Đề kiểm tra học kì II môn Vật lí Lớp 9 - Trường THCS Mỹ Thọ

Đề kiểm tra học kì II môn Vật lí Lớp 9 - Trường THCS Mỹ Thọ

Ch18:Nêu được số ghi trên kính lúp là số bội giác của kính lúp và khi dùng kính lúp có số bội giác càng lớn thì quan sát thấy ảnh càng lớn.

- Ch19:Kể tên được một vài nguồn phát ra ánh sáng trắng thông thường, nguồn phát ra ánh sáng màu và nêu được tác dụng của tấm lọc ánh sáng màu.

- Ch20:Nêu được chùm ánh sáng trắng có chứa nhiều chùm ánh sáng màu khác nhau và mô tả được cách phân tích ánh sáng trắng thành các ánh sáng màu.

- Ch21:Nhận biết được rằng khi nhiều ánh sáng màu được chiếu vào cùng một chỗ trên màn ảnh trắng hoặc đồng thời đi vào mắt thì chúng được trộn với nhau và cho một màu khác hẳn, có thể trộn một số ánh sáng màu thích hợp với nhau để thu được ánh sáng trắng.

 

doc 6 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 692Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II môn Vật lí Lớp 9 - Trường THCS Mỹ Thọ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Mỹ Thọ ĐỀ KIỂM TRA HỌC Kè II
 MễN VẬT LÍ 9
I Mục đớch :
1. Kiến thức
-Ch1: Nờu được dấu hiệu chớnh phõn biệt dũng điện xoay chiều với dũng điện một chiều và cỏc tỏc dụng của dũng điện xoay chiều.
- Ch2:Nhận biệt được ampe kế và vụn kế dựng cho dũng điện một chiều và xoay chiều qua cỏc kớ hiệu ghi trờn dụng cụ. 
- Ch3:Nờu được cỏc số chỉ của ampe kế và vụn kế xoay chiều cho biết giỏ trị hiệu dụng của cường độ hoặc của điện ỏp xoay chiều.
- Ch4:Nờu được cụng suất điện hao phớ trờn đường dõy tải điện tỉ lệ nghịch với bỡnh phương của điện ỏp hiệu dụng đặt vào hai đầu đường dõy.
- Ch5:Nờu được nguyờn tắc cấu tạo của mỏy biến ỏp. 
- Ch6:Nờu được điện ỏp hiệu dụng giữa hai đầu cỏc cuộn dõy của mỏy biến ỏp tỉ lệ thuận với số vũng dõy của mỗi cuộn và nờu được một số ứng dụng của mỏy biến ỏp.
- Ch7:Mô tả được hiện tượng khúc xạ ánh sáng trong trường hợp ánh sáng truyền từ không khí sang nước và ngược lại.
- Ch8:Chỉ ra được tia khúc xạ và tia phản xạ, góc khúc xạ và góc phản xạ. 
- Ch9:Nhận biết được thấu kính hội tụ, thấu kính phân kì .
-Ch10: Mô tả được đường truyền của các tia sáng đặc biệt qua thấu kính hội tụ, thấu kính phân kì. Nêu được tiêu điểm (chính), tiêu cự của thấu kính là gì.
- Ch11: Nêu được các đặc điểm về ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ, thấu kính phân kì.
- Ch12:Nêu được máy ảnh có các bộ phận chính là vật kính, buồng tối và chỗ đặt phim.
- Ch13:Nêu được mắt có các bộ phận chính là thể thuỷ tinh và màng lưới.
- Ch14:Nêu được sự tương tự giữa cấu tạo của mắt và máy ảnh. 
- Ch15:Nêu được mắt phải điều tiết khi muốn nhìn rõ vật ở các vị trí xa, gần khác nhau.
- Ch16:Nêu được đặc điểm của mắt cận, mắt lão và cách sửa.
- Ch17 :Nêu được kính lúp là thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn và được dùng để quan sát vật nhỏ.
