Đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Tiếng Việt Khối 3 - Năm học 2012-2013 - Trường TH Đặng Trần Côn

Đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Tiếng Việt Khối 3 - Năm học 2012-2013 - Trường TH Đặng Trần Côn

 II/ Đọc thầm (4 điểm)

 Giáo viên cho học sinh đọc thầm bài tập đọc “Người mẹ” SGK Tiếng Việt 3, Tập 1 trang 29 ; 30 và làm bài tập

Khoanh tròn trước ý trả lời đúng cho từng câu hỏi 1, 2, 3 dưới đây:

Câu 1/ Ai là người đã bắt con của bà mẹ?

 a. Thần Chết.

 b. Một cụ già.

 c. Thần Đêm Tối

 Câu 2/ Bà mẹ đã gặp những vật gì trên đường đi tìm đứa con?

 a. Hồ nước.

 b. Bụi gai.

 c. Cả a và b.

 Câu 3/ Khi thấy bà mẹ Thần Chết đã có thái độ như thế nào?

 a. Thờ ơ.

 b. Vui vẻ

 c. Ngạc nhiên.

Câu4/ Em hãy gạch chân hình ảnh so sánh trong những câu sau:

 a. Trăng khuya sáng hơn đèn.

 b. Hà khỏe hơn Hùng.

 

