Đề kiểm tra học kì I Vật lí Lớp 8 - Năm học 2010-2011 - Trường THCS Hương Long

Đề kiểm tra học kì I Vật lí Lớp 8 - Năm học 2010-2011 - Trường THCS Hương Long

A. Hòn bi chuyển động đều trên đoạn đ¬ường AB. C .Hòn bi CĐ đều trên đoạn đường BC

B. Hòn bi chuyển động đều trên đoạn đ¬ường CD. D Hòn bi CĐ đều từ A đến D

Câu 3. Xác định công điều kiện nào sau đây để một vật khi nhúng trong chất lỏng sẽ nổi lên?

A. FA <>

B. FA> P.

C. FA = P.

D. Cả A và C đều đúng.

Câu 4. Ng¬ười lái đò đang ngồi yên trên một chiếc thuyền thả trôi theo dòng n¬ước. Câu mô tả nào sau đây là đúng?

A. Ng¬ười lái đò đứng yên so với dòng n¬ước. C . Người lái đò đứng yên so với bờ sông

B. Ng¬ười lái đò chuyển động so với dòng nư¬ớc.D. Người lái đò chuyển động so với chiếc thuyền

Câu 5. Một vật có trọng lượng P = 20N được nhúng vào trong 1 chất lỏng. Sau đó vật nổi cân bằng trên mặt thoáng của chất lỏng. Giá trị nào sau đây là đúng khi nói về lực đẩy Acsimet trong trường hợp này:

A. FA = 10N.

B. FA = P = 20N.

C. FA <>

D. FA > P.

 

doc 3 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 825Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I Vật lí Lớp 8 - Năm học 2010-2011 - Trường THCS Hương Long", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Điểm 
Trường THCS Hương Long 
Bài kiểm tra học kì 1 – Môn Lý 8 
Họ tên học sinh: Lớp 
I. Trắc nghiệm (3,5điểm)
	Hãy khoanh vào chữ cái đầu câu em cho là đúng nhất!
Câu 1Trong các công thức sau, công thức nào là công thức tính áp suất của chất lỏng?
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 2. Hình 1 ghi lại các vị trí của một hòn bi lăn từ A đến D sau những khoảng thời gian bằng nhau. Câu nào dưới đây mô tả đúng chuyển động của hòn bi? 
Hình 1.
A. Hòn bi chuyển động đều trên đoạn đường AB. C .Hòn bi CĐ đều trên đoạn đường BC
B. Hòn bi chuyển động đều trên đoạn đường CD. D Hòn bi CĐ đều từ A đến D
Câu 3. Xác định công điều kiện nào sau đây để một vật khi nhúng trong chất lỏng sẽ nổi lên?
FA < P.
FA> P.
FA = P.
Cả A và C đều đúng.
Câu 4. Người lái đò đang ngồi yên trên một chiếc thuyền thả trôi theo dòng nước. Câu mô tả nào sau đây là đúng?
A. Người lái đò đứng yên so với dòng nước. C . Người lái đò đứng yên so với bờ sông 
B. Người lái đò chuyển động so với dòng nước.D. Người lái đò chuyển động so với chiếc thuyền
Câu 5. Một vật có trọng lượng P = 20N được nhúng vào trong 1 chất lỏng. Sau đó vật nổi cân bằng trên mặt thoáng của chất lỏng. Giá trị nào sau đây là đúng khi nói về lực đẩy Acsimet trong trường hợp này:
FA = 10N.
FA = P = 20N.
FA < P.
FA > P.
Câu 6: Công thức nào sau đây là công thức tính công cơ học?
 A. A = F.S ; B. F = C 
Câu 7: Câu nói nào sau đây không đúng khi nói về lực ma sát?
Lực ma sát lăn nhỏ hơn lực ma sát trượt.
Lực ma sát luôn luôn có hại.
Lực ma sát nghỉ giữ cho vật không trượt khi vật bị tác dụng của lực.
Lực ma sát có thể có lợi hoặc có hại.
II. Tự luận (6,5 điểm)
Câu 1.(2,5điểm) Một ôtô đi trên đoạn đường đầu dài 90km với vận tốc 20m/s; đoạn đường sau dài 120 km đi hết 2h. 
a. Tính thời gian đi hết đoạn đường đầu?
b. Tính vận tốc đi được trong đoạn đường sau?
c. Tính vận tốc trung bình của người đó trên cả hai đoạn đường có đơn vị m/s và km/h?
Câu 2.(2 điểm) Một tàu ngầm lặn dưới đáy biển ở độ sâu 220m so với mặt nước biển. Biết rằng trọng lượng riêng trung bình của nước biển là d = 10 300N/m3.
Tính áp suất của nước biển tác dụng lên tàu?
Nếu áp suất lúc sau là p2 = 2200000Pa thì tàu ngầm đang nổi lên hay đang lặn xuống sâu hơn? Tính độ sâu của tàu ngầm lúc này?
Câu 3. (2 điểm) Một ôtô chuyển động thẳng đều, lực kéo của động cơ ôtô là 500N.Trong 5 phút xe đã thực hiện được một công là 3 000 000J.
	a. Tính quãng đường chuyển động của xe.
	b. Tính vận tốc chuyển động của xe.
 Bài làm
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM THI HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2010 – 2011
	Môn: Vật Lý 8
I. Trắc nghiệm mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
Đáp án
D
C
B
A
B
A
B
II. Tự luận (6 điểm)
Câu 1. (2,5 điểm)
Cho biết:
Giải
Biểu điểm
S1 = 90km.
v1 = 20m/s.
S2 = 120km.
t2 = 2h
a. t1 = ?
b. v2 = ?
c. vtb = ? (m/s và km/h)
a. Thời gian đi hết đoạn đường đầu: 
t1 = (s)
b. Vận tốc đi trên đoạn đường sau là:
v2 = 
c. Vận tốc trung bình:
vtb = 
= 64,62km/h
0,75 điểm
0,75 điểm
0,75 điểm
0,25 điểm
Câu 2. (2 điểm)
Cho biết
Giải
Biểu điểm
h1 = 220m.
dn = 10300N/m3
a. Tính p1 =?
b. Cho 
P2 = 2200000Pa
Tính h2 = ?
a. Áp suất của nước biển tác dụng lên tàu ngầm lúc đầu:
p1 = dn.h1 = 10300.220 = 2 266 000(Pa).
b. Độ sâu của tàu ngầm lúc sau:
P2 = dn.h2 
Vậy, tàu ngầm lúc này đang nổi lên vì h2 < h1.
0,75 điểm
1 điểm
0,25 điểm
Câu 3. (2 điểm)
Cho biết
Giải
Biểu điểm
F = 500N.
A = 3000000J.
t = 5 phút
a. Tính S = ?
b. Tính v = ?
a. Quãng đường chuyển động của xe
(m)
b. Vận tốc chuyển động của xe
(m/s)
1 điểm
1 điểm

Tài liệu đính kèm:

  • dockiem tra ly 8 ki 1 co dap an.doc