- Ch18:Nêu được số ghi trên kính lúp là số bội giác của kính lúp và khi dùng kính lúp có số bội giác càng lớn thì quan sát thấy ảnh càng lớn.
- Ch19:Kể tên được một vài nguồn phát ra ánh sáng trắng thông thường, nguồn phát ra ánh sáng màu và nêu được tác dụng của tấm lọc ánh sáng màu.
- Ch20:Nêu được chùm ánh sáng trắng có chứa nhiều chùm ánh sáng màu khác nhau và mô tả được cách phân tích ánh sáng trắng thành các ánh sáng màu.
- Ch21:Nhận biết được rằng khi nhiều ánh sáng màu được chiếu vào cùng một chỗ trên màn ảnh trắng hoặc đồng thời đi vào mắt thì chúng được trộn với nhau và cho một màu khác hẳn, có thể trộn một số ánh sáng màu thích hợp với nhau để thu được ánh sáng trắng. 
- Ch22:Nhận biết được rằng vật tán xạ mạnh ánh sáng màu nào thì có màu đó và tán xạ kém các ánh sáng màu khác. Vật màu trắng có khả năng tán xạ mạnh tất cả các ánh sáng màu, vật màu đen không có khả năng tán xạ bất kì ánh sáng màu nào.
- Ch23:Nêu được ví dụ thực tế về tác dụng nhiệt, sinh học và quang điện của ánh sáng và chỉ ra được sự biến đổi năng lượng đối với mỗi tác dụng này.
- Ch24 Nêu được một vật có năng lượng khi vật đó có khả năng thực hiện công hoặc làm nóng các vật khác. 
- Ch25 Kể tên được các dạng năng lượng đã học.
- Ch 26 Nêu được ví dụ hoặc mô tả được hiện tượng trong đó có sự chuyển hoá các dạng năng lượng đã học và chỉ ra được rằng mọi quá trình biến đổi đều kèm theo sự chuyển hoá năng lượng từ dạng này sang dạng khác.
- Ch27Phát biểu được định luật bảo toàn và chuyển hoánăng lượng.
- Ch28 Nêu được động cơ nhiệt là thiết bị trong đó có sự biến đổi từ nhiệt năng thành cơ năng. Động cơ nhiệt gồm ba bộ phận cơ bản là nguồn nóng, bộ phận sinh công và nguồn lạnh.
- Ch29 Nhận biết được một số động cơ nhiệt thường gặp.
- Ch 30Nêu được hiệu suất động cơ nhiệt và năng suất toả nhiệt của nhiên liệu là gì.
- Ch31 Nêu được ví dụ hoặc mô tả được thiết bị minh hoạ quá trình chuyển hoá các dạng năng lượng khác thành điện năng.
2. Kĩ năng
- Ch32:Phỏt hiện được dũng điện là dũng điện một chiều hay xoay chiều dựa trờn tỏc dụng từ của chỳng.
- Ch33: Giải thớch được nguyờn tắc hoạt động của mỏy phỏt điện xoay chiều cú khung dõy quay hoặc cú nam chõm quay.
- Ch34:Giải thớch được vỡ sao cú sự hao phớ điện năng trờn dõy tải điện.
- Ch35:Mắc được mỏy biến ỏp vào mạch điện để sử dụng đỳng theo yờu cầu.
- Ch36:Nghiệm lại được cụng thức bằng thớ nghiệm.
- Ch37:Giải thớch được nguyờn tắc hoạt động của mỏy biến ỏp và vận dụng được cụng thức .
- Ch38:Xác định được thấu kính là thấu kính hội tụ hay thấu kính phân kì qua việc quan sát trực tiếp các thấu kính này và qua quan sát ảnh của một vật tạo bởi các thấu kính đó.
- Ch39:Vẽ được đường truyền của các tia sáng đặc biệt qua thấu kính hội tụ, thấu kính phân kì.
