Để kiểm tra học kì I Vật lí Lớp 8 - Năm học 2009-2010 - Trường THCS Bình Minh

Để kiểm tra học kì I Vật lí Lớp 8 - Năm học 2009-2010 - Trường THCS Bình Minh

2/ Một xe ô tô đi đoạn đường S = 45km với vận tốc v = 36 km/ h . Thời gian đi hết quãng đường đó của xe là :

 A. 2/3 h B. 1,5h C. 120 phút D. 75 phút

3/ Một hành khách ngồi trên xe, đột ngột bị ngã về phía trước. Chứng tỏ :

 A. Xe đột ngột tăng vận tốc C. Xe đột ngột rẽ trái

 B. Xe đột ngột giảm vận tốc D. Xe đột ngột rẽ phải

4/ Một vật nặng 50 kg đang nổi trên mặt chất lỏng , lực đẩy Acsimet tác dụng lên vật:

 A. FA > 500N B. FA = 500N C. FA < 500n="" d.="" cả="" a,b,c="" đều="">

5/ Ý nghĩa của vòng bi (bạc) là :

 A. Thay ma sát nghỉ bằng ma sát trượt. C. Thay ma sát trượt bằng ma sát lăn.

 B. Thay ma sát nghỉ bằng ma sát lăn. D. Thay ma sát lăn bằng ma sát trượt.

 

doc 4 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 556Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Để kiểm tra học kì I Vật lí Lớp 8 - Năm học 2009-2010 - Trường THCS Bình Minh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Bình Minh
Họ và tên:..
Lớp: 8/ 
Điểm:
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2009-2010
Môn: VẬT LÝ – Lớp 8
Thời gian: 15 phút (Không kể thời gian giao đề)
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM : (4điểm) 
Chọn câu trả lời đúng nhất : (Từ câu 1 đến câu 8)
1/ Đơn vị thường dùng của áp suất là :
 A. N/m B. N/m2 C. N/m3 D. N.m 
2/ Một xe ô tô đi đoạn đường S = 45km với vận tốc v = 36 km/ h . Thời gian đi hết quãng đường đó của xe là :
 A. 2/3 h B. 1,5h C. 120 phút D. 75 phút 
3/ Một hành khách ngồi trên xe, đột ngột bị ngã về phía trước. Chứng tỏ :
 A. Xe đột ngột tăng vận tốc C. Xe đột ngột rẽ trái
 B. Xe đột ngột giảm vận tốc D. Xe đột ngột rẽ phải
4/ Một vật nặng 50 kg đang nổi trên mặt chất lỏng , lực đẩy Acsimet tác dụng lên vật: 
 A. FA > 500N B. FA = 500N C. FA < 500N D. Cả a,b,c đều sai.
5/ Ý nghĩa của vòng bi (bạc) là :
 A. Thay ma sát nghỉ bằng ma sát trượt. C. Thay ma sát trượt bằng ma sát lăn.
 B. Thay ma sát nghỉ bằng ma sát lăn. D. Thay ma sát lăn bằng ma sát trượt.
6/ Lực đẩy Aùc-si-met được tính bằng công thức : 
 A. FA= D.V B. FA= P.V C. FA= d.V D. FA= d/V. 
7/ Trong các cách sau đây, cách nào làm tăng áp suất ?
 A.Tăng áp lực, giảm diện tích bị ép C. Giảm áp lực, tăng diện tích bị ép 
 B.Giảm áp lực, giữ nguyên diện tích bị ép D. Giữ nguyên áp lực, tăng diện tích bị ép 8/ Khi nói “mặt trời mọc đằng đông, lặn đằng tây” thì vật mốc là :
 A. Mặt trăng C. Một ngôi sao 
 B. Mặt trời D. Trái đất 
 9/ Tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các kết luận sau :
a.Chỉ có công cơ học khi có(1)tác dụng vào vật và làm cho vật(2) 
b.Độ lớn của vận tốc cho biết mức độ(3) hay(4)... của chuyển động 
10/ Ghép một cụm từ ở cột A với một cụm từ ở cột B để có câu đúng :
A
A - B
B
a) Độ lớn của một vận tốc được xác 
 định bằng
b) Đơn vị đo vận tốc thường dùng là
c) Một vật chuyển động không đều thì
d) Đơn vị của công cơ học là
a –
b –
c –
d –
m/s hoặc km/h
vận tốc của nó thay đổi theo thời 
 gian
 Jun (J)
độ dài quãng đường trong một đơn vị thời gian
Niu-tơn (N)
Trường THCS Bình Minh
Họ và tên:..
Lớp: 8/ 
Điểm:
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2009-2010
Môn: VẬT LÝ – Lớp 8
Thời gian: 30 Phút (Không kể thời gian giao đề)
II/ PHẦN TỰ LUẬN ( 6 điểm)
1.Viết công thức tính áp suất chất lỏng. Nêu tên và đơn vị tính của từng đại lượng.
2. Một vật có khối lượng 8kg, rơi từ độ cao 3m xuống đất.
a/ Lực nào đã thực hiện công ? 
b/ Bỏ qua lực cản không khí, hãy tính công của lực. 
3. Một khối lập phương cạnh a = 6dm, bằng bạc, được thả ngập vào bể nước .
a/ Tính thể tích của khối lập phương.
b/ Xác định lực đẩy Aùc- si -met . ( dnước = 10 000 N/ m3 )
c/ Lực đẩy Ac-si-met sẽ như thế nào khi khối trên được làm bằng đồng?
 BÀI LÀM
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ 
 ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN VẬT LÝ 8
 (Học kỳ I, năm học : 2009-2010)
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM : (4điểm) 
 Mỗi ý đúng : 0,25 điểm
* Câu 1 đến câu 8 :
 1
2
3
4
5
6
7
8
B
D
B
B
C
C
A
D
* Câu 9 : Các từ cần điền vào chỗ trống : a. Lực/ chuyển dời
 b. Nhanh / chậm
* Câu 10 : a –4 b –1 c –2 d –3
II/ PHẦN TỰ LUẬN ( 6 điểm)
* Câu 1: (1điểm)
 - Viết đúng công thức: P = d.h (0,25điểm) 
 - Nêu tên và đơn vị tính của các đại lượng :
 + d là trọng lượng riêng của chất lỏng (N/m3 ) (0,25điểm)
 + h là độ cao cột chất lỏng (m) (0,25điểm) 
 + P là áp suất tại một điểm trong lòng chất lỏng (N/m2 ) (0,25điểm) 
* Câu 3: (2điểm)
 a/- Trọng lực của Trái đất đã thực hiện công (0,5điểm) 
 b/- Ta có công thức: P = 10.m = 10. 8 = 80 (N) (0,5điểm 
 - Công thực hiện : A = P.h = 80. 3 = 240 (J)	 (1điểm)
* Câu 3: (3điểm)
 a/ - Thể tích của khối : V = a3 = (6 dm)3 = 216 dm3 = 216.10-3 m3 (1điểm)
 b/- Lực đẩy Aùc- si -met của nước lên vật : 
 F = V.d = 216.10-3 m3. 10 000 N/ m3 = 2160 N (1điểm)
 c/- Nếu thay khối bạc bằng khối đồng thì lực đẩy Aùc- si -met của nước lên 
 vật không thay đổi. (Vì hai đại lượng V và d không đổi) (1điểm)

Tài liệu đính kèm:

  • docDE VAT LY 8 (HK I).doc