Đề kiểm tra học kì II Toán Lớp 8 đề 1 - Năm học 2010-2011

Đề kiểm tra học kì II Toán Lớp 8 đề 1 - Năm học 2010-2011

Bài 3: (1,5 điểm)

Người thứ nhất đi xe máy từ A đến B với vận tốc là 40km/h, người thứ hai đi xe đạp cũng từ A đến B với vận tốc là 25km/h. Để đi hết quãng đường AB người thứ nhất cần ít thời gian hơn người thứ hai là 1giờ 30 phút. Tính quãng đường AB?

Bài 4: (3 điểm)

Cho tam giác ABC nhọn, các đường cao AD và BE cắt nhau tại H. Gọi F là hình chiếu của D trên AB.

a) Chứng minh AHEACD

b) Chứng minh DF// CH.

c) Chứng minh AHBEHD

 

doc 4 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 714Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II Toán Lớp 8 đề 1 - Năm học 2010-2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2010 – 2011
MÔN TOÁN 8 – ĐỀ I
Thời gian làm bài: 90 phút
Họ và tên:.
I. Lý thuyết: (2 điểm) 
1) a) Phát biểu định nghĩa phương trình bậc nhất một ẩn?
 b) Áp dụng: Giải phương trình sau: x2 + x = 0
2) a) Nêu tính chất đường phân giác của tam giác?
	 b) Aùp dụng: Tìm x trong hình bên: Biết AM là
 đường phân giác của tam giác ABC.
II. Bài toán: (8 điểm) 
 Bài 1: (2 điểm). 
	 Giải các phương trình sau: 
	a) 8x – 3 = 5x + 12 ; b) ; c) 
Bài 2: (1,5 điểm) 
a)Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: 
 b) T×m gi¸ trÞ cđa x ®Ĩ biĨu thøc sau cã gi¸ trÞ kh«ng ©m:
Bài 3: (1,5 điểm) 
Người thứ nhất đi xe máy từ A đến B với vận tốc là 40km/h, người thứ hai đi xe đạp cũng từ A đến B với vận tốc là 25km/h. Để đi hết quãng đường AB người thứ nhất cần ít thời gian hơn người thứ hai là 1giờ 30 phút. Tính quãng đường AB?
Bài 4: (3 điểm) 
Cho tam giác ABC nhọn, các đường cao AD và BE cắt nhau tại H. Gọi F là hình chiếu của D trên AB.
a) Chứng minh AHEACD
b) Chứng minh DF// CH.
c) Chứng minh AHBEHD
ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2010 – 2011
MÔN TOÁN 8 – ĐỀ I
I. Lý thuyết: (2 điểm) 
Biểu điểm
1) a) Phát biểu đúng định nghĩa ( sgk / tr 7 )
b) Áp dụng: Giải phương trình sau: x2 + x = 0 
0,5 điểm
0,5 điểm
2) a) Nêu đúng tính chất đường phân giác của tam giác ( sgk/tr 65)
b) Aùp dụng: Lập đúng tỷ số 
 tính đúng x = 2,8
0,5 điểm
0,5 điểm
II. Bài toán: (8 điểm) 
Biểu điểm
Bài 1: (2 điểm). Giải các phương trình sau: 
	a) 8x – 3 = 5x + 12 3x = 15 x = 5 
 Phương trình có nghiệm x = 5 
 b) 
 c) -§KX§:
 -Gi¶i ph­¬ng tr×nh t×m ®­ỵc x = 
 -kÕt luËn: TËp nghiƯm cđa ph­¬ng tr×nh lµ s = 
 0,5 điểm
0,75đ
0,75đ
Bài 2: (1,5 điểm) 
a) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: 
Biểu diễn : 
 b) 0 -x 0 (do x2 + 3 0) x 0
 VËy víi x 0 th× gi¸ trÞ cđakh«ng ©m
0,5 điểm
0,25đ
0,75 điểm
Bài 3: (1,5 điểm) 
 Gọi quãng đường AB là x ( km ) x >0 
Thời gian người thứ nhất đi hết quãng đường AB là 
Thời gian người thứ hai đi hết quãng đường AB là 
Để đi hết quãng đường AB người thứ nhất cần ít thời gian hơn người thứ hai là 1giờ 30 phút. (1giờ 30 phút = . 
Nên ta có phương trình: 
Giải ra ta được x = 100 ( TMĐK ) 
Trả lời: quãng đường AB là 100 km 
0,25 điểm
0,25 điểm
0,5 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
Bài 4: (3 điểm) 
Học sinh ghi đúng GT,KL và vẽ hình 
a) AHEACD ( g – g )
b) Có DF AB
 CH AB (đường cao thứ 3)
 Suy ra DF// CH.
c) Chứng minh AHBEHD
 Chứng minh được AHEBHD ( g – g )
 Suy ra 
Và AHÂB = DHÂE 
Do đó AHBEHD ( c – g – c )
0,5 điểm
1 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm

Tài liệu đính kèm:

  • docDe DAKT hoc ki 2 toan 8(1).doc