Bộ đề kiểm tra học kì môn Vật lí Lớp 8 - Năm học 2010-2011

Bộ đề kiểm tra học kì môn Vật lí Lớp 8 - Năm học 2010-2011

Câu 2: (1đ)

- Năng suất tỏa nhiệt của nhiên liệu là nhiệt lượng tỏa ra khi 1kg nhiên liệu

 bị đốt cháy hoàn toàn 0,5đ

- Năng suất tỏa nhiệt của than đá là : 27.106J/kg có nghĩa là 1kg than đá bị

đốt cháy hoàn toàn tỏa nhiệt bằng 27.106J 0,5đ

Câu 3 (1đ)

Sở dĩ phích là bình thuỷ tinh hai lớp là do tác dụng chính của bình thuỷ là

 cách nhiệt bên trong với môi trường ngoài. Giữa hai lớp thuỷ tinh là chân

không để ngăn cản sự dẫn nhiệt. Hai mặt đối diện của hai lớp thuỷ tinh được

 tráng bạc để phản xạ các tia nhiệt trở lại nước đựng trong phích . Nút phích

 có tác dụng ngăn cản sự truyền nhiệt bằng đối lưu ra môi trường ngoài. 1đ

Câu 4 (2,5đ)

- Tóm tắt bài toán 0,5đ

F = 80N;

s = 4,5Km =4500m;

t = 30 ph =1800s.

- Coõng cuỷa con ngửùa: 0,5đ

 A = F.s = 80.4 500 = 360 000 J 0,5đ

 - Coõng suaỏt trung bỡnh cuỷa ngửùa: 0,5đ

 

doc 34 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 590Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ đề kiểm tra học kì môn Vật lí Lớp 8 - Năm học 2010-2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bộ đề kiêm tra học kỳ môn vật lý 8 năm học :2010-2011
	đề 1:	Đề kiểm tra. học kì i. Môn vật lí 8
	(thời gian làm bai 45 phút)
 I / TRAẫC NGHIEÄM ( 4 ủieồm) Khoanh troứn chửừ caựi ủửựng trửụực caõu traỷ lụứi ủuựng nhaỏt.
1. Caứng leõn cao thỡ aựp suaỏt khớ quyeồn 
	a. Caứng taờng.	b. Caứng giaỷm.
	c. Khoõng thay ủoồi.	d. Coự theồ taờng cuừng coự theồ giaỷm.
2.	Muoỏn taờng aựp suaỏt thỡ 
	a. Taờng aựp lửùc.	b. Giaỷm dieọn tớch bũ eựp.
	c. Taờng dieọn tớch bũ eựp.	d. Caỷ a, b,c ủeàu ủuựng.
3.	Khi xe ủang chuyeồn ủoọng, muoỏn cho xe dửứng laùi ngửụứi ta duứng caựi phanh (thaộng) xe ủeồ :
	a. Taờng ma saựt trửụùt.	b. Taờng ma saựt laờn.
	c. Taờng ma saựt nghổ.	d. Caỷ a, b,c ủeàu ủuựng.
 4.	Tay ta caàm naộm ủửụùc caực vaọt laứ nhụứ coự :
	a. Ma saựt trửụứt	b. Ma saựt laờn.
	c. Ma saựt nghổ.	d. Quaựn tớnh.
5.	Moọt chieỏc xe ủang ủửựng yeõn, khi chổ chũu taực duùng cuỷa hai lửùc caõn baống thỡ seừ 
	a. Chuyeồn ủoọng ủeàu.	b. ẹửựng yeõn.
	c. Chuyeồn ủoọng nhanh daàn.	d. Chuyeồn ủoọng troứn.
6.	Coự moọt oõtoõ ủang chaùy treõn ủửụứng. Trong caực moõ taỷ sau ủaõy caõu naứo khoõng ủuựng ?
	a. OÂtoõ chuyeồn ủoọng so vụựi maởt ủửụứng.	
	b. OÂoõ ủửựng yeõn so vụựi ngửụứi laựi xe..
	c. OÂoõ chuyeồn ủoọng so vụựi ngửụứi laựi xe.	
	d. OÂ toõ chuyeồn ủoọng so vụựi caõy beõn ủửụứng. 
7.	ẹụn vũ cuỷa vaọn toỏc laứ :
	a. km.h	b. m.s
	c. s/m	d. km/h 
8.	Haứnh khaựch ngoài treõn xe oõtoõ ủang chuyeồn ủoọng boóng thaỏy bỡnh bũ nghieõng ngửụứi sang traựi, chửựng toỷ xe :
	a. ẹoọt ngoọt giaỷm toỏc ủoọ.	b. ẹoọt ngoọt taờng toỏc ủoọ.
	c. ẹoọt ngoọt reừ sang traựi.	d. ẹoọt ngoọt reừ sang phaỷi.
II / Tệẽ LUAÄN (6 ủieồm )
Caõu 1: Bieồu dieọn troùng lửùc cuỷa moọt vaọt laứ 1500N (tổ xớch tuứy choùn).(2 ủieồm)
Caõu 2 2,0điểm: Moọt ngửụứi ủi xe ủaùp xuoỏng moọt caực doỏc daứy150m heỏt 30s. Xuoỏng heỏt doỏc, xe laờn tieỏp ủoùan ủửụứng daứy50m trong 20s roài dửứng haỳn. Tớnh vtb cuỷa ngửụứi ủi xe treõn maỏy quaừng ủửụứng vaứ treõn caỷ ủoùan ủửụứng ra m/s ? ra kg/h ? (2 ủieồm)
Cõu 3:(2 điểm). Tớnh ỏp suất của một ụtụ nặng 4tấn cú diện tớch cỏc bỏnh xe tiếp xỳc với mặt đất nằm ngang là 500cm2. 
Đáp án:đề1	
ẹEÀ TRAẫC NGHIEÄM :
Moói caõu ủuựng ủửụùc 0,5 ủieồm
Caõu
1
2
3
4
5
6
7
8
YÙ ủuựng
b
d
a
c
b
c
d
d
ẹEÀ Tệẽ LUAÄN : 
Caõu 1 : Hỡnh veừ phaỷi ủaỷm baỷo :
	-ẹieồm ủaởt (0,5 ủ)	 P=1500N
	-Phửụng, chieàu (0,5 ủ)	
	-Tổ xớch, ủoọ lụựn (tửụng ửựng vụựi tổ xớch) (0,5 ủ)	P
	-Kớ hieọu (0,5 ủ)
Caõu 2 : 
Cho bieỏt	Giaỷi
S1 = 150 m	Vaọn toỏc trung bỡnh treõn quaừng ủửụứng 1 :
t1 = 30s	Vtb1 = = = 5 m/s = 18 km/h (1ủ)
S2 = 50 m	Vaọn toỏc trung bỡnh treõn quaừng ủửụứng 2 :
t2 = 20s	Vtb2 = = = 2,5 m/s = 9 km/h (1ủ)
Vtb1 = ? m/s = ? km/h	Vaọn toỏc trung bỡnh treõn caỷ 2 quaừng ủửụứng :
Vtb2 = ? m/s = ? km/h	Vtb = = = 4 m/s = 14,4 km/h
Vtb = ? m/s = ? km/h	(1,5ủ)
 (0,5ủ)
Caõu 3 :
túm tắt (0,5điểm)	Giải
 F = 40 000N	 ỏp suất của xe ụtụ lờn mặt đường là:
 S = 500cm2 = 5.10 – 2 p = = = 800 000(N/m2). (1,5 điểm) 	 Tớnh: p = ?
đề2:Đề kiểm tra học kì 2 (năm học 2010-2011)
Môn: Vật lí Lớp 8
Thời gian 45 Phút (Không kể thời gian giao đề)
Câu 1: (1đ)
Taùi sao muoỏn ủun noựng chaỏt loỷng hoaởc chaỏt khớ phaỷi ủun tửứ phớa dửụựi?
Câu 2 (1đ)
Năng suất tỏa nhiệt của nhiên liệu là gì? Nói năng suất tỏa nhiệt của than đá là : 27.106J/kg có nghĩa là gì?
Câu3: (1đ)
Ta đã biết chiếc phích đựng nước (bình thuỷ). Hãy cho biết vì sao nó lại được chế tạo hai lớp vỏ thuỷ tinh.
Câu 4: (2,5đ)
Moọt con ngửùa keựo moọt caựi xe vụựi moọt lửùc khoõng ủoồi baống 80N vaứ ủi ủửụùc 4,5km trong 30 phuựt. Tớnh coõng vaứ coõng suaỏt trung bỡnh cuỷa con ngửùa?
Câu 5 ( 4,5đ)
 Thả một quả cầu nhụm cú khối lượng m1 kg được đun núng tới 100o c vào 500g nước ở 20oc. Sau một thời gian, nhiệt độ của quả cầu và của nước đều bằng 25oc. Tớnh khối lượng quả cầu ( Xem như chỉ cú quả cầu và nước truyền nhiệt cho nhau). Biết nhiệt dung riờng của nước là 4200J/kg.K và của Nhôm là 880J/kg.K
 Đáp án đề2 kiểm tra học kì 2 ( Năm học 2010-2011)
Môn : Vật lí 8
Câu 1 (1đ)
ẹeồ phaàn chaỏt loỷng hoaởc chaỏt khớ ụỷ dửụựi noựng leõn trửụực, nụỷ ra, 
troùng lửụùng rieõng giaỷm( nheù hụn), noồi leõn treõn; phaàn ụỷ treõn chửa 
ủửụùc ủun noựng, naởng hụn, chỡm xuoỏng taùo thaứnh doứng ủoỏi lửu. 1đ 
Câu 2: (1đ)
- Năng suất tỏa nhiệt của nhiên liệu là nhiệt lượng tỏa ra khi 1kg nhiên liệu 
 bị đốt cháy hoàn toàn	0,5đ
- Năng suất tỏa nhiệt của than đá là : 27.106J/kg có nghĩa là 1kg than đá bị 
đốt cháy hoàn toàn tỏa nhiệt bằng 27.106J	0,5đ
Câu 3 (1đ)
Sở dĩ phích là bình thuỷ tinh hai lớp là do tác dụng chính của bình thuỷ là
 cách nhiệt bên trong với môi trường ngoài. Giữa hai lớp thuỷ tinh là chân 
không để ngăn cản sự dẫn nhiệt. Hai mặt đối diện của hai lớp thuỷ tinh được
 tráng bạc để phản xạ các tia nhiệt trở lại nước đựng trong phích . Nút phích
 có tác dụng ngăn cản sự truyền nhiệt bằng đối lưu ra môi trường ngoài. 1đ 
Câu 4 (2,5đ)
- Tóm tắt bài toán	 0,5đ
F = 80N; 
s = 4,5Km =4500m;
t = 30 ph =1800s.
Coõng cuỷa con ngửùa: 0,5đ
 A = F.s = 80.4 500 = 360 000 J 0,5đ
 - Coõng suaỏt trung bỡnh cuỷa ngửùa: 0,5đ
 0,5đ
Câu 5 (4,5đ)
- tóm tắt bai toán	0,5đ
Nhiệt lượng quả cầu nhụm toả ra 	 0,5đ
Q1 = m1 c1 (t1 – t) = m1. 880.75 = m1. 66000(J) 0,5đ
 Nhiệt lượng nước thu vào 0,5đ
Q2 = m2 c2 (t- t2) = 0,5.4200.5 = 10500 (J) 1đ
 Nhiệt lượng quả cầu toả ra bằng nhiệt lượng nước thu vào 0,5đ
Q1 = Q2
 m1 .66000 =10500	 0,5đ
 => m1 0,16 (kg) 0,5đ
đề3
Bài kiểm trahọckỳi môn vật lý 8
Năm học 2010-2011
Thời gian làm bài 45’
Phần I. Trắc nghiệm(4 điểm). Khoanh trũn chữ cỏi đứng trước phương ỏn trả lời đỳng nhất.
Cõu 1. Một ụ tụ chở khỏch đang chạy trờn đường. Cõu mụ tả nào sau đõy là sai?
 A. ễ tụ đang đứng yờn so với hành khỏch trờn xe. B. ễ tụ đang chuyển động so với mặt đường.
 C. Hành khỏch đang đứng yờn so với ễ tụ. D. Hành khỏch đang chuyển động so với người lỏi xe.
Cõu 2 Độ lớn của vận tốc biểu thị tớnh chất nào của chuyển động?
 A. Quóng đường chuyển động dài hay ngắn.
 B. Mức độ nhanh hay chậm của chuyển động.
 C. Thời gian chuyển động dài hay ngắn.
 D. Cho biết cả quóng đường, thời gian và sự nhanh, chậm của chuyển động. 
Cõu 3 Chuyển động nào dưới đõy là chuyển động đều?
 A. Chuyển động của ụ tụ khi khởi hành.
 B. Chuyển động của xe đạp khi xuống dốc.
 C. Chuyển động của một điểm ở đầu cỏnh quạt khi quạt quay ổn định.
 D. Chuyển động của tàu hoả khi vào ga.
Cõu 4 Hành khỏch đang ngồi trờn ụtụ đang chuyển động bỗng bị lao về phớa trước, điều đú chứng tỏ xe:
 A. Đột ngột giảm vận tốc. B. Đột ngột tăng vận tốc.
 C. Đột ngột rẽ sang phải. D. Đột ngột rẽ sang trỏi.
Cõu 5 Trong cỏc trường hợp lực xuất hiện sau đõy, trường hợp nào khụng phải là lực ma sỏt.
A. Lực xuất hiện khi lốp xe trượt trờn mặt đường. B. Lực xuất hiện làm mũn đế dày.
CLực xuất hiện khi lũ xo bị nộn hay bị dón. D.Lực xuất hiện giữa dõy Cua roa với bỏnh xe chuyển động
Cõu 6 Cụng thức tớnh ỏp suất.
A. p = 	 B. p = C. p = d.h	 D. Cả A, B, C, đều sai.
Cõu 7 Muốn làm tăng, giảm ỏp suất thỡ phải làm như thế nào? Trong cỏc cỏch sau đõy cỏch nào là khụng đỳng?
A. Muốn tăng ỏp suất thỡ tăng ỏp lực và giảm diện tớch bị ộp.
B. Muốn tăng ỏp suất thỡ giảm ỏp lực và tăng diện tớch bị ộp.
C. Muốn giảm ỏp suất thỡ giảm ỏp lực, giữ nguyờn diện tớch bị ộp.
D. Muốn giảm ỏp suất thỡ phải tăng diện tớch bị ộp.
Cõu 8 Hiện tượng nào sõu đõy do ỏp suấy khớ quyển gõy ra.
A. Quả búng bàn bị bẹp thả vào nước núng sẽ phồng lờn như cũ.
B. Săm xe đạp bơm căng để ngoài nắng cú thể bị nổ.
C. Dựng ống nhựa nhỏ cú thể hỳt nước từ cốc vào miệng.
D. Thổi hơi vào quả búng bay, quả búng bay sẽ phồng lờn.
Phần II Tự Luận (6 điểm). Trả lời cõu hỏi
Cõu 1 :(1,5 điểm )Biểu diễn trọng lực của một vật là 1 500N ( tỉ xớch 1cm ứng với 500N )
Cõu 2: (2,5 điểm ): Một vận động viên xe đạp thực hiện cuộc đua vượt đèo như sau:
Đoạn lên đèo dài 45 km đi hêt 2 giờ 30 phút
Đoạn xuống đèo dài 30 km đi hết 30 phút
 Tính vận tốc trung bình của vận động viên này trên mỗi đoạn đường và cả quãng đường.
Cõu 3:(2 điểm). Tớnh ỏp suất của một ụtụ nặng 4tấn cú diện tớch cỏc bỏnh xe tiếp xỳc với mặt đất nằm ngang là 500cm2. 
Đỏp ỏn – biểu điểm (đề3)
Phần I Trắc nghiệm ( 4 điểm ) Mỗi ý đỳng 0,5 điểm.
Cõu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đỏp ỏn
D
B
C
A
C
A
B
C
Điểm
0,5 điểm
0,5điểm
0,5điểm
0,5điểm
0,5điểm
0,5điểm
0,5điểm
0,5điểm
Phần II Tự Luận ( 6 điểm )
Cõu 1: Vẽ đỳng mỗi cõu theo đỳng tỉ xớch được : 0,5 điểm.
Cõu 2: Túm tắt ( 0, 5 điểm )	Giải:
 	AB = 500m Gọi S1 và S2 là quóng đường đi được cho đến khi gặp nhau 
v1 = 20m/s	 của cỏc vật, C là vị trớ hai vật gặp nhau(Hỡnh vẽ). ( 0,5 điểm) 
v2 = 10m/s Vật A Vật B 
_____________ C ( chỗ gặp)
 t = ? Tỡm Vị trớ gặp nhau.
 Ta cú: S1 = v1.t; S2 = v2.t. (0,5 điểm)
 Khi hai vật gặp nhau: S1 – S2 = AB = 500m. (0,5 điểm)
 AB = S1 – S2 = (v1 – v2).t ⟹ t = = = 50s (0,5 điểm)
 Vị trớ gặp: AC = v1.t = 20.50 = 1000m (0,5 điểm)
 Vậy sau 50 giõy thỡ hai vật gặp nhau. Vị trớ gặp nhau cỏch A 1000m
 Cõu 3: túm tắt (0,5điểm)	Giải
 F = 40 000N	 ỏp suất của xe ụtụ lờn mặt đường là:
 S = 500cm2 = 5.10 – 2 p = = = 800 000(N/m2). (1,5 điểm) 	 Tớnh: p = ?
 đề4
đề kiểm tra vật Lý 8 kỳi (Thời gian làm bài 45’)
Phần I. Trắc nghiệm ( 4 điểm ) Khoanh trũn chữ cỏi đứng trước phương ỏn trả lời đỳng nhất.
Cõu 1(0,5 điểm). Cú một ụ tụ đang chuyển động trờn đường nếu chọn người lỏi xe làm vật mốc thỡ:
A.ễ tụ đang chuyển động.	B. Hành khỏch đang chuyển động.
C. Cột điện bờn đường đang chuyển động. 	D. Người lỏi xe đang chuyển động.
Cõu 2(0,5 điểm).Chuyển động của xe ụtụ khi đi từ Mai Chõu lờn Noong luụng là. 
A.Chuyển động đều. 	B. Chuyển động khụng đều.
C. Chuyển động nhanh dần.	D. Chuyển động chậm dần.
Cõu 3(0,5 điểm). Khi chỉ cú một lực tỏc dụng lờn vật thỡ vận tốc của vật sẽ như thế nào? 
A. Vận tốc khụng thay dổi.	B. Vận tốc giảm dần
C. Vận tốc tăng dần. D. Vận tốc cú thể tăng dần và cũng cú thể giảm dần.
Cõu 4(0,5 điểm). Hành khỏch ngồi trờn ễtụ đang chuyển động bỗng thấy mỡnh bị nghiờng người sang phải, chứng tỏ xe.
A. Đột ngột giảm vận tốc	B. Đột ngột tăng vận tốc.
C. Đột ngột rẽ sang trỏi.	D. Đột ngột rẽ sang phải.
Cõu 5(0,5 điểm).Trong cỏc trường hợp lực xuất hiện sau đõy, trường hợp nào khụng phải là lực ma sỏt.
A. Lực xuất hiện khi lốp xe trượt trờn mặt đường.
B. Lực xuất hiện làm mũn đế dày.
C. Lực xuất hiện khi lũ xo bị nộn hay bị dón.
D. Lực xuất hiện giữa dõy Cua roa với bỏnh xe chuyển động.
Cõu 6(0,5 điểm). Chất lỏng gõy ỏp suất như thế nào lờn đỏy bỡnh, thành bỡnh và cỏc vật ở trong lũng nú.
A. Theo một phương.	B. Khụng theo phương nào.
C. Theo mọi phương.	D. Cả cõu A, B, C, đều sai.
Cõu 7(0,5 điểm). Cụng thức tớnh ỏp suất chất lỏng là :
A. p = 	B. p = 
C. p = d x h	D. Cả A ... g 
Cõu 8. Chất lỏng gõy ra ỏp suất theo lờn đỏy bỡnh, thành bỡnh và
... ng với lực...ợc đặt lờn mặt sàn nhà. Khi vật bị kộo bởi lực theo phương nằm ngang mà vật vẫn đứng yờn, chứng 
Phần III:Giải cỏc bài tập sau.
Bài 1.Một vật chuyển động từ A đến B cỏch nhau 360m. Trong nửa đoạn đường đầu vật đi với vận tốc v1=5 m/s.Nửa đoạn đường cũn lại,vật chuyển động với vận tốc v2=3 m/s.
Sau bao lõu vật đến B ?
Tớnh vận tốc trung bỡnh của vật trờn cả đoạn đường AB.
Bài 2. Một thợ lặn lặn xuống độ sõu 36m so với mặt nước biển.Cho trọng lượng riờng của nước biển là 10300N/m3.
Tớnh ỏp suất ở độ sõu ấy.
Cửa chiếu sỏng của ỏo lặn cú diện tich 160cm2.Tớnh ỏp lực của nước tỏc dụng lờn phần diện tich này.
Biết ỏp suất lớn nhất mà người thợ lặn cũn cú thể chịu được là 473800N/m2, hỏi người thợ lặn đú chỉ lờn lặn xuống độ sõu nào để cú thể an toàn?
ĐÁP ÁN VÀ DỰ KIẾN CHO ĐIỂM KIỂM TRA kỳi VẬT Lí 8(đề11)
Phần I: (2 điểm). Mỗi cõu làm đỳng cho 0,5 điểm.
Cõu 1
Cõu 2
Cõu 3
Cõu 4
C
B
A
D
Phần II:(2 điểm) mỗi cõu đỳng cho 0,5 điểm.
Cõu 5. (phải  quỏn tớnh).
Cõu 6. ( kộo ma sỏt nghỉ).
Cõu 7. ( vuụng gúc với diện tớch bị ộp).
Cõu 8. ( mọi phương  cỏc vật đặt trong nú).
Phần III: (6 điểm).
Bài 1.(3 điểm)
Túm tắt (0,5 điểm).
Cho biết
