A/ TRẮC NGHIỆM (3đ):
Câu 1: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn?
a/ 2x - = 0 b/ 1 – 3x = 0 c/ 5x2 - = 0 d/ Cả b và c
Câu 2: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình đưa được về dạng
ax + b = 0 ?
a/ 3x2 – 5 = x + 1 + 3x2 b/ x(x – 1) = x2 + 3x – 4 c/ 2x + 3x2 – 1 = 4x2 – x d/ Cả a và b.
Câu 3: Với giá trị nào của a thì phương trình 2ax – a – 6 = 0 có nghiệm là 2?
a/ a = – 1 b/ a = 1 c/ a = – 2 d/ a = 2
Câu 4: Trong các phương trình sau, phương trình nào tương đương với phương trình
3x – 6 = 0 ?
a/ x2 – 4 = 0 b/ c/ 6x + 12 = 0 d/ x2 – 2x = 0
Câu 5: x = – 2 và x = 1 là nghiệm của phương trình nào sau đây?
a/ (x – 1)(x – 2) = 0 b/ (2x – 4)(x + 1) = 0 c/ (x – 1)(2x + 4) =0 d/
Câu 6: ĐKXĐ của phương trình là:
a/ b/ c/ d/
Phòng GD & ĐT . ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 - ĐẠI 8 – TUẦN 27. Trường THCS . Thời gian 45 phút. Giáo viên soạn: I/ MA TRẬN Nội dung Các mức độ cần đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng cộng TN Tự luận TN Tự luận TN Tự luận TN TL Phương trình bậc nhất 1 ẩn 1 0,5đ 1 0,5đ 1 1đ 2 1đ 1 1đ 4 2đ 2 2đ Phương trình tích 1 0,5đ 1 1đ 1 0,5đ 1 1đ Phương trình chứa ẩn ở mẫu 1 0,5đ 1 1,5 đ 1 0,5đ 1 1,5 đ Giải toán bằng cách lập phương trình 1 2,5 đ 1 2,5 đ Tổng cộng Số câu 1 2 2 3 3 6 5 Số điểm 0,5đ 1đ 2,5 đ 1,5đ 4,5đ 3đ 7đ II/ NỘI DUNG ĐỀ: A/ TRẮC NGHIỆM (3đ): Câu 1: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn? a/ 2x - = 0 b/ 1 – 3x = 0 c/ 5x2 - = 0 d/ Cả b và c Câu 2: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình đưa được về dạng ax + b = 0 ? a/ 3x2 – 5 = x + 1 + 3x2 b/ x(x – 1) = x2 + 3x – 4 c/ 2x + 3x2 – 1 = 4x2 – x d/ Cả a và b. Câu 3: Với giá trị nào của a thì phương trình 2ax – a – 6 = 0 có nghiệm là 2? a/ a = – 1 b/ a = 1 c/ a = – 2 d/ a = 2 Câu 4: Trong các phương trình sau, phương trình nào tương đương với phương trình 3x – 6 = 0 ? a/ x2 – 4 = 0 b/ c/ 6x + 12 = 0 d/ x2 – 2x = 0 Câu 5: x = – 2 và x = 1 là nghiệm của phương trình nào sau đây? a/ (x – 1)(x – 2) = 0 b/ (2x – 4)(x + 1) = 0 c/ (x – 1)(2x + 4) =0 d/ Câu 6: ĐKXĐ của phương trình là: a/ b/ c/ d/ B/ TỰ LUẬN (7đ): Bài 1: Giải các phương trình sau a/ ( 1 đ ) b/ ( 1 đ ) c/ ( 1 đ ) d/ ( 1,5 đ ) Bài 2 : Mẫu số của một phân số lớn hơn tử số của nó là 12 đơn vị . Nếu tăng cả tử và mẫu của nó thêm 5 đơn vị thì được phân số mới bằng . Tìm phân số ban đầu. ( 2,5 đ ) ĐÁP ÁN: A/ TRẮC NGHIỆM: ( 3 đ ) Mỗi câu đúng được 0,5đ. Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án b d d b c a B/ TỰ LUẬN: Bài 1: Giải các phương trình sau ( 4,5 đ ) a/ ( 0,25 đ ) ( 0,25 đ ) ( 0,25 đ ) Vậy tập nghiệm S = { 7 } ( 0,25 đ ) c/ ( 0,25 đ ) ( 0,25 đ ) ( 0,25 đ ) Vậy tập nghiệm S = { ; 7 } ( 0,25 đ ) b/ ( 0,25 đ ) ( 0,25 đ ) ( 0,25 đ ) Vậy tập nghiệm S = { 7 } ( 0,25 đ ) d/ ĐKXĐ : x - 5 ( 0,25 đ ) ( 0,25 đ ) ( 0,25 đ ) ( 0,25 đ ) ( thỏa ĐKXĐ ) ( 0,25 đ ) Vậy tập nghiệm S = { 12 } ( 0,25 đ ) Bài 2 : ( 2,5 đ ) Gọi x là tử số thì mẫu số là x + 12 . Phân số ban đầu là ( điều kiện x -12 ). (0,5 đ) Theo đề bài ta có phương trình : hay ( ĐKXĐ x - 17 ) (0,5 đ) Giải phương trình ta được x = 1 ( thỏa đk ) ( 1 đ) Vậy phân số ban đầu là ( 0,5 đ ) GV soạn kí tên
Tài liệu đính kèm: