Câu 1: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn ?
A. B. - C. 3x + 3y = 0 D. 0.x + 5 = 0
Câu 2: Phương trình | x – 4 | = 3 có tập nghiệm là :
A. B. C. D.
Câu 3: Nếu x < y="">
A. x +3 < y="" -3="" b.="" c.="" -2x="">< -2y="" d.="" -2x=""> -2y
Câu 4: Hình vẽ biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào :
A. x + 4 10 B. x + 4 < 10="" c.="" x="" +="" 4=""> 10 D. x + 4 10
Câu 5: Cho M = |x – 5| – 2x + 9 . Nếu x 5 thì:
A. M = - x + 4 B. M = 3x – 14 C. M = -3x +14 D. M = 4
. KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2009 - 2010 Họ và tên : .. Môn : TOÁN - LỚP 8. Lớp : Thời gian làm bài 90 phút. ĐỀ BÀI: A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) Khoanh tròn vào một chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng nhất: Câu 1: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn ? A. B. - C. 3x + 3y = 0 D. 0.x + 5 = 0 Câu 2: Phương trình | x – 4 | = 3 có tập nghiệm là : A. B. C. D. Câu 3: Nếu x < y thì: A. x +3 -2y Câu 4: Hình vẽ biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào : A. x + 4 10 B. x + 4 10 D. x + 4 10 Câu 5: Cho M = |x – 5| – 2x + 9 . Nếu x ³ 5 thì: A. M = - x + 4 B. M = 3x – 14 C. M = -3x +14 D. M = 4 Câu 6: Đáp án nào sau đây là sai. Từ DBA DAC. Suy ra : A. ; B. ; C. ; D. Câu 7: Độ dài x trong hình 1 bằng : A. x = 4 B. x = 6 C. x = 7 D. x = 8 Câu 8: Tính thể tích V hình lăng trụ đứng có kích thước trong hình 4 A. 84 cm3 B. 42cm3 C. 140cm3 D. 63cm3 B. PHẦN TỰ LUẬN:(8 điểm) Bài 1(2 điểm) : Giải các phương trình sau: a) 4x + 11 = 2 – 5x b) Bài 2(1 điểm) : Giải bất phương trình 6 – 5x - 2x – 3 rồi biểu diễn tập nghiệm trên trục số. Bài 3 (1,5 điểm) : Một ca nô xuôi dòng từ bến A đến bến B mất 5 giờ và ngược dòng từ B về A mất 6 giờ. Tính khoảng cách giữa hai bến A và B, biết rằng vận tốc của dòng nước là 2 km/h. Bài 4 (3,5 điểm) : Cho hình thang ABCD (AB//CD) . Biết AB = 3 cm ; AD = 4,5 cm ; BD = 6cm và . a) Chứng minh ADB BCD . b) Tính độ dài các cạnh BC và CD. c) Tính tỉ số diện tích hai tam giác ADB và BCD . ............ .... ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM Môn : TOÁN - LỚP 8. A.PHẦN TRẮC NGHIỆM:(2 điểm) Mỗi câu chọn đúng 0,25 đ Câu1: B Câu 2: C Câu 3: D Câu 4: D Câu 5: A Câu 6: D Câu 7: C Câu 8: B B. PHẦN TỰ LUẬN:(8 điểm) Bài 1(2 điểm) : 4x + 11 = 2 – 5x 4x + 5x = 2 – 11 9x = - 9 x = - 1 1đ b) ĐKX Đ: x 1 0,25đ Quy đồng khử mẫu: (x + 1)2 – 4(x - 1) = x2 – 3 0,25đ x2 + 2x + 1 – 4x + 4 = x2 – 3 0,25đ - 2x = - 8x = 4(TMĐK) 0,25đ Bài 2(1 điểm) : 6 – 5x - 2x – 3 - 5x + 2x - 3 – 6 - 3x - 9x 3 1đ Bài 3 (1,5 điểm) : -Gọi x (km) là độ dài q.đường AB, x > 0 0,25đ -Lập được phương trình 0,5đ -Giải phương trình được x = 120(TMĐK) 0,5đ -Trả lời: Độ dài quảng đường AB là 120 km 0,25đ Bài 4 (3,5 điểm) -Vẽ hình đúng : 0,5đ a) C/m: (gt) , (slt) 0,5đ ADB BCD (g-g) 0,5đ b) Tính: 0,5đ BC =(cm), CD = (cm) 0,5đ c) Tỉ số đồng dạng k = 0,5đ 0,5đ
Tài liệu đính kèm: