Trắc nghiệm khách quan (Chọn một đáp án. Mỗi câu đúng đợc 0,25đ)
Câu 1: Cho đa thức M thoả mãn: = . Đa thức M là:
A, x+1 B, x-1 C, Đáp án khác.
D, -x-1 E, -x+1 F, 1
Câu 2: Số đo một góc của lục giác đều là:
A, 1200 B, 1000 C, 900
D, 800 E, Đáp án khác. F, 600
Câu 3: Tính A = tại x = - . Giá trị của A là:
A, Đáp án khác. B, A = 8 C, A = 3
D, A = 2 E, A = -2 F, A = 8/3
Câu 4: Công thức tính diện tích hình bình hành cạnh a ứng với đờng cao h là:
A, S = a + h B, Đáp án khác. C, S = (a+h):2
D, S = 2(a+h) E, S = ah F, S = ah:2
Câu 5: Giá trị nhỏ nhất của hàm số G =
A, MinG = 2008 khi x = -1 B, MinG = 2008 khi x = -1 C, Đáp án khác
D, MinG = 1khi x = -1 E, MinG = -1 khi x = -1 F, MinG = 2008 khi x = -2008
Câu 6: Diện tích hình chữ nhật thay đổi thế nào khi tăng chiều dài 6 lần, giảm chiều rộng 2 lần?
A, tăng thêm 12 lần B, tăng thêm 3 lần C, tăng thêm 4 lần
D, giảm đi 12 lần E, giảm đi 3 lần F, Đáp án khác.
Ngày .... tháng.... năm 2008 Phần I Đề I Thời gian 90’ Điểm: ........................... Bài kiểm tra giữa kì II (60’) Môn: Toán - Lớp 8 Họ và tên học sinh: ............................................. SBD ........... Trắc nghiệm khách quan (Chọn một đáp án. Mỗi câu đúng được 0,25đ) Câu 1: Cho đa thức M thoả mãn: = . Đa thức M là: A, x+1 B, x-1 C, Đáp án khác. D, -x-1 E, -x+1 F, 1 Câu 2: Số đo một góc của lục giác đều là: A, 1200 B, 1000 C, 900 D, 800 E, Đáp án khác. F, 600 Câu 3: Tính A = tại x = -. Giá trị của A là: A, Đáp án khác. B, A = 8 C, A = 3 D, A = 2 E, A = -2 F, A = 8/3 Câu 4: Công thức tính diện tích hình bình hành cạnh a ứng với đường cao h là: A, S = a + h B, Đáp án khác. C, S = (a+h):2 D, S = 2(a+h) E, S = ah F, S = ah:2 Câu 5: Giá trị nhỏ nhất của hàm số G = A, MinG = 2008 khi x = -1 B, MinG = 2008 khi x = -1 C, Đáp án khác D, MinG = 1khi x = -1 E, MinG = -1 khi x = -1 F, MinG = 2008 khi x = -2008 Câu 6: Diện tích hình chữ nhật thay đổi thế nào khi tăng chiều dài 6 lần, giảm chiều rộng 2 lần? A, tăng thêm 12 lần B, tăng thêm 3 lần C, tăng thêm 4 lần D, giảm đi 12 lần E, giảm đi 3 lần F, Đáp án khác. Câu 7: Cho N = . Điều kiện xác định của biểu thức N là: A, x ạ 1 B, x ạ ±1 C, x ạ ±1, x ạ ±2 D, x ạ ±2 E, Đáp án khác. F, x ạ 2 Câu 8: Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC. Tính = ? A, 1/2 B, 2/3 C, Đáp án khác. D, 3/4 E, 1/4 F, 3/2 Câu 9: Phương trình có nghiệm là: A, x = -1 B, x = -2 C, x = 1 D, Đáp án khác E, Vô nghiệm F, x = 3 Câu 10: Cho tam giác ABC có MẻAB, NẻAC sao cho MN//BC và . Tính NC khi AN = 6. A, NC = 8 B, NC = 6 C, NC = 6 D, NC = 4 E, NC = 2 F, Đáp án khác. Câu 11: Cho = a, = b, và = c. Tính P = a2 + b2 + c2 - abc A, P = 1 B, P = 4 C, P = 3 D, P = -6 E, Đáp án khác F, P = -1 Câu 12: Rút gọn C = với (x ạy, y ạz, z ạx) A, C = xyz B, C = 0 C, C = 1 D, C = -xyz E, Đáp án khác. F, C = 2 Học sinh điền đáp án vào bảng sau : Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án Ngày .... tháng.... năm 2008 Phần II Đề I Thời gian 45’ Đề kiểm tra kì II (90’) Môn: Toán - Lớp 8 Họ và tên học sinh:....................................................... SBD ........... Phần tự luận (7điểm) Câu 1: (1,5đ) Giải các phương trình sau: a, (2x+5)(x-4) = (x-5)(4-x) b, c, Câu 2: (1,0 đ) Một ca nô xuôi dòng từ A đến B hết 4h, ngược dòng từ B đến A hết 5h. Vận tốc của dòng nước là 2 km/h. Tìm quãng đường AB? Câu 3: (1,0đ) Cho B = a, Tìm điều kiện để B có nghĩa. b, Rút gọn B. Câu 4: (3,0đ) Cho hình vuông ABCD. Lấy PẻAB, QẻBC sao cho BP = BQ. Kẻ BH ^PC (HẻPC) Chứng minh rằng: a, DHBP ~DHCB b, c, DDHQ vuông. Câu 5: (0,5đ) Cho x,y,z ạ 0 và (x+y+z)2 = x2 + y2 + z2 Chứng minh rằng:
Tài liệu đính kèm: