Đề kiểm tra giữa học kỳ I năm học 2009 – 2010 môn: Đại số 8 - Trường THCS Hùng Vương

Đề kiểm tra giữa học kỳ I năm học 2009 – 2010 môn: Đại số 8 - Trường THCS Hùng Vương

A) TRẮC NGHIỆM: (2 điểm).

Hãy chọn câu trả lời đúng (từ bài 1 đến bài 4)

Bài 1: Tích của đa thức 5x2 – 4x và đa thức x – 2 là:

 A. 5x3 + 14x2 + 8x B. 5x3 – 14x2 – 8x

 C. 5x3 – 14x2 + 8x D. x3 – 14x2 + 8x

Bài 2: Đa thức: – 8x3 + 12x2y – 6xy2 +y3 được thu gọn là:

 A. (2x + y)3 B. – (2x + y)3

 C. (– 2x + y)3 D. (2x – y)3

 

doc 2 trang Người đăng ngocninh95 Lượt xem 853Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kỳ I năm học 2009 – 2010 môn: Đại số 8 - Trường THCS Hùng Vương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD TP BIÊN HÒA
Trường THCS Hùng Vương
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2009 – 2010
Môn: Đại số 8 - Thời gian: 45 phút
A) TRẮC NGHIỆM: (2 điểm).
Hãy chọn câu trả lời đúng (từ bài 1 đến bài 4)
Bài 1: Tích của đa thức 5x2 – 4x và đa thức x – 2 là:
	A. 5x3 + 14x2 + 8x 	B. 5x3 – 14x2 – 8x
	C. 5x3 – 14x2 + 8x 	D. x3 – 14x2 + 8x
Bài 2: Đa thức: – 8x3 + 12x2y – 6xy2 +y3 được thu gọn là:
	A. (2x + y)3 	B. – (2x + y)3
	C. (– 2x + y)3 	D. (2x – y)3 
Bài 3: Phương trình (x + 3).(x + 1) – x – 1 = 0 có nghiệm là:
	A. x = – 3 hay x = – 1 	B. x = – 2 hay x = – 1
	C. Vô nghiệm 	D. Một kết quả khác
Bài 4: Đẳng thức nào sau đây là sai?
(– a – b)2 = –(a + b)2
(a + b)2 + (a – b)2 = 2.(a2 + b2)
(a + b)2 – (a – b)2 =4ab
(– a – b)( – a + b) = (a2 – b2)
B) TỰ LUẬN: (8 điểm)
Bài 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
x3 – 6x2 + 9x 
x2 – 2x – 4y2 – 4y
x2 – 3x + 2
Bài 2: Làm tính chia	(x4 – x3 – 3x2 + x + 2) : (x2 – 1) 
Bài 3: Rút gọn biểu thức sau:
(3x + 2)2 – 2.(3x + 2)(3x – 2) + (3x – 2)2
a.(a + b) – b.(a + b)
Bài 4: Chứng minh x2 – 4x + 5 >: 0 với mọi số thực x
	Biên Hòa, ngày 31 tháng 10 năm 2009
	Gv biên soạn
	Nguyễn Thị Tuyết Hương 
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
NỘI DUNG
Điểm
TRẮC NGHIỆM
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Mỗi câu 0,25 đ
C
C
B
A
TỰ LUẬN
Bài 1:
x3 – 6x2 + 9x = x(x2 – 6x +9)
 = x(x – 3)2
x2 – 2x – 4y2 – 4y = (x2 – 4y2) – (2x + 4y)
 = (x+ 2y)(x – 2y) – 2(x + 2y)
 = (x+ 2y)(x – 2y – 2)
x2 – 3x +2 = x2 – x - 2x +2
 = (x2 – x) – (2x – 2)
 = x(x - 1) – 2(x – 1)
 = (x – 1).(x – 2)
Bài 2:
x4 – x3 – 3x2 + x + 2 x2 – 1
x4 – x2 x2 – x – 2 
0 – x3 – 2x2 + x + 2
 – x3 + x 
 0 – 2x2 + 0 + 2
 – 2x2 + 2 
 0 0
Chú ý: Chấm theo từng phần: Mỗi lần chia và nhân sang đúng thì được 0,75 đ _trừ xuống mà đúng thì được 0,25 đ
Bài 3: 
(3x +2)2 – 2(3x + 2)(3x – 2) + (3x – 2)2
= [(3x +2) – (3x – 2)]2 
= (3x + 2 – 3x + 2)2
= 42 = 16
a(a + b) – b(a + b)
= (a + b).(a – b)
= a2 – b2
Bài 4: 
 Có x2 – 4x + 5 = x2 – 2.x.2 + 22 + 1
 = (x – 2)2 +1
 Có (x – 2)2 ≥ 0 ; 1 > 0 nên 
 (x – 2)2 + 1 > 0
 Do đó x2 – 4x + 5 > 0
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,75 đ
0,25 đ
0,75 đ
0,25 đ
1 đ
0,5 đ
0,5 đ
1 đ
1 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
	Biên Hòa, ngày 31 tháng 10 năm 2009
	Gv biên soạn
	Nguyễn Thị Tuyết Hương

Tài liệu đính kèm:

  • docde kiem tra 1 tiet giua hoc ki 1.doc