Đề kiểm tra học kì 2 môn Hóa học Lớp 8 - Năm học 2018-2019 (Có đáp án)

Đề kiểm tra học kì 2 môn Hóa học Lớp 8 - Năm học 2018-2019 (Có đáp án)

Câu 4: (2Đ)

 Cho 2,7g Al tác dụng với dung dịch HCl 2M ( vừa đủ )

a. Tính thể tích khí thoát ra (đktc)?

b. Tính nồng độ mol của chất có trong dung dịch sau khi phản ứng kết thúc?

 ( cho: Al = 27, H = 1, Cl = 35,5 )

 

doc 4 trang Người đăng Bảo Việt Ngày đăng 24/05/2024 Lượt xem 167Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì 2 môn Hóa học Lớp 8 - Năm học 2018-2019 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
	ĐỀ KIỂM TRA LẺ CUỐI HỌC KÌ II MÔN HÓA HỌC 8
I. Mục tiêu:
	- Chủ đề 1: Oxi. Không khí
	- Chủ đề 2: Hiđrô. Nước
	- Chủ đề 3: Dung dịch
II. Hình thức:
	Tự luận
III. Đối tượng:
	Dành cho HS trung bình, khá
IV. Ma trận:

Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Cấp thấp
Cấp cao
1.Oxi. Không khí
 (9 tiết)
- Tính chất của hiđrô 



 1câu
2Đ = 20%
2Đ=20%
 2Đ = 100%




2. Hiđrô. Nước
(13 tiết)
- Phân biệt các loại hợp chất bazơ,muối, axit. 
- Cách gọi tên các hợp chất đó
- Nhận biết loại phản ứng thế 



 3 câu
4.5Đ = 45%
4.5Đ=45%
2Đ = 45%
2.5Đ = 55%


3. Dung dịch
(11 tiết)

- Cân bằng phương trình phản ứng
- Tính nồng độ dung dịch và các phép toán có liên quan đến nồng độ dung dịch

2 câu
3.5Đ = 35%
3.5Đ=35%

1.5Đ = 35%
2Đ= 65%


Tổng
2 câu
4Đ = 40%
3 câu
4Đ = 40%
1câu
2Đ = 20%

 6 câu
10Đ = 100%
IV. Đề kiểm tra
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II (Năm học: 2018 - 2019)
MÔN HÓA HỌC LỚP 8
Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên học sinh..
Lớp:...Trường:.
Số báo danh:..
Giám thị 1:
Giám thị 2:
Số phách:

Đề lẻ
Điểm
Chữ ký giám khảo
Số phách
ĐỀ:
Câu 1: Trình bày tính chất hóa học của hiđrô, mỗi tính chất viết phương trình phản ứng minh họa? (2Đ)
 Câu 2: (2Đ)
a. Hoàn thành các phương trình phản ứng sau: (1.5Đ)
A. Fe	+ 	H2SO4 	à Fe2(SO4)3 	+ 	H2	 
B. Al(OH)3 à Al2O3 	+ 	H2O
C. Cu 	+ 	O2 	à CuO
b. Trong các phản ứng trên, phản ứng nào thuộc loại phản ứng thế? (0.5Đ)
Câu 3: (4Đ)
a. Trong các hợp chất sau, hợp chất nào thuộc loại axit, bazơ, muối? 2Đ)
	 H2SO4, Ba(OH)2, CuSO4, ZnCl2, Fe(OH)3, HBr, Ca(NO3)2, HCl
b. Hãy đọc trên các hợp chất trên? (2Đ)
Câu 4: (2Đ) 
	Cho 2,7g Al tác dụng với dung dịch HCl 2M ( vừa đủ )
a. Tính thể tích khí thoát ra (đktc)?
b. Tính nồng độ mol của chất có trong dung dịch sau khi phản ứng kết thúc? 
	( cho: Al = 27, H = 1, Cl = 35,5 )
V.Đáp án:
Câu
Đáp án
Điểm
1
Tính chất hóa học của hiđrô: 
a. Tác dụng với oxi: 2H2 + O2 à 2H2O
b. Tác dụng với đồng (II) oxit: CuO + H2 à Cu + H2O

2Đ
2
a. Hoàn thành các phương trình phản ứng sau: 
A. 2Fe	+ 	3H2SO4 	à Fe2(SO4)3 + 	3H2	 
B. 2 Al(OH)3 à Al2O3 	+ 	3H2O
C. 2Cu 	+ 	O2 	à 2CuO
b. Trong các phản ứng trên, phản ứng A thuộc loại phản ứng thế.

0,5 x 3 = 1.5 Đ
0.5Đ
3
a. 
- Axit: H2SO4, HBr, HCl
- Bazơ: Ba(OH)2, Fe(OH)3
- Muối: CuSO4, ZnCl2, CaCl2
b. 
- H2SO4: Axit sunfuric
- Ba(OH)2: Bari hiđrôxit
- CuSO4: Đồng (II) sunfat
- ZnCl2: Kẽm clorua
- Fe(OH)3: Sắt (III) hiđrôxit
- HBr: Axit brômhiđric
- Ca(NO3)2: Canxi nitrat
- HCl: Axit clohiđric
0.25 x 8 = 2Đ
0.25 x 8 = 2Đ
4
a. 
 Phương trình phản ứng xảy ra:
 2Al + 6HCl à 2AlCl3 + 3H2
 2 mol 6 mol 2 mol 3 mol
 0.1 mol y mol z mol x mol
2,7
27
Số mol Al: nAl = 	= 0,1 (mol)
0,1 x 3 
 2 
Số mol H2: nH2= x = 	= 0,15 (mol)
Thể tích H2 (đktc): VH2= 0,15 x 22,4 = 3,36 (l)
0,1 x 6
 2
b. 
 Số mol HC: nHCl = y= 	= 0.3 ( mol )
 0,3 
 2
 Thể tích dung dịch HCl:
 V dd HCl = = 0,15 (l) 
0,1 x 2
 2 
 Số mol AlCl3: n AlCl3 = z = 	= 0,1 (mol)
0,1
 0,15
Nồng độ mol của dung dịch AlCl3:
 CM= 	= 0,66 (M)

0.5Đ
1.5Đ

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_2_mon_hoa_hoc_lop_8_nam_hoc_2018_2019_co.doc