II. TỰ LUẬN. (7 điểm)
1) Rút gọn biểu thức.
(x - 1)(x + 1) - (x2 + 2)
2) Phân tích đa thức thành nhân tử.
a) 5x - 5y + x2 - 2xy + y2
b) x2 + 3x + 2.
3) Với giá trị nào của a thì đa thức 2x3 - 12x2 + 54x - a chia hết cho đa thức x - 3.
MA TRẬN KIỂM TRA 1 TIẾT Dạng Trắc nghiệm - Tự luận: 30 – 70 Chủ đề chớnh Nhận biết Thụng hiểu Vận dụng Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL Nhõn đơn, đa thức với đa thức. 1 0,5 1 0,5 Hằng đẳng thức đỏng nhớ. 1 0,5 2 1 3 1,5 Chia đa thức cho đơn thức. 1 0,5 1 0,5 Rỳt gọn biểu thức 1 2 1 2 Phõn tớch đa thức thành nhõn tử. 1 0,5 1 2 1 2 1 0,5 2 4 Nõng cao chia đa thức một biến đa sắp xếp. 1 1 1 1 Tổng 2 1 4 2 2 4 2 3 6 3 4 7 ĐỀ RA I. trắc nghiệm. (3 điểm) Khoanh tròn các chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. 1) Kết quả phép nhân (2x3 - y).8xy2 là: A. 16x4y2 + 2xy3 B. 16x4y2 - 2xy2 C. 16x4y2 - 2xy3 D. 16x4y2 - 2xy 2) Biểu thức khai triển và rút gọn là của P = (2x + 1)(4x2 - 2x + 1) là: A. 2x3 - 1 B. x3 - 1 C. 8x3 - 1 D. 8x3 + 1 3) Giá trị của biểu thức x2 - 4x + 4 tại x = - 2 là: A. -16 B. 16 C. 0 D. 8 4) Đẳng thức nào sau đây là đúng: A. (a - b)2 = (b + a)2 B. (a + b)2 = a2 + 2ab + b2 C. (a + b)(a - b) = a2 + b2 D. (a - b)(a2 + 2ab + b2) = a3 - b3 5) Đa thức 2x3 - 2x2 + 6x được phân tích thành nhân tử là: A. 2x(x2 - x + 3) B. 2x(x2 - x + 6) C. 2x(x2 - 2x + 3) D. 2x(x2 - 2x + 6) 6) Kết quả phép chia (8x3y5 - 2x4y2 - 6x5y) : 2x2y là: A. 4xy4 - 2x2y + 3x3 B. 4xy4 - x2y - 3x3y C. 4xy4 + x2y - 3x3y D. 4xy4 - x2y - 3x3 II. Tự luận. (7 điểm) 1) Rút gọn biểu thức. (x - 1)(x + 1) - (x2 + 2) 2) Phân tích đa thức thành nhân tử. a) 5x - 5y + x2 - 2xy + y2 b) x2 + 3x + 2. 3) Với giá trị nào của a thì đa thức 2x3 - 12x2 + 54x - a chia hết cho đa thức x - 3. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM I. trắc nghiệm. (3 điểm) Mỗi cõu đỳng 0,5 điểm. 1 - C ; 2 - D ; 3 - B ; 4 - B ; 5 - A ; 6 - D II. Tự luận. (7 điểm) 1) Rút gọn biểu thức: (x - 1)(x + 1) - (x2 + 2) (1 điểm) (1 điểm) 2) Phân tích đa thức thành nhân tử. a) 5x - 5y + x2 - 2xy + y2 = 5(x - y) + (x - y)2 (1 điểm) = (x - y)(5 + x - y) (1 điểm) b) x2 + 3x + 2 = x2 + x + 2x + 2 (1 điểm) = x(x + 1) + 2(x + 1) (0,5 điểm) = (x + 1)(x + 2) (0,5 điểm) 3) Với giá trị nào của a thì đa thức 2x3 - 12x2 + 54x - a chia hết cho đa thức x - 3. Ta cú: 2x3 - 12x2 + 54x - a = (2x2 - 6x + 36)(x - 3) - a + 108 (0,5 điểm) Để 2x3 - 12x2 + 54x - a chia hết cho x - 3 thỡ - a + 108 = 0 (0,25 điểm) a = 108 (0,25 điểm) MA TRẬN KIỂM TRA 1 TIẾT Dạng Trắc nghiệm - Tự luận: 40 – 60 Chủ đề chớnh Nhận biết Thụng hiểu Vận dụng Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL Rỳt gọn phõn thức 1 1 1 2,5 1 1 1 2,5 Quy đồng mẫu thức nhiều phõn thức 1 1 1 1 Cộng trừ nhõn chia cỏc phõn thức 1 1 1 1 Điều kiện để giỏ trị của phõn thức được xỏc định 1 1 1 1 1 1 1 1 Giỏ trị của phõn thức 1 1,5 1 1,5 Tổng hợp 1 1 1 1 Tổng 4 4 3 5 1 1 4 4 4 6 ĐỀ RA TOáN 8 A) trắc nghiệm. (4 điểm) Khoanh tròn các chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. 1) Mẫu thức chung của hai phân thức và là: A. x(x + 1) B. x(x - 1) C. (x + 1)(x - 1) D. (x + 1) 2) Phân thức được rút gọn thành phân thức: A. B. C. D. 3) Kết quả phép tính là: A. B. C. D. 4) Phân thức được xác định nếu: A. B. C. D. B) Tự luận. (6 điểm) Cho biểu thức a) Với giá trị nào của x thì biểu thức A có nghĩa. b) Rút gọn A. c) Tìm x sao cho A = . d) Tìm giá trị nguyên của x để A nhận giá trị dương. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM. A) trắc nghiệm. (4 điểm) Mỗi cõu đỳng 1 điểm. 1. C 2. B 3. A 4. D B) Tự luận. (6 điểm) Cho biểu thức a) Biểu thức A có nghĩa (1 điểm) b) Rút gọn A. = (0,5 điểm) (1 điểm) (0,5 điểm) (0,5 điểm) c) A = (0,5 điểm) (0,5 điểm) (0,5 điểm) d) A nhận giá trị dương x - 3 > 0 , (0,5 điểm) x > 3 (0,25 điểm) Suy ra (0,25 điểm)
Tài liệu đính kèm: