Đề kiểm tra học kì I môn Vật lí Khối 8 (bản mới)

Đề kiểm tra học kì I môn Vật lí Khối 8 (bản mới)

Tính vận tốc của ôtô là bao nhiêu kílômét trên giờ?(1,0đ)

b. Với vận tốc trên, hỏi trong thời gian 1 phút ôtô có đến kịp trạm xăng cách điểm khởi hành 600m(1,0đ)

Bài 2. Một vật có thể tích 1dm3 nhúng ngập hoàn toàn trong nước

a. Tính lực đẩy Ácsimét tác dụng lên vật ( Biết trong lượng riêng của nước là d = 10000 N/m3)(1,0đ)

b. Nếu vật trên nhúng ngập vào trong nước có độ sâu hơn thì lực đẩy Ácsimét lên vật tăng hay giảm ? Tại sao?(1,0đ)

 

doc 2 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 741Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn Vật lí Khối 8 (bản mới)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Môn: VẬT LÍ 8
I. LÝ THUYẾT: (6,0Đ)
Câu 1. Thế nào là chuyển động đều ? Thế nào là chuyển động không đều ?Viết công thức tính vận tốc của chuyển động đều, nêu rõ tên của từng đại lượng trong công thức(1,5đ)
Câu 2. Nêu qui ước biểu diễn véctơ lực (1,0đ)
Câu 3. Định nghĩa áp suất - Viết công thức tính áp suất – Nêu rõ tên và đơn vị của từng đại lượng trong công thức (1,5đ).
Câu 4. Nêu kết luận về bình thông nhau(0,5đ)
Câu 5. Nêu kết luận về lực đẩy Ácsimét và viết công thức tính độ lớn lực đấy Ácsimét. Ghi rõ tên của từng đại lượng trong công thức(1,5đ)
II. BÀI TẬP(4,0Đ)
Bài 1. Một ôtô dự định đi quảng đường 72km trong 2 giờ.
a. Tính vận tốc của ôtô là bao nhiêu kílômét trên giờ?(1,0đ)
b. Với vận tốc trên, hỏi trong thời gian 1 phút ôtô có đến kịp trạm xăng cách điểm khởi hành 600m(1,0đ)
Bài 2. Một vật có thể tích 1dm3 nhúng ngập hoàn toàn trong nước
a. Tính lực đẩy Ácsimét tác dụng lên vật ( Biết trong lượng riêng của nước là d = 10000 N/m3)(1,0đ)
b. Nếu vật trên nhúng ngập vào trong nước có độ sâu hơn thì lực đẩy Ácsimét lên vật tăng hay giảm ? Tại sao?(1,0đ)
ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KÌ I
Môn: VẬT LÍ 8
I. LÝ THUYẾT: (6,0Đ)
Câu 1. 
Nêu đúng khái niệm chuyển động đều.(0,5đ)
Nêu đúng khái niệm chuyển động không đều.(0,5đ)
Công thức: v = .(0,25đ)
Nêu đủ tên cả 3 đại lượng.(0,25đ)
Câu 2. - Để biễn diễn véc tơ lực người ta dùng mũi tên:
+ Gốc mũi tên là điểm đặt của lực.
+ Phu7ong chiều mũi tên trùng phương chiều của lực.
+ Độ dài mũi tên biểu thị cường độ lực theo một tỉ xích cho trước.
Câu 3. - Nêu đúng định nghĩa áp suất(0,25đ)
	 - Công thức: p = (0,25đ)
- Ghi đủ, đúng 3 tên trong công thức.(0,25đ)
- Ghi đủ, đúng đơn vị của 3 đại lượng.(0,25đ)
Câu 4. Nêu đúng kết luận.(0,5đ)
Câu 5. 
Nêu đúng kết luận về lực đẩy Ácsimét(1,0đ)
FA = d.V(0,25đ)
Ghi đủ, đúng 3 tên trong công thức.(0,25đ)
II. BÀI TẬP(4,0Đ)
Bài tập 1.
 a. v = = 72/24(0,25đ) = 36 km/h
 	 Kết quả đúng.(0,5đ)
 	Đơn vị đúng.(0,25đ)
b. v = 36 km/h = 600 m/ph (0,5đ)
 Đến kịp(0,5đ)
Nếu HS tính quảng đường đi trong 10 phút S = 600m thì vẫn cho(0,5đ)
Bài tập 2.
a. Nếu chỉ đổi được V = 1 dm3 = 0,001 m3 thì cho (0,25đ)
 Còn ghi tiếp vào công thức thì FA = d.V = 0,001 x 10000 (0,25đ) = 10 N
 Kết quả (0,5đ)
 Đơn vị đúng (0,25đ)
b. Không đổi (0,5đ)
 Vì lực đẩy Ácsimét lên vật không phụ thuốc vào độ sâu.(0,5đ)

Tài liệu đính kèm:

  • docDe thi HKI vat li 8.doc