s = 360m
v1= 5m/s
v2= 3m/s
tớnh:
a. t=?
b. vtb=? 
Lời giải
a. Thời gian đi nửa đoạn đường đầu là:
 sAB 360 
t1= = =36(s) 0,5 điểm. 
 2.v1 2.5
Thời gian đi nửa đoạn đường cũn lại là:
 SAB 360
t 2= = = 60(s) 0,5 điểm.
 2.v2 2.3
Thời gian đi hết quóng đường AB là:
t = t1+t2= 36+60 = 96(s) 0,5 điểm.
b. Vận tốc trung bỡnh trờn cả đoạn đường AB là:
 sAB 360 
vAB= = = 3,75(m/s) 1 điểm.
 t 96
 đỏp số: a. 96s.
 b. 3,75m/s. 
Bài 2.(3 điểm).
Túm tắt(0,5 điểm).
Cho biết
h =36m
d =10300N/m3
S =160cm2
p =473800N/m2
tớnh.
a. p =?
b. F=?
c. hmax=?
Lời giải
a. ỏp suất ở độ sõu 36m là: 
 p = d.h = 36.10300 = 370800(N/m2) 1 điểm.
b. ỏp lực tỏc dụng lờn phần diện tớch cửa chiếu sỏng là:
 F = p.S = 370800.0,016 = 5932,8(N) 1 điểm.
c. Độ sõu tối đa mà người thợ lặn nờn lặn để an toàn là:
 p 473800
hmax = = = 46(m) 0,5 điểm. 
 d 10300
 Đỏp số:a. 370800N/m2.
 b. 5932,8N.
 c. 46m.
đề12
 BÀI ỘT TIẾTKIỂM TRA kỳ2 Mụn: Vật lý 8
PHẦN I: Khoanh trũn chữ cỏi đứng đầu cỏc cõu mà em cho là đỳng nhất.
Cõu 1: Hai vật cú khối lượng m1 và m2 (với m1>m2) chuyển động cựng vận tốc. So sỏnh động năng của hai vật.
A. Động năng của vật cú khối lượng m2 lớn hơn.
C. Bằng nhau.
B. Động năng của vật cú khối lượng m1 lớn hơn.
D. Cả A, B, C đều sai.
Cõu 2. Khi đổ 100cm3 gạo vào 100cm3 đỗ rồi lắc, ta thu được một hỗn hợp cú thể tớch.
A. lớn hơn 200cm3.
C. bằng 200cm3.
B. nhỏ hơn 200cm3.
D. bằng 150cm3.
Cõu 3. Khoảng cỏch giữa cỏc phõn tử trong vật tăng khi.
A. khối lượng của vật tăng.
C. nhiệt độ của vật tăng.
B. số phõn tử cấu tạo nờn vật tăng.
D. cả A, B, C đều sai.
Cõu 4. Hiện tượng đường tan trong nước là.
A. hiện tượng dẫn nhiệt.
C. hiện tượng khuếch tỏn.
B. hiện tượng đối lưu.
D. hiện tượng bức xạ.
Cõu 5. Khi nhiệt năng của vật càng lớn thỡ.
A. nhiệt độ của vật càng cao.
C. vật càng chứa nhiều phõn tử.
B.cỏc phõn tử cấu tạo lờn vật chuyển động càng nhanh. 
D. cả A, B đều đỳng.
Cõu 6. Cho hai vật tiếp xỳc nhau, với điều kiện nào thỡ hai vật cú trao đổi nhiệt năng?
A. Cả hai vật đều núng cựng nhiệt độ.
C. Nhiệt độ hai vật khỏc nhau.
B. Cả hai vật đều lạnh cựng nhiệt độ.
D. Cả A, B, C đều khụng đỳng.
Cõu 7. Cỏc nồi xoong thường được làm bằng kim loại vỡ nú.
A. chắc chắn.
C. dẫn nhiệt tốt.
B. cứng và bền lõu.
D. dẫn nhiệt kộm.
Cõu 8.Khi đun nước, lớp nước ở dưới được đun núng đi lờn phớa trờn là do.
A. lớp nước dưới cú vận tốc nhỏ.
C. lớp nước dưới nặng hơn lớp nước trờn.
B. lớp nước trờn cú vận tốc nhỏ.
D. lớp nước dưới nhẹ hơn lớp nước trờn.
PHẦN II. Ghộp nội dung ở cột bờn trỏi với nội dung tương ứng ở cột bờn phải.
1. Động năng và thế năng
a. gọi là thế năng đàn hồi.
2. Cơ năng phụ thuộc độ biến dạng đàn hồi của vật
b. hỡnh thức truyền nhiệt chủ yếu của chất rắn
3. Vật được nộm lờn
c. là hai dạng của cơ năng.
4. Nhiệt lượng
d. tổng động năng của cỏc phõn tử cấu tạo lờn vật.
5. Dẫn nhiệt
e. vật vừa cú động năng vừa cú thế năng.
f. phần nhiệt năng của vật thu vào hay tỏa ra trong sự truyền nhiệt.
PHẦN III. Hóy viết cõu trả lời cho cỏc cõu hỏi sau.
Cõu 1. Một người nộm một quả búng rổ lờn cao. Quả búng lờn đến một độ cao, rơi xuống đất, nảy lờn độ cao nhỏ hơn, lại rơi xuống đất lại nảy lờn độ cao nhỏ hơn nữa. Sau nhiều lần nảy như vậy quả búng đứng yờn trờn mặt đất. Cú sự biến đổi năng lượng như thế nào trong hiện tượng này?
Cõu 2. Tại sao về mựa lạnh sờ vào miếng đồng ta cảm thấy lạnh hơn khi sờ vào miếng gỗ. Cũn mựa nắng núng sờ vào miếng đồng ta cảm thấy núng hơn khi sờ vào miếng gỗ.
ĐÁP ÁN: đề12
PHẦN I.(4 điểm) Mỗi cõu đỳng cho 0,5 điểm
Cõu 1
Cõu 2
Cõu 3
Cõu 4
Cõu 5
Cõu 6
Cõu 7
Cõu8
B
B
C
C
D
C
C
B
PHẦN II.(2 điểm).Mỗi cõu ghộp đỳng cho 0,4 điểm.
1 ghộp c ; 2 ghộp a ; 3 ghộp e ; 4 ghộp f ; 5 ghộp b .
PHẦN III.(4 điểm).
Cõu 1.( 1,5 điểm).
- Cú sự biến đổi năng lượng từ cơ năng thành nhiệt năng. (0,5 diểm)
- Khi quả búng đi lờn và đi xuống quả búng cọ xỏt với khụng khớ, cơ năng của quả búng chuyển thành nhiệt năng của khụng khớ. (0,5 điểm)
- Khi tiếp xỳc với đất quả búng cọ xỏt với đất, cơ năng của quả búng chuyển thành nhiệt năng chỗ tiếp xỳc với đất. (0,5 điểm)
Cõu 2. (2,5 điểm).
- Vỡ đồng dẫn nhiệt tốt hơn gỗ. (0,5 điểm)
- Mựa lạnh ,nhiệt độ bờn ngoài thấp hơn nhiệt độ cơ thể nờn khi sờ vào đồng nhiệt từ cơ thể truyền vào đồng và phõn tỏn nhanh nờn cảm thấy lạnh cũn gỗ phõn tỏn kộm nờn khụng lạnh.
(1 điểm).
- Ngược lại mựa nắng núng, nhiệt độ bờn ngoài cao hơn nhiệt độ cơ thể nờn nhiệt từ đồng truyền vào cơ thể nhanh và ta cú cảm giỏc núng, cũn gỗ truyền kộm nờn khụng núng bằng.
(1 điểm)
đề :13
 ỘT TIẾTKIỂM TRA kỳi
 Mụn: Vật lý 8
 Phần I: Khoanh trũn chữ cỏi đứng đầu cỏc cõu mà em cho là đỳng nhất.
Cõu 1: Người lỏi đũ đang ngồi trờn một chiếc thuyền thả trụi theo dũng nước, cõu mụ tả nào sau đõy là đỳng?
A. Người lỏi đũ đứng yờn so với dũng nước. 
B. Người lỏi đũ chuyển động so với dũng nước.
C. Người lỏi đũ đứng yờn so với bờ sụng.
D. Người lỏi đũ chuyển động so với chiếc thuyền.
Cõu2: Trong cỏc cõu dưới đõy núi về vận tốc cõu nào khụng đỳng?
A. Độ lớn của vận tốc cho biết mức độ nhanh chậm của chuyển động.
B. Khi độ lớn của vận tốc khụng thay đổi theo thời gian thỡ chuyển động là khụng đều.
C. Đơn vị của vận tốc phụ thuộc vào đơn vị thời gian và đơn vị chiều dài.
D. Cụng thức tớnh vận tốc là: v=s/t.
Cõu 3: Khi chịu tỏc dụng của hai lực cõn bằng thỡ.
A. vật đang đứng yờn sẽ chuyển động.
B. vật đang chuyển động sẽ chuyển động chậm lại.
C. vật đang chuyển động sẽ tiếp tục chuyển động thẳng đều.
D. vật đang chuyển động sẽ chuyển động nhanh hơn.
Cõu 4: Hành khỏch ngồi trờn ụ tụ đang chuyển động thẳng bỗng thấy mỡnh bị nghiờng sang bờn trỏi đấy là vỡ ụ tụ.
A. đột ngột giảm vận tốc. B. đột ngột tăng vận tốc.
C. đột ngột rẽ sang trỏi. D. đột ngột rẽ sang phải.
Cõu 5: Trong cỏc cỏch làm tăng, giảm ỏp suất sau đõy, cỏch nào là khụng đỳng? 
A. Muốn tăng ỏp suất thỡ tăng ỏp lực, giảm diện tớch bị ộp.
B. Muốn tăng ỏp suất thỡ giảm ỏp lực, tăng diện tớch bị ộp.
C. Muốn giảm ỏp suất thỡ giảm ỏp lực, giữ nguyờn diện tớch bị ộp.
D. Muốn giảm ỏp suất thỡ tăng diện tớch bị ộp, giữ nguyờn ỏp lực.
Cõu 6: Lực đẩy Ac-si-một phụ thuộc vào những yếu tố nào?
A.Trọng lượng riờng của chất lỏng và chất dựng làm vật.
B. Trọng lượng riờng của chất dựng làm vật và thể tớch của vật.
C. Trọng lượng riờng của chất lỏng và thể tớch của chất lỏng.
D. Trọng lượng riờng của chất lỏng và thể tớch của phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ.
Cõu 7: Khi vật nổi trờn mặt chất lỏng thỡ cường độ của lực đẩy Ac-si-một bằng.
A.Trọng lượng của phần vật chỡm trong nước.
B.Trọng lượng phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ.
C. Trọng lượng của vật.
D. Trọng lượng riờng của nước nhõn với thể tớch của vật.
Cõu 8: Trong cỏc trường hợp sau đõy, trường hợp nào khụng cú cụng cơ học?
A. Người lực sĩ đang nõng quả tạ từ thấp lờn cao.
B. Người cụng nhõn đang đẩy xe goũng làm xe chuyển động.
C. Người học sinh đang cố sức đẩy hũn đỏ nhưng khụng đẩy được.
D. Người cụng nhõn đang dựng rũng rọc kộo một vật lờn cao.
Phần II: Giải cỏc bài tập sau.______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________e______________________________________________________________________________________________________________________________na_____________________________________________________________________________________________________________________________m ____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________a______________________________________________________________________________________________________________________________
Bài 1.Một người đi xe đạp trờn quóng đường đầu dài 24km với vận tốc 12km/h, ở quóng đường sau dài 39km người đú đi hết 3giờ. Tớnh vận tốc trung bỡnh của người đú trờn cả hai quóng đường.
Bài 2. Người ta dựng lực kộo 200N để đưa một vật cú khối lượng 50kg lờn cao 2m bằng mặt phẳng nghiờng.
a.Tớnh cụng phải dựng để đưa vật lờn cao.
b.Tớnh chiều dài của mặt phẳng nghiờng.
ĐÁP ÁN: đề 13
Phần I: (4 điểm). Mỗi cõu làm đỳng cho 0,5 điểm.
) TINH_________________________________________________________________________________________________________________________
Cõu 1
Cõu 2
Cõu 3
Cõu 4
Cõu 5
Cõu 6
Cõu 7
Cõu 8
 A
 B
 C
 D
 B
 D
 B
 C
Phần II :(6 điểm).
Bài 1 (3 điểm).
Cho biết
s1=24 km
v1=12km/h
s2=39km
t2=3h 
Lời giải
Thời gian để người đi xe đạp hết quóng đường đầu là.
t1=s1:v1=24:12=2(h). ( 1 điểm).
Vận tốc trung bỡnh của người đú trờn cả hai quóng đường là.
 s1+s2 24+39 63
vtb= = = =12,6(km/h). (1,5 điểm).
 t1+t2 2+3 5
 ĐS: 12,6km/h.
i______________________________________________________________________________________________________________________________
Tớnh: vtb=?
 0,5 điểm.
Bài 2(3điểm).
Cho biết
F=200N
m=50kg P=500N
h=2m
Lời giải
a).Cụng cần dựng để đưa vật lờn cao theo phương thẳng đứng là.
A=P x h=500 x 2=1000(J). (1,0diểm).
b).Cụng dựng để đưa vật lờn cao theo phương thẳng đứng bằng cụng đưa vật lờn cao bằng mặt phẳng nghiờng.
Ta cú 1000=F x l l =1000:200 = 5(m). (1,5 điểm).
 ĐS a).1000J
 b). 5m.
a).Tớnh A=?
b).Tớnh l =?
 0,5 điểm.

Tài liệu đính kèm:

  • docBO DE THI CAC HOC KY VAT LY THCS.doc