Câu 5.Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn?
A. 3 – x < 0="" b.="" -="" 2=""> 0 C. 2x2 + 1 0 D. 0x+ 3 <>
Câu 6: Giá trị x = -3 là nghiệm của bất phương trình nào sau đây :
A. 1 – 2x < 2x="" –="" 1="" b.="" x="" +="" 7=""> 10 + 2x C. x + 3 0 D. x – 3 > 0.
Câu 7: Nếu hai góc của tam giác nầy lần lược bằng hai góc của tam giác kia thì :
A. Hai tam giác bằng nhau . B. Hai tam giác đồng dạng .
C. Cả A và B đúng. D. Cả A và B sai.
Cu 8. Khẳng định nào ĐÚNG ?
A. Hai tam giác đồng dạng thì bằng nhau. B. Hai tam giác đều luôn đồng dạng với nhau.
C. Hai tam giác cân luôn đồng dạng với nhau. D. Hai tam giác vuông luôn đồng dạng với nhau.
Câu 9: Trong các phát biểu sau , phát biểu nào SAI :
A.Hai tam giác có hai cạnh tương ứng tỉ lệ thì đồng dạng
B.Hai tam giác có hai góc bằng nhau thì đồng dạng
C.Hai tam giác có ba cạnh tương ứng tỉ lệ thì đồng dạng .
D. Hai tam giác vuông có một góc nhọn bằng nhau thì đồng dạng .
KIỂM TRA HOC KỲ II – NĂM HỌC 2010 – 2011 MƠN : TỐN 8 Thời gian : 90 phút ( khơng kể thời gian phát đề ) ( Học sinh làm bài vào giấy kiểm tra) I.MA TRẬN Tên Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Phương trình bậc nhất một ẩn Nhận biết được phương trình bậc nhất một ẩn, nghiệm của phương trình bậc nhất một ẩn. -Hiểu một giá trị của ẩn có là nghiệm của phương trình hay không -Giải pt đưa được về dạng ax+b=0. Giải pt chứa ẩn ở mẫu Giải bài tốn bằng cách lập PT Số câu. Số điểm Tỉ lệ: % 2 0,5 5% 2 0,5 5% 1 0.5 5% 1 1 10% 1 2.0 20% 7 4,5 45% 2.Bất pt bậc nhất một ẩn. Nhận biết được bất phương trình bậc nhất một ẩn, nghiệm của phương trình bậc nhất một ẩn. Giải bất phương trình bậc nhất một ẩn Số câu. Số điểm Tỉ lệ: % 2 0,5 5% 1 0,5 5% 3 1,0 10% 4.Tam giác đồng dạng. - Nhận biết được các trường hợp đồng dạng của tam giác. Hiểu tỉ số của hai đoạn thẳng. Chứng minh tam giác đồng dạng. Tính chất đường phân giác của tam giác. Ứng dụng tam giác đồng dạng vào tìm cạnh. Ứng dụng tam giác đồng dạng vào chứng minh hệ thức. Số câu. Số điểm Tỉ lệ: % 3 0.75 7.5% 1 0,25 2,5% 1 1.0 10% 1 0,25 5% 1 1.5 15% 1 0,5 5% 8 4.25 42,5% 5.Hình hộp chữ nhật. Hai đường thẳng vuơng gĩc trong khơng gian, đường thẳng vuơng gĩc với mặt phẳng Số câu. Số điểm Tỉ lệ: % 1 0,25 2.5% 1 0.25 2.5% T. số câu. T số điểm Tỉ lệ: % 7 1.75 17.5% 6 2.5 25% 6 5.75 57.5% 19 10 100% II.ĐỀ KIỂM TRA. A.TRẮC NGHIỆM: (3 điểm ) Chọn và ghi một chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng nhất vào giấy làm bài Câu 1: Các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn: A. x2 + 1 = 0 B. 3x + 2 = 0 C. 2x + = 0 D. = 0. . Câu 2: Phương trình bậc nhất một ẩn ax + b = 0 ( a 0) có nghiệm duy nhất là : A. x = B. x = C. x = D. x = C©u 3 : Ph¬ng tr×nh - 2x2 + 11x - 15 = 0 cã tËp nghiƯm lµ: A. 3 B. C . D. C©u 4 : Ph¬ng tr×nh nµo díi ®©y cã tËp nghiƯm lµ S = {2; -1} A. ( x + 2)(x - 1) = 0 B. x2 + 3x + 2 = 0 C. x( x - 2 )(x + 1)2 = 0 D. ( x - 2 )(x + 1) = 0 Câu 5.Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn? A. 3 – x 0 C. 2x2 + 1 0 D. 0x+ 3 < 0 Câu 6: Giá trị x = -3 là nghiệm của bất phương trình nào sau đây : A. 1 – 2x 10 + 2x C. x + 3 0 D. x – 3 > 0. Câu 7: Nếu hai góc của tam giác nầy lần lược bằng hai góc của tam giác kia thì : A. Hai tam giác bằng nhau . B. Hai tam giác đồng dạng . C. Cả A và B đúng. D. Cả A và B sai. Câu 8. Khẳng định nào ĐÚNG ? A. Hai tam giác đồng dạng thì bằng nhau. B. Hai tam giác đều luơn đồng dạng với nhau. C. Hai tam giác cân luơn đồng dạng với nhau. D. Hai tam giác vuơng luơn đồng dạng với nhau. Câu 9: Trong các phát biểu sau , phát biểu nào SAI : A.Hai tam giác có hai cạnh tương ứng tỉ lệ thì đồng dạng B.Hai tam giác có hai góc bằng nhau thì đồng dạng C.Hai tam giác có ba cạnh tương ứng tỉ lệ thì đồng dạng . D. Hai tam giác vuông có một góc nhọn bằng nhau thì đồng dạng . Câu 10: Tỉ số của hai đoạn thẳng AB=2dm và CD=10 cm là: A. 2 B. C. 5 D. Câu 11: Nếu AD là đường phân giác góc A của tam giác ABC (D thuộc BC ) thì: A. B. C. D. Câu 12: Hình hộp chữ nhật có số cặp mặt song song là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 6 B. TỰ LUẬN : ( 7 điểm ) Bài 1: Giải phương trình và bất phương trình sau : ( 2 điểm. ) a) 4 x - 1 = 3 + 2x b) - = c) 13 – 4x > 7x - 9 Bài 2: ( 2,0 điểm ) Có hai thùng đựng xăng , thùng thứ hai đựng gấp đôi số lít xăng của thùng thứ nhất. Nếu thêm vào thùng thất 12 lít xăng và thêm vào thùng thứ hai 7 lít xăng nữa thì cả hai thùng sẽ có số lít xăng bằng nhau. Hỏi lúc đầu thùng thứ nhất đựng được bao nhiêu lít xăng? Bài 3: ( 3.0 điểm ) Cho tam giác vuông ABC ( Â = 90) có đường cao AH. Biết AB = 6cm và AC = 8cm a/ Chứng minh : HBA ~ ABC b/ Tính độ dài BC và AH. c/ Chứng minh: AB2 = BC . BH -----------Hết------------ ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM TỐN 8 I.TRẮC NGHIỆM : (5 điểm) Câu 1 Câu 2 Câu3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 Câu 11 Câu 12 B B B C A D D B A D D B II) TỰ LUẬN: Bài Đáp án Biểu điểm Bài 1 a) Tìm được x = 2 b) Tìm đúng ĐKXĐ : Quy đồng bỏ mẫu: Tìm được x = 3 , trả lời. c) Tính được -11x > - 22 Tính được x < 2 , trả lời (0,5 điểm) (0.25 điểm) (0.5 điểm) (0.25 điểm) (0,25 điểm) (0,25 điểm) Bài 2 (2điểm) Chọn ẩn và xác định ĐK cho ẩn. Lập được phương trình x + 12 = 2x + 7 Giải phương trình tìm được x = 5 Trả lời . (0.25 điểm) (1.0 điểm) (0.5 điểm) (0.25 điểm) Bài 3 (3 điểm) Vẽ đúng hình, viết đúng GT, KL a)Chứng minh được một cặp góc nhọn bằng nhau. Kết luận HBA đồng dạng ABC b) Tính được BC = 10 cm Tính được AH = 4,8 cm c) Từ câu a, Chứng minh được AB2 = BC . BH (0.5 điểm) (0.25 điểm) (0.25điểm) (0,75 điểm ) (0,75 điểm ) (0.5 điểm)
Tài liệu đính kèm: