Đề kiểm tra học kì II Toán Lớp 8 đề 6 - Năm học 2010-2011

Đề kiểm tra học kì II Toán Lớp 8 đề 6 - Năm học 2010-2011

Câu 5: (1,5 đ). Giải bài toán bằng cách lập phương trỡnh.

Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc là 45 km/h. Đến B người đó làm việc hết 30 phỳt rồi quay về A với vận tốc là 30 km/h. Biết thời gian tổng cộng là hết thời gian là 6 giờ 30 phỳt.Hóy tớnh quóng đường từ A đến B.

Câu 6: (3 đ).

Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH. Cho biết AB =15cm; AH =12cm.

a, Chứng minh

b, Tính độ dài các đoạn thẳng BH,HC,AC.

c, Trên cạnh AC lấy điểm E sao cho CE = 5cm, trên cạnh BC lấy điểm F sao cho

CF = 4cm. Chứng minh vuông.

 

doc 3 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 514Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II Toán Lớp 8 đề 6 - Năm học 2010-2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
đề thi học kì II môn toán 8 (đề 6)
Hoù vaứ Teõn :.
A.Lí THUYẾT
Câu 1: (1 đ).
Thế nào là hai phương trình tương đương?
Áp dụng: Trong các phương trình sau, phương trình nào tương đương nhau?Giải thích?
 3x – 2 = x + 4 (1) 
 x2 – 9 = 0 (2)
 x2 – 3x = 0 (3)
 (x – 3)( x2 + 1) = 0 (4)
Cõu 2: (1 đ). Hóy nờu nội dung của định lớ Ta-lột?
	Áp dụng:
Cho biết và CD = 12.Tớnh độ dài của AB.
B,BÀI TẬP
Câu 3: (2 đ). Giải phương trình và bất phương trình:
a) b) 
Câu 4: (1,5 đ). Tìm giá trị của x để biểu thức sau có giá trị không âm:
a) -2x + 5 b) 
Câu 5: (1,5 đ). Giải bài toỏn bằng cỏch lập phương trỡnh.
Một người đi xe mỏy từ A đến B với vận tốc là 45 km/h. Đến B người đú làm việc hết 30 phỳt rồi quay về A với vận tốc là 30 km/h. Biết thời gian tổng cộng là hết thời gian là 6 giờ 30 phỳt.Hóy tớnh quóng đường từ A đến B.
Câu 6: (3 đ).
Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH. Cho biết AB =15cm; AH =12cm.
a, Chứng minh 
b, Tính độ dài các đoạn thẳng BH,HC,AC.
c, Trên cạnh AC lấy điểm E sao cho CE = 5cm, trên cạnh BC lấy điểm F sao cho 
CF = 4cm. Chứng minh vuông.
đáp án và biểu điểm: (đề 6)
Câu
Hướng dẫn giải
Điểm
1
-Nêu định nghĩa
-áp dụng:
s1 = s2 = 
s3 = s4 = 
Vậy phương trình 3x – 2= x + 4 và (x – 3)(x2 + 1) = 0 là tương đương nhau vì chúng có cùng một tập hợp nghiệm S = 
1
2
Nờu một đường thẳng song song với một cạnh của tam giỏc và cắt hai cạnh cũn lại thỡ nú định ra trờn hai cạnh đú những đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ.	 
Áp dụng: => AB = . CD = . 12 = 9	
1
3
a. -ĐKXĐ:
-Giải phương trình tìm được x=
-kết luận: Tập nghiệm của phương trình là s=
b. – 2 
 2 – 4x – 16 1– 5x
 - 4x + 5x - 2 + 16 + 1
 x	 15
1
1
4
a, -2x + 5 0
 -2x -5
 x
Vậy với xthì giá trị của -2x + 5 không âm
b, 0 
 -x0 (do (x – 2)2 + 1 > 0) x 0
Vậy với x0 thì giá trị của không âm
0.25
0.25
0.25
0.25
5
Gọi quóng đường A đến B là x (km). ĐK: x>0	
Xe mỏy di từ A đến B với vận tốc là : 45 km/h.
Vậy thời gian của xe mỏy là: ( h).	
Xe mỏy di từ B đến A với vận tốc là : 30 km/h.
Vậy thời gian của xe mỏy là: ( h).	 Thời gian làm việc tại B là 30 phỳt = (h). 
Thời gian tổng cộng là 6 h 30 phỳt = 
Vậy ta cú phương trỡnh
 + + = 	
Giải phương trỡnh ta được:
 x = 108 (TMĐK)	
Vậy đoạn đường từ A đến B là:108 km.
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.5
0.25
6
a, (B chung;)
 (C chung;)
 (1)
b, BH2 = AB2 – AH2(theo pitago)
 BH = 9cm
 Từ (1) AH2 = HB.HC
 HC = 16cm
 Từ (1) AC = 20cm
c, BC = HB + HC = 25cm
 Mặt khác 
 Nên và chung
0.25
0.25
0.5
0.25
0.25
0.5
0.25
0.5
0.25

Tài liệu đính kèm:

  • docDe DAKT hoc ki 2 toan 8(6).doc