- Ch40:Dựng được ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ, thấu kính phân kì bằng cách sử dụng các tia đặc biệt.
- Ch41:Xác định được tiêu cự của thấu kính hội tụ bằng thí nghiệm.
- Ch42:Giải thích được một số hiện tượng bằng cách nêu được nguyên nhân là do có sự phân tích ánh sáng, lọc màu, trộn ánh sáng màu hoặc giải thích màu sắc các vật là do nguyên nhân nào.
- Ch43:Xác định được một ánh sáng màu, chẳng hạn bằng đĩa CD, có phải là màu đơn sắc hay không.
- Ch44:Tiến hành được thí nghiệm để so sánh tác dụng nhiệt của ánh sáng lên một vật có màu trắng và lên một vật có màu đen.
 - Ch45 Vận dụng được công thức tính hiệu suất để giải được các bài tập đơn giản về động cơ nhiệt.
- Ch46 Giải thích được một số hiện tượng và quá trình thường gặp trên cơ sở vận dụng định luật bảo toàn và chuyển hoá năng lượng.
II. MA TRẬN:
1/ Phạm vi:Từ tiết 37 đến 69.
2/ Ma trận:
-Tớnh trọng số nội dung kiểm tra theo phõn phối chương trỡnh:
Nội dung
Tổng số tiết
Lớ thuyết
Tỷ lệ
Trọng số của chương
Trọng số bài kiểm tra
LT
VD
LT
VD
LT
VD
Chương II Điện từ học (20%)
7
5
3,5
3,5
50
50
10
10
Chương III Quang học (65%)
20
16
11,2
8,8
56,0
44,0
36,4
28,6
Chương IV Sự bảo toàn và chuyển húa năng lượng (15%)
5
4
2,8
2,2
56,0
44,0
8,4
6,6
Tổng
32
25
17,5
14,5
172,0
133,0
54,8
45,2
- Tớnh số cõu hỏi cho chủ đề
Cấp độ
Nội dung ( chủ đề )
Trọng số
Số lượng cõu ( chuẩn cần kiểm tra)
Điểm số
Tổng số
TN
TL
Cấp độ 1,2
( lý thuyết)
Chương II Điện từ học 
10
1,31
1(0,5đ)
0,5
Chương III Quang học 
36,4
4,735
4(2đ)
1 (1đ)
3
Chương IV Sự chuyển húa và bảo toàn năng lượng 
8,4
1,091
1 (0,5đ)
0,5
Cấp độ 3,4 
( Vận dụng )
Chương II Điện từ học 
10
1,31
1(0,5đ)
0,5
Chương III Quang học 
28,6
3,724
2(1đ)
2 (4đ)
5
Chương IV Sự chuyển húa và bảo toàn năng lượng 
6,6
0,851
1(0,5đ)
0,5
Tổng 
100
N : 13
10 (5đ)
5 (5đ)
10
3. MA TRẬN ĐỂ 
Cấp độ
Nhận biết
Thụng hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Chương II: Điện từ học 
Ch1, Ch3
Ch4, Ch5
Số cõu 
Số điểm 
1
0,5đ
2
1đ
3
1.5đ (15%)
Chương III:Quang học
Ch7, Ch9, Ch12
Ch40
Ch18,
Ch20,Ch22
Ch15,Ch16,Ch11,Ch23
Ch42
Số cõu 
Số điểm 
2
1 đ
3
1,5đ
 2
4đ
1 
1đ
8
7,5đ
75%
Chương IV: Sự bảo toàn và chuyển húa năng lượng 
Ch25,
Ch26
Ch27,
Ch29
Ch46
Ch28,
Ch30
Ch46
Số cõu 
Số điểm 
1
0.5đ
1
0,5đ
2
1đ
10%
Tổng số cõu : 
Tổng số điểm 
Tỉ lệ 
4
2đ
30%
3
1,5đ
25%
5
5,5đ
35%
1
1đ
10%
15
10đ
100%
III/ ĐỀ VÀ ĐÁP ÁN.
1/ ĐỀ:
Phần: I (5.0 điểm): Khoanh trũn chữ cỏi đứng trước cõu trả lời đỳng mà em chọn.
Caõu 1: Để đo hiệu điện thế xoay chiều người ta dựng dụng cụ gỡ?
Am pe kế.
Vụn kế.
Am pe kế xoay chiều.
Vụn kế xoay chiều.
Cõu 2: Cụng thức nào sau đõy là đỳng khi tớnh cụng suất hao phớ điện năng.
P=U.I
P=
P=RIt
P=
Cõu 3 : Khi tia saựng truyeàn tửứ nửụực sang khoõng khớ thỡ:
 A. Goực khuực xaù lụựn hụn goực tụựi.
 B. Goực khuực xaù nhoỷ hụn goực tụựi.
 C. Goực khuực xaù baống goực tụựi.
