Câu 1. Trong các hiện tượng sau đây trường hợp nào do áp suất khí quyển gây ra:
a. Quả bóng bàn bị bẹp, thả vào nước nóng sẽ phồng lên như củ .
b. Săm (ruột) xe đạp bơm căng để ngoài nắng dễ bị nổ .
c. Dùng một ống nhựa có thể hút nước từ cốc vào miệng.
d. Thổi hơi vào quả bóng bay, quả bóng bay sẽ phồng lên
Câu 2. Trong thí nghiệm Tô-ri-xen-li, giả sử không dùng thuỷ ngân mà dùng nước thì cột nước trong ống cao bao nhiêu ?cho d nước = 10000N/m3
a. h = 1,0336 m b. h = 10,336 m
b. h = 103,36 m d. một kết quả khác
PHÒNG GIÁO DỤC QUẬN CẨM LỆ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS TRẦN QUÝ CÁP MÔN VẬT LÝ 8 HỌ VÀ TÊN: ............................................. Năm Học 2007-2008 LỚP : ................................ Thời Gian : 45 phút Lời Phê Điểm Trắc Nghiệm Điểm Tự Luận Tổng điểm TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5 Điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng (4 điểm) Áp Suất là : Độ lớn của áp lực lên một đơn vị diện tích bị ép. Lực ép của vật lên một dơn vị diện tích theo phương vuông góc lên bề mặt bị ép . Lực ép vuông góc với bề mặt bị ép. Cả B và C đều đúng Khi thợ lặn, lặn xuống biển : Áp suất tác dụng lên thợ lặn ở đáy biển là nhỏ nhất Càng xuống sâu áp suất càng tăng Càng xuống sâu áp suất càng giảm Áp suất tác dụng lên thợ lặn không phụ thuộc vào độ sâu Một bình chứa nước, chiều cao của mực nước trong bình so với đáy bình là 0,5m, một điểm A nằm trong nước cách đáy bình 0,3m. Cho trọng lượng riền của nước là 10000N/m3. Áp suất của nước lên điểm A là : 5000N/m2 C. 8000N/m2 3000N/m2 D. 2000N/m2 Có lực đẩy Ác si mét tác dụng lên vật nào dưới đây ? Hòn sỏi nằm dưới đáy bể nước Khúc gỗ đang nổi trên mặt nước Quả bóng bay (đang đựơc giữ bằng sợi chỉ) Cả 3 vật ở ba câu A; B; C . Càng lên cao áp suất khí quyển : càng tăng càng giảm không thay đổi có thể tăng , có thể giảm Khi nào có công cơ học : khi có lực tác dụng vào vật khi có sự chuyển dời của vật khi có lực tác dụng vào vật làm cho vật chuyển dời khi có chuyển động đều theo quán tính Một quả cầu có khối lượng 2,5 kg rơi từ ngọn cây dừa cách mặt đất 8m. công của trọng lực là: 20(J) C. 180(J) 160(J) D 200(J) Treo một vật nặng vào lực kế ở ngoài không khí, lực kế chỉ P1 . Nhúng vật vào nước, lực kế chỉ P2 . Kết quả nào sau đây là đúng. P1 = P2 C. P1 < P2 P1 > P2 D. Không so sánh được Trong các hiện tượng sau đây trường hợp nào do áp suất khí quyển gây ra: Quả bóng bàn bị bẹp, thả vào nước nóng sẽ phồng lên như củ . Săm (ruột) xe đạp bơm căng để ngoài nắng dễ bị nổ . Dùng một ống nhựa có thể hút nước từ cốc vào miệng. Thổi hơi vào quả bóng bay, quả bóng bay sẽ phồng lên Khi ô tô bị sa lầy người ta thường đổ cát, sạn hoặc đặt dưới lốp xe một tấm ván. Cách làm ấy nhằm mục đích gì ? Làm giảm ma sát Làm tăng ma sát Làm giảm áp suất Làm tăng áp suất Trong thí nghiệm Tô-ri-xen-li, giả sử không dùng thuỷ ngân mà dùng nước thì cột nước trong ống cao bao nhiêu ?cho d nước = 10000N/m3 h = 1,0336 m b. h = 10,336 m h = 103,36 m d. một kết quả khác Chuyển động cơ học là : Sự thay đổi phương chiều của vật Sự thay đổi khoảng cách của chuyển động so với vật mốc. Sự thay đổi vận tốc của vật . Sự thay đổi vị trí của vật so với vật mốc. Mặt lốp ô tô, xe máy xe đạp có khía rảnh để : Giảm ma sát Tăng ma sát Giảm áp suất Tăng áp suất Áp suất là : Độ lớn của áp lực lên một đơn vị diện tích bị ép Lực ép của vật lên một đơn vị diện tích theo phương vuông góc lên bề mặt bị ép Lực ép vuông góc với mặt bị ép cả b và c đều đúng: Các lọai ma sát sau đây ma sát nào có hại: Đi trên sàn gỗ, sàn đá hoa mới lau dễ bị ngã Dày đi mãi đế bị mòn Phải bôi nhựa thông vào dây cung ở cần kéo đàn nhị Cả ba câu a,b,c Trong các cách sau đây cách nào làm tăng lực ma sát: Tăng độ nhẵn mặt tiếp xúc Tăng độ nhám mặt tiếp xúc Giảm diện tích mặt tiếp xúc Tăng lực ép lên mặt tiếp xúc Chọn từ hay cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau đây: (1điểm) Chất lỏng không chỉ gây áp suất lên ................................., mà cả lên ................................. và các vật ở ............................................. chất lỏng . TỰ LUẬN (5 Điểm) (2,5 điểm) Một ô tô đi từ A đến B hết thời gian 5h. Trên 108 km đầu, ô tô đi với vận tốc 36 km/h, quãng đường còn lại ô tô đi với vận tôca 22,5 m/s . Tính thời gian ô tô đi quãng đường đầu theo đơn vị h ? Tính vận tốc trung bình của ô tô trên cả quãng đường từ A đến B theo đơn vị km/h (2,5 điểm) Một vật đang nổi trên mặt của một bình nước,biết lực đẩy Ác Si Mét của nước lên vật là 90N. Cho khối lượng riêng của vật là 900 kg/m3 và trọng lượng riêng của nước là 10000N/m3 . Tính thể tích phần chìm trong nước ? Tính khối lượng của vật Tính thể tích phần nổi trên mặt nước . Bài làm phần tự luận
Tài liệu đính kèm: