Đề kiểm tra học kì II Toán Lớp 8 - Năm học 2009-2010 - Trường THCS Ngô Gia Tự

Đề kiểm tra học kì II Toán Lớp 8 - Năm học 2009-2010 - Trường THCS Ngô Gia Tự

Câu 1: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn.

a. b. c. d.

Câu 2: Phương trình có tập nghiệm là:

a. S = {1} b. S = {-1} c. S = {1, -1} d. S =

Câu 3: Tập xác định của phương trình là:

a. b. c. và d.

Câu 4: Cho a < b.="" khẳng="" định="" nào="" sau="" đây="">

a. b. c. d. Tất cả đều sai

Câu 5: x < 2="" là="" tập="" nghiệm="" của="" bất="" phương="" trình="" nào="" sau="">

a. b. c. d.

Câu 6: Giá trị nào sau đây là nghiệm của bất phương trình

a. -1 b. 0 c. 1 d. Tất cả đều sai

 

doc 3 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 540Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II Toán Lớp 8 - Năm học 2009-2010 - Trường THCS Ngô Gia Tự", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN PHÚ THIỆN
TRƯỜNG THCS NGÔ GIA TỰ
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2009 – 2010
MÔN TOÁN: LỚP 8
THỜI GIAN: 90 PHÚT
Họ và tên học sinh.SBD..lớp
I. Trắc nghiệm khách quan.(3 điểm). Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn.
a. 	b. 	c. 	d. 
Câu 2: Phương trình có tập nghiệm là: 
a. S = {1}	b. S = {-1}	c. S = {1, -1}	d. S = 
Câu 3: Tập xác định của phương trình là:
a. 	b. 	c. và 	d. 
Câu 4: Cho a < b. Khẳng định nào sau đây đúng.
a. 	b. 	c. 	d. Tất cả đều sai
Câu 5: x < 2 là tập nghiệm của bất phương trình nào sau đây.
a. 	b. 	c. 	d. 
Câu 6: Giá trị nào sau đây là nghiệm của bất phương trình 
a. -1	b. 0	c. 1	d. Tất cả đều sai
Câu 7: Cho tam giác ABC có MN//BC (). Khẳng định nào sau đây đúng.
a. 	b. 	c. 	d. 
Câu 8: Cho tam giác ABC có BD là tia phân giác () thì: 
S
a. 	b. 	c. 	d. 
Câu 9: Nếu thì:
S
a. 	b. 	c. 	d. 
Câu 10: Cho Nếu . Có AB = 4cm, AC = 5cm, MN = 6cm thì độ dài MP là :
a. 6cm	b. 6,5cm	c. 7cm	d. 7,5cm
Câu 11: Cho hình lập phương có cạnh bằng 3cm. Diện tích xung quanh của hình lập phương đó là: 
a. 9cm2 	b. 27 cm2	c. 36 cm2	d. 54cm2	
Câu 12: Cho hình 1: Thể tích của hình hộp chữ nhật là: 
a. 54cm3 	b. 54cm2	
c. 30cm3	d. 30cm2
II. Tự luận: ( 7 điểm)
Câu 1: Giải phương trình: 
Câu 2: Lúc 6 giờ sáng, một xe máy khởi hành từ A đến B. Sau đó 1 giờ, một ô tô cũng xuất phát từ A đến B với vận tốc trung bình lớn hơn vận tốc trung bình của xe máy 20km/h. Cả hai xe đến B đồng thời lúc 9h 30 phút cùng ngày.Tính độ dài quãng đường AB và vận tốc trung bình của xe máy.
Câu 3: Cho hình bình hành ABCD. M là trung điểm của DC. Điểm G là trọng tâm của tam giác ACD. Điểm N thuộc AD sao cho NG//AB.
S
Tính ?
Chứng minh: và tìm tỉ số đồng dạng.
Câu 4: Chứng minh rằng: 
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I. Trắc nghiệm khách quan. Mỗi câu đúng 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
d
c
c
b
c
a
c
a
d
d
c
c
II. Tự Luận:
Câu 1: ( 2 điểm)
TXĐ: và 	0,25 điểm
	0,5 điểm
	0,5 điểm
	0,25 điểm
 (KTMĐK)	0,25 điểm
Vậy Phương trình vô nghiệm	0,25 điểm
Câu 2: (2 điểm) 
Gọi vận tốc trung bình của xe máy là x (km/h). (x>0).	0,25 điểm	
Vận tốc trung bình của xe ô tô là: x + 20 (km/h)	0,25 điểm
Xe máy khởi hành lúc 6 giờ sang đến B lúc 9 giờ 30 phút sáng cùng ngày
 nên thời gian đi là: 
9 giờ 30 phút – 6 giờ = 3,5 giờ	0,25 điểm
- Quãng đường xe máy đi là: 3,5x	0,25 điểm
- Quãng đường ô tô đi là: 2,5(x + 20).	0,25 điểm
- Cả hai xe đến đến B đồng thời nên ta có phương trình: 3,5x = 2,5(x + 20)	0,25 điểm
Giải phương trình: 
 (TMĐK)	0,25 điểm
Vậy vận tốc trung bình của xe máy là: 50km/h
Độ dài quãng đường AB là: 3,5.50 = 175 km	0,25 điểm
Câu 3: (2 điểm)
Vẽ hình đúng 	 (0,25 điểm)
a. Vì M là trung điểm của DC và G là trọng tâm của
tam giác ACD nên ba điểm A, G, M thẳng hang. (0,25 điểm)
Ta có: 
	 (0,25 điểm)
Xét tam giác ADM ta có: 	 (0,25 điểm)
Mà: ( G là trọng tâm của tam giác ACD)	 (0,25 điểm)
=> 	 (0,25 điểm)
b. xét và ta có:
 ( SLT)	
S
( SLT)
=> 	(0,25 điểm)
=> 
Vậy tỉ số đồng dạng là: 	(0,25 điểm)
Câu 4: ( 1 điểm)
ta có: 
	(0,25 điểm)
	(0,25 điểm)
	(0,25 điểm)
 là khẳng định đúng.	(0,25 điểm)
Vậy .

Tài liệu đính kèm:

  • docde thi HK II hay.doc