doc 4 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 615Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Tiếng Việt Khối 3 - Năm học 2012-2013 - Trường TH Đặng Trần Côn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường TH Đặng Trần Côn Thứ..ngày ..tháng .năm 2012 
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2012- 2013
MÔN: TIẾNG VIỆT - KHỐI 3
Họ và tên: 
Lớp: 3. 
 Thời gian: 30 phút
 ( Không tính thời gian phát đề)
 ĐIỂM
 Lời phê của giáo viên
 II/ Đọc thầm (4 điểm)
 Giáo viên cho học sinh đọc thầm bài tập đọc “Người mẹ” SGK Tiếng Việt 3, Tập 1 trang 29 ; 30 và làm bài tập 
Khoanh tròn trước ý trả lời đúng cho từng câu hỏi 1, 2, 3 dưới đây:
Câu 1/ Ai là người đã bắt con của bà mẹ?
 a. Thần Chết. 
 b. Một cụ già.
 c. Thần Đêm Tối
 Câu 2/ Bà mẹ đã gặp những vật gì trên đường đi tìm đứa con?
 a. Hồ nước.
 b. Bụi gai. 
 c. Cả a và b.
 Câu 3/ Khi thấy bà mẹ Thần Chết đã có thái độ như thế nào?
 a. Thờ ơ.
 b. Vui vẻ
 c. Ngạc nhiên.
Câu4/ Em hãy gạch chân hình ảnh so sánh trong những câu sau:
 a. Trăng khuya sáng hơn đèn.
 b. Hà khỏe hơn Hùng.
B/ KIỂM TRA VIẾT: ( 10 điểm)
1/. Chính tả nghe - viết ( 5 điểm)
Giáo viên đọc cho học sinh viết bài “ Nhớ lại buổi đầu đi học” SGK Tiếng Việt 3, tập 1 trang 51 ( viết từ “Cũng như tôi, đến hết”).
2/.Tập làm văn (5 điểm ) 
Đề bài: Viết một đoạn văn ngắn (từ 5 đến 6 câu) kể lại buổi đầu em đi học.
Gợi ý:
Buổi đầu đi học của em vào buổi nào (buổi sáng hay buổi trưa)?
Ai là người đã chuẩn bị (sách, vở, bút, thước,) cho em?
Ai là người đưa em đến trường?
Lần đầu tiên đến trường em cảm thấy như thế nào?
5. Em có cảm nghỉ gì khi về nhà?
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Môn: Tiếng Việt – Khối 3
I/ Đọc thầm: ( 4 điểm - Đúng mỗi câu 1 điểm)
Câu 1: a. Thần Chết 
Câu 2: c. Cả a và b
Câu 3: c. Ngạc nhiên
Câu 4: ( Đúng mỗi ý 0,5điểm)
a. Trăng khuya sáng hơn đèn.
b. Hùng khỏe hơn Hà
B/ Kiểm tra viết. 
1/Chính tả: (5 điểm)
- Trình bày đúng bài chính tả theo thể văn xuôi, không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng(5 điểm)
- Mỗi lỗi chính tả trong bài viết (sai – lẫn phụ âm đầu, vần, dấu câu; không viết hoa đúng qui định), trừ 0,5 điểm. 
* Lưu ý: Nếu viết chữ không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ, trình bày bẩn,...toàn bài trừ 1 điểm.
2/ Tập làm văn: (5 điểm)
- Viết được đoạn văn từ 5 đến 7 câu kể lại buổi đầu em đi học.
 Dùng từ diễn đạt thành câu, rõ ý, sử dụng dấu câu hợp lí, viết đúng chính tả được 5 điểm.
 * Lưu ý: Tùy theo mức độ sai sót về ý, cách diễn đạt, chữ viết mà giáo viên có thể cho các mức điểm sau: 4,5 – 4 - 3,5 – 3 - 2,5 – 2 - 1,5 – 1 - 0,5 điểm .
A / KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm)
 I/ Đọc thành tiếng (6 điểm)
(Chị cóp cái năm ngoái vào nhé)
Trường TH Đặng Trần Côn Thứ..ngày ..tháng .năm 2012 
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2012- 2013
MÔN: TOÁN - KHỐI 3
Họ và tên: 
Lớp: 3. 
 Thời gian: 50 phút
 ( Không tính thời gian phát đề)
 ĐIỂM
 Lời phê của giáo viên
 Đề bài:
 Bài 1 : Viết , đọc các số sau : (1 điểm)
 a) Viết số
 Bảy trăm tám mươi : . . . . . . ; Một trăm mười tám : . . . . . 
 b) Đọc số 
- 504 : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- 700 : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
 Bài 2: Tính nhẩm (1 điểm)
 3 x 4 = 12 : 4 = 5 x 6 = 35 : 5 =
 3 x 6 = 16 : 4 = 5 x 7 = 40 : 5 =
 3 x 5 = 28 : 4 = 5 x 9 = 45 : 5 =
 Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm (1 điểm)
18 ; 24 ; 30 ; 36 ;;;;.
15 ; 20 ; 25 ;;;;.;.
 Bài 4 : Đặt tính rồi tính (2 điểm)
 416 + 208 692 – 235 32 x 3 96 : 3
 Bài 5 :Tính (2 điểm)
 a) 4 x 7 + 222 =  b) 200 : 2 – 75 = ..
 = . . . . . . . = ..
 Bài 6: Bài toán ( 2 điểm)
 Một đội đồng diễn thể dục có 50 người xếp thành hàng, mỗi hàng 5 người. Hỏi đội đó xếp được bao nhiêu hàng ? 
 Bài giải 
 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bài 7 :(1 điểm)
 Trong hình bên có : 
- . . . hình tứ giác
- . . . hình tam giác
*****************************************************************************
ĐÁP ÁN
MÔN : TOÁN – KHỐI LỚP 3
Bài 1: (1điểm)
 a) Viết đúng mỗi số được 0,25 đ : 780; 118.
 b) Đọc đúng mỗi số được 0,25 đ : 
 - Năm trăm linh tư ; bảy trăm.
Bài 2: 1 (điểm)
 Tính đúng mỗi cột được 0,25 đ
Bài 3: (1 điểm)
 Điền đúng mỗi số vào chỗ chấm được 0,125 điểm
Bài 4: (2 điểm)
 Mỗi phép tính đúng được 0,5 diểm
Bài 5: (2 điểm)
 Tính đúng mỗi bài được 1 điểm
Bài 6:(2điểm)
Viết câu lời giải đúng được ½ điểm.
Viết phép tính đúng được 1 điểm.
Viết đáp số đúng được ½ điểm.
Bài 7: (1 điểm)
 Trong hình bên có : 
- 1 hình tứ giác
- 8 hình tam giác

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_giua_hoc_ky_i_mon_tieng_viet_khoi_3_nam_hoc_2012.doc