 D. Gúc khỳc xạ bằng 0
Cõu 4: Trờn một kớnh lỳp cú ghi 2,5x. Tiờu cự của thấu kớnh là;
62,5 cm.
1 cm.
10 cm.
100 cm.
Cõu 5: Chiếu một chựm ỏnh sỏng trắng qua tấm kớnh màu xanh ta sẽ thu được.
Một chựm ỏnh sỏng trắng.
Một tia sỏng màu trắng.
Một chựm ỏnh sỏng màu xanh.
Một tia sỏng màu xanh.
Cõu 6: Con kỡ nhụng cú thể “đổi màu” cho phự hợp với những vựng cõy cú màu sắc khỏc nhau. Cú thể giải thớch hiện tượng trờn bằng cõu trả lời nào dưới đõy?
Vỡ trờn da con kỳ nhụng cú những vảy màu đen.
Vỡ trờn da con kỳ nhụng cú những vảy màu trắng.
Vỡ trờn da con kỳ nhụng cú những vảy màu với tất cả cỏc màu.
Do da con kỳ nhụng cú thể hấp thụ hết tất cả cỏc ỏnh sỏng màu.
Caõu 7: Qua thaỏu kớnh hoọi tuù, vaọt AB coự aỷnh A’B’ coự ủoọ lụựn baống vaọt. Hoỷi tieõu cửù cuỷa thaỏu kớnh treõn baống bao nhieõu? Bieỏt raống aỷnh A’B’ caựch thaỏu kớnh moọt khoaỷng d’=8cm.
 A. f =1cm B. f =3cm
 C. f= 4cm D. f= 8cm.
Cõu 8: Một thấu kớnh phõn kỳ cú tiờu cự 25cm. Độ dài FF/ là:
25cm
12,5cm
50cm
0cm
Cõu 9: Vật nào sau đõy khụng cú cơ năng?
Xe mỏy đang chuyển động trờn mặt đường nằm ngang.
Quả búng cao su rơi từ trờn cao xuống.
Quả bưởi ở trờn cõy.
ễ tụ đỗ ở chõn dốc.
Cõu 10: Điểm khỏc nhau cơ bản của nhà mỏy điện giú điện mặt trời so với cỏc nhà mỏy điện hạt nhõn, nhà mỏy nhiệt điện là: Chọn cõu trả lời sai.
Khụng cú động cơ nhiệt.
Khụng tiờu tốn nhiờn liệu.
Khụng làm ụ nhiễm mụi trường.
Cú hiệu suất cao hơn.
PHẦN II: – Tệẽ LUAÄN ( 5,0 ẹIEÅM )
Cõu 1: (1 điểm)
Hóy nờu đặc điểm ảnh của một vật tạo bởi thấu kớnh hội tụ?
Cõu 2:(3 điểm)
ẹaởt vaọt saựng AB trửụực 1 TK phaõn kyứ coự tieõu cửù 12 cm vaứ caựch TK moọt khoaỷng 18 cm sao cho AB vuoõng goực vụựi truùc chớnh, A naốm treõn truùc chớnh. 
Xaực ủũnh vũ trớ vaứ tớnh chaỏt cuỷa aỷnh. 
Tớnh chieàu cao cuỷa aỷnh bieỏt vaọt cao 6 cm.
Cõu 3: (1 điểm)
Cho vật sỏng AB đặt trước một thấu kớnh hội tụ như hỡnh vẽ. Hóy vẽ ảnh của vật tạo bởi thấu kớnh.
A
B
F
F/
O
2/ ẹAÙP AÙN – BIEÅU ẹIEÅM
PHẦN: I/ Choùn ủuựng moói caõu ủửụùc 0.5 ủieồm
Caõu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
ẹaựp aựn
D
D
A
C
C
B
C
C
D
D
PHẦN II: – Tệẽ LUAÄN ( 5,0 ẹIEÅM )
Cõu 1: (1 điểm)
*ẹoỏi vụựi TKHT:
-Vaọt ủaởt ngoaứi khoaỷng tieõu cửù cho aỷnh thaọt, ngửụùc chieàu vụựi vaọt. Khi vaọt ủaởt raỏt xa TK thỡ aỷnh thaọt coự vũ trớ caựch TK moọt khoaỷng baống tieõu cửù.
- Vaọt ủaởt trong khoaỷng tieõu cửù cho aỷnh aỷo, lụựn hụn vaọt vaứ cuứng chieàu vụựi vaọt.
Cõu 2:(3 điểm)
a> Xeựt caực caởp tam giaực ủoàng daùng.
- Xeựt OA/B/
- (1)
- Xeựt 
A
B
A//
B/
O
I
F
F/
- 
- Tửứ (1) vaứ (2) => 
=> d/= (cm)
- Ảnh nằm cỏch thấu kớnh một khoảng 7,2cm.
- Ảnh qua thấu kớnh là ảnh ảo nhỏ hơn vật và cựng chiều với vật
b> Chieàu cao cuỷa aỷnh
Tửứ (1) => h/=(cm)
Cõu 3: (1 điểm)
A
B
F
F/
O
A/
B/

Tài liệu đính kèm:

  • docDe kt theo cktkn co ma tran VL9 2011.doc