Đề kiểm tra học kì I Toán Lớp 6 - Năm học 2010-2011 - Trường THCS Hùng Vương

Đề kiểm tra học kì I Toán Lớp 6 - Năm học 2010-2011 - Trường THCS Hùng Vương

I/ Phần trắc nghiệm (3 điểm):

Bài 1: Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án đúng nhất trong các câu trả lời sau:

Câu 1: Cho tập hợp M = số phần tử của tập hợp M là:

A/ 10 B/20 C/ 16 D/ 15

Câu 2: Số nào sau đây chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9?

A/ 325 B/1247 C/2540 D/3510

Câu 3: Sắp xếp dãy số nguyên sau: - 5 ; - 9 ; 0 ; - 32 ; 4 ; 9 ; 15 theo thứ tự giảm dần là:

A/0; 4 – 5; -9 ; 9 ; 15; -32 B/ 15; 9 ; 4 ; 0 ; -5 ; - 9 ; - 32

C/ -32 ; 15 ; 9 ; - 9 ; -5 ; 4 ; 0 D/ -32 ; - 9 ; -5; 15 ; 9 ; 4 ; 0

Câu 4: Kết quả của dãy phép tính: 4 – (– 9 + 7 ) là:

A/ – 12 B/ 6 C/ 2 D/ – 6

Câu 5: Trên tia Ox, vẽ các đoạn thẳng OR, OS sao cho OR = 3cm và OS = 6cm thì:

A/ OR = RS B/ R nằm giữa O và S C/ RS = 3cm D/Cả A,B,C đều đúng

Câu 6: Điểm M nằm giữa hai điểm A, B thì:

A/AM + MB = AB B/ AM + AB = MB C/ BM + BA = AM D/ AM – MB = AB

 

doc 2 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 696Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I Toán Lớp 6 - Năm học 2010-2011 - Trường THCS Hùng Vương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng GD – ĐT Krông Bông 
Trường THCS Hùng Vương 	 	 	KIỂM TRA HỌC KỲ I – năm học:2010 -2011
	 	Môn: Toán – Lớp 6
Thời gian: 90 phút ( không kể thời gian giao đề)
A/ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - TOÁN LỚP 6
STT
NỘI DUNG
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG
TỔNG CỘNG
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên
2
 0.5
1
 1,5
2
 0,5
1
1,5 
6
4,0
2
Số nguyên
2 
 0,5
1
1,5
2
 0.5
5
2,5
3
Đoạn thẳng
2
 0,5
1
 0,5
2
 2,0
2
 0,5
7
 3,5
Tổng cộng
9
 5,0
6
 3,0
3
 2,0
18
 10,0
B/ ĐỀ BÀI :	 
I/ Phần trắc nghiệm (3 điểm):
Bài 1: Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án đúng nhất trong các câu trả lời sau:
Câu 1: Cho tập hợp M = số phần tử của tập hợp M là:
A/ 10 	B/20 	C/ 16 	D/ 15
Câu 2: Số nào sau đây chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9?
A/ 325 	B/1247 	C/2540 	D/3510
Câu 3: Sắp xếp dãy số nguyên sau: - 5 ; - 9 ; 0 ; - 32 ; 4 ; 9 ; 15 theo thứ tự giảm dần là:
A/0; 4 – 5; -9 ; 9 ; 15; -32 	B/ 15; 9 ; 4 ; 0 ; -5 ; - 9 ; - 32 
C/ -32 ; 15 ; 9 ; - 9 ; -5 ; 4 ; 0 	D/ -32 ; - 9 ; -5; 15 ; 9 ; 4 ; 0
Câu 4: Kết quả của dãy phép tính: 4 – (– 9 + 7 ) là:
A/ – 12 	B/ 6 	C/ 2 	D/ – 6 
Câu 5: Trên tia Ox, vẽ các đoạn thẳng OR, OS sao cho OR = 3cm và OS = 6cm thì:
A/ OR = RS 	B/ R nằm giữa O và S 	C/ RS = 3cm 	 D/Cả A,B,C đều đúng
Câu 6: Điểm M nằm giữa hai điểm A, B thì:
A/AM + MB = AB 	B/ AM + AB = MB 	C/ BM + BA = AM 	 D/ AM – MB = AB
Bài 2: Điền dấu (X )và ô đúng, sai thích hợp cho các câu khẳng định sau:
Câu khẳng định
Đúng
Sai
a)Nếu tích 7.m là số nguyên tố thì m = 1
b) Khi xvà thì x
c) BCNN( 48; 240; 960) = 480
d) Kết quả của dãy phép tính: 297 + ( - 45 ) + ( -297 ) + 43 = 0
e) Khi hai điểm M và N trùng nhau, ta nói khoảng cách giữa M và N bằng 0
f) Cho ba điểm G, H, K thẳng hàng và HG + GK = HK thì điểm G là trung điểm của đoạn thẳng HK
II/ Phần tự luận (7 điểm):
Bài 1 ( 4,5 điểm):
a) Tìm số tự nhiên x, biết: 3x – 18 = 33
b) Tính nhanh một cách hợp lý dãy phép tính sau: 
c) Trong một buổi xếp hàng đồng diễn thể dục của một trường THCS, nếu xếp hàng 9; hàng 12 hoặc hàng 15 đều vừa vặn. Tính số học sinh của trường đó, biết số học sinh có khoảng từ 450 đến 600 em.
Bài 2 ( 2,5điểm): Cho đoạn MP = 12cm, điểm N nằm giữa M và P biết MN = 6cm
a) Hãy so sánh MN với NP
b) Điểm N có phải là trung điểm của đoạn MP không? vì sao? 

Tài liệu đính kèm:

  • docDE THI HOC HKI NAM HOC 20102011hay.doc