2 ( LT)
Ch¬ng 3: ĐiÖn häc
51,3
3,6 4
4 (6đ; 25')
6đ; 25'
CÊp ®é 3,4 (VD)
Ch¬ng 3: ĐiÖn häc
48,7
3,4 3
3 (4đ, 20')
4đ; 20'
Tæng
100
7
7(10 ®; 45’)
10đ
 c. Ma trận hai chiều
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Sự nhiễm điện do cọ xát, hai loại điện tích
1. Mô tả được một vài hiện tượng chứng tỏ vật bị nhiễm điện do cọ xát. 
- Nêu được hai biểu hiện của các vật đã nhiễm điện là hút các vật khác hoặc làm sáng bút thử điện.
.
Số câu hỏi
1 C1.1
1 
số điểm
1
1(10%)
Chất dẫn điện và chất cách điện; Sơ đồ mạch điện- chiều dòng điện.
4.Kể tên được một số vật liệu dẫn điện và vật liệu cách điện thường dùng , nêu được ví dụ trong thực tế.
6.Vẽ được sơ đồ của mạch điện đơn giản, nhớ được các kí hiệu và chiều dòng điện đã được quy ước
. .
Số câu hỏi
1C4.4
1C6.6
2
số điểm
2
2
4(40%)
Các tác dụng của dòng điện
2.Nêu được tên các tác dụng chính của dòng điện.
5. Nêu được ứng dụng của tác dụng nhiệt, tác dụng từ của dòng điện.
Số câu hỏi
1C2.2
1C5.5
2
số điểm
1
2
30%
Cường độ dòng điện, hiệu điện thế; đoạn mạch //
3.Nêu được đơn vị đo cường độ dòng điện là gì; Ampe kế là dụng cụ để đo CĐDĐ
 7.Vận dụng được : 
I = I1 + I2. vào mạch điện cụ thể
Số câu hỏi
1C3.3
1C.7.7
2
số điểm
1
1
2 (20%)
Tổng số câu hỏi
3
2
1
1
7
Tổng số điểm
3
4
2
1
10 (100%)
IV. Đề kiểm tra
Câu1 (1điểm): Có thể làm nhiễm điện một vật bằng cách nào ? Vật bị nhiễm điện có khả năng gì ?
Câu 2 (1điểm): Hãy kể tên 5 tác dụng chính của dòng điện.
Câu 3 (1 điểm): Đơn vị của cường độ dòng điện là gì ? Đo cường độ dòng điện bằng dụng cụ nào ?
Câu 4 (2 điểm) 
 a. Kể tên 3 vật liệu dẫn điện, 3 vật liệu cách điện.
 b. Hãy nêu một trường hợp chứng tỏ rằng không khí ở điều kiện bình thường là chất cách điện.
Câu 5 (2 điểm): 
 a. Hãy kể tên một số dụng cụ hay thiết bị điện thường dùng hoạt động dựa trên tác dụng nhiệt của dòng điện.
 b. Cần cẩu điện hoạt động dựa trên tác dụng gì của dòng điện ?
Câu 6 (2 điểm): 
 a. Vẽ sơ đồ mạch điện kín gồm một pin, hai bóng đèn cùng loại mắc song song, 1 khoá đóng và chỉ rõ chiều dòng điện chạy trong mạch.
 b. Trong mạch điện trên nếu tháo bớt một bóng đèn thì bóng đèn còn lại có sáng hay không ? Sáng mạnh hơn hay yếu hơn lúc trước ?
Câu 7(1 điểm): Trong mạch điện có sơ đồ như ở hình bên, biết số chỉ của am pe kế A là 0,3 A, số chỉ của am pe kế A1 là 0,1A. Hỏi số chỉ của am pe kế A2 là bao nhiêu ? 
V. Đáp án và thang điểm
Câu 1: Có thể làm nhiễm điện một bằng cách cọ xát. Vật bị nhiễm điện (vật mang điện tích) thì có khả năng hút các vật nhỏ, nhẹ hoặc làm sáng bóng đèn bút thử điện. (1đ)
Câu 2: Các tác dụng chính của dòng điện là: Tác dụng nhiệt ;tác dụng quang ; tác dụng hóa học; tác dụng từ; tác dụng sinh lí.(1 điểm).
Câu 3 
 - Đơn vị đo cường độ dòng điện là ampe, kí hiệu là A. (0,5 đ)
 - Đo cường độ dòng điện bằng am pe kế. (0,5 đ)
Câu 4 
 a. + Ba vật liệu dẫn điện như: Đồng, nhôm, chì. (0,5 đ)
 + Ba vật liệu cách điện như: Cao su, nhựa, sứ (0,5 đ)
 b. Trong mạch điện thắp sáng bóng đèn pin, khi công tắc ngắt giữa hai chốt là không khí, đèn không sáng. Vậy bình thường không khí là chất cachs điện. (1đ)
Câu 5
 a. Siêu điện, bàn là điện, bếp điện,...(1đ)
 b.Cần cẩu điện hoạt động dựa trên tác dụng từ của dòng điện (1đ)
Câu 6:
 a. Sơ đồ mạch điện và chiều dòng. (1đ)
 b. Bóng đèn còn lại có sáng (mạch điện vẫn kín), sáng mạnh hơn.(1đ)
Câu 7: Số chỉ của am pe kế A2 là: 0,3A - 0,1A = 0,2A (1đ)
VI. Kết thúc
Giáo viên thu bài, dặn dò.

Tài liệu đính kèm:

  • docxKIEM TRA LY 7 KI II THAM.docx