Đề kiểm tra Đại số và Giải tích Lớp 11 - Chương II

Đề kiểm tra Đại số và Giải tích Lớp 11 - Chương II

I - TRẮC NGHIỆM:

Chọn câu trả lời đúng nhất trong mỗi câu sau:

Câu 1: Nếu = 220 thì n bằng:

 A. 11 B.12 C.13 D.15

Câu 2: Số cách sắp xếp 6 đồ vật khác nhau lên 6 chỗ khác nhau là:

 A. 6 B. 120 C. 700 D. 720

Câu 3: Một hộp có 3 bi xanh và 4 bi đỏ. Bốc ngẫu nhiên 2 bi. Số cách để được 2 bi cùng màu là:

 A. 3 B. 6 C.9 D. 18

Câu 4: Gieo 2 con súc sắc cân đối và đồng chất. Xác suất để tổng số chấm trên 2 con súc sắc nhỏ hơn 5 là:

 A. B. C. D.

Câu 5: Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số, biết rằng 2 chữ số đứng kề nhau phải khác nhau

 A. 95 B. 10.9.8.7.6 C. 9.9.8.7.6 D. 9.8.7.6.5

Câu 6: Cho tập A = {a;b;c;d;e}. Số tập con của A là:

 A. 28 B. 30 C. 32 D. 34

Câu 7: Có 3 nam và 3 nữ xếp thành một hàng. Số cách sắp xếp để nam nữ đứng xen kẽ là:

 A. 720 B. 6 C. 36 D. 72

Câu 8: Một hộp đựng 9 cái thẻ được đánh số từ 1 đến 9. Rút ngẫu nhiên 2 thẻ rồì nhân 2 số trên thẻ lại với nhau. Xác suất để tích nhận được là số chẵn là:

 A. B. C. D.

Câu 9: Xác suất bắn trúng mục tiêu của một người khi bắn 1 viên đạn là 0,7. Người đó bắn 2 viên đạn một cách độc lập. Xác suất để một viên trúng mục tiêu và một viên trượt mục tiêu là:

 A. 0,21 B. 0,42 C. 0,49 D. 0,03

 

doc 3 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 559Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Đại số và Giải tích Lớp 11 - Chương II", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH LỚP 11
CHƯƠNG 2 - TỔ HỢP – XÁC XUẤT
I - TRẮC NGHIỆM: 
Chọn câu trả lời đúng nhất trong mỗi câu sau:
Câu 1: Nếu = 220 thì n bằng:
	A. 11	B.12	C.13	D.15
Câu 2: Số cách sắp xếp 6 đồ vật khác nhau lên 6 chỗ khác nhau là:
	A. 6	B. 120	C. 700	D. 720	
Câu 3: Một hộp có 3 bi xanh và 4 bi đỏ. Bốc ngẫu nhiên 2 bi. Số cách để được 2 bi cùng màu là:
	A. 3 	B. 6	C.9	D. 18
Câu 4: Gieo 2 con súc sắc cân đối và đồng chất. Xác suất để tổng số chấm trên 2 con súc sắc nhỏ hơn 5 là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5: Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số, biết rằng 2 chữ số đứng kề nhau phải khác nhau
	A. 95	B. 10.9.8.7.6	 	C. 9.9.8.7.6	D. 9.8.7.6.5
Câu 6: Cho tập A = {a;b;c;d;e}. Số tập con của A là:
	A. 28	B. 30	C. 32	D. 34
Câu 7: Có 3 nam và 3 nữ xếp thành một hàng. Số cách sắp xếp để nam nữ đứng xen kẽ là:
	A. 720	B. 6	C. 36	D. 72
Câu 8: Một hộp đựng 9 cái thẻ được đánh số từ 1 đến 9. Rút ngẫu nhiên 2 thẻ rồì nhân 2 số trên thẻ lại với nhau. Xác suất để tích nhận được là số chẵn là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 9: Xác suất bắn trúng mục tiêu của một người khi bắn 1 viên đạn là 0,7. Người đó bắn 2 viên đạn một cách độc lập. Xác suất để một viên trúng mục tiêu và một viên trượt mục tiêu là:
	A. 0,21	B. 0,42	C. 0,49	D. 0,03
Câu 10: Cho đa giác đều (H) có 20 cạnh. Bao nhiêu tam giác có các đỉnh thuộc (H) và có đúng 1 cạnh là cạnh của (H):
	A. 400	B. 320	C. 360	D. 380
Câu 11: Số vụ vi phạm giao thông trên đoạn đường A vào tối thứ bảy hàng tuần là một biến ngẫu nhiên rời rạc X có bảng phân bố xác xuất như sau:
X
0
1
2
3
4
5
P
0,1
0,2
0,3
0,2
0,1
0,1
 Xác xuất để tối thứ bảy trên đoạn đường A có nhiều hơn 2 vụ tai nạn là:
	A. 0,4	B. 0,7	C. 0,3	D. 0,2 
Câu 12: Nghiệm của phương trình , x N là:
	A. 8	B. 14	C. 16	D. Vô nghiệm
II – TỰ LUẬN:
Câu 13: Tìm số hạng không chứa x trong khai triển 
Câu 14: Từ các số 0,1,2,3,4,5,6 có thể lập được:
	a, Bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau
	b, Bao nhiêu số tự nhiên chẵn gồm 5 chữ số khác nhau
Câu 15: Có 6 thẻ được đánh số từ 1 đến 6. Lấy ngẫu nhiên lần lượt 3 thẻ và sắp thành một hàng ngang tạo thành 1 số tự nhiên gồm 3 chữ số. Tính xác xuất để số nhận được:
	a, Là số lẻ
	b, có tổng 3 chữ số bằng 9
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I - TRẮC NGHIỆM: mỗi câu trả lời đúng được 0,25đ
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
B
D
C
B
C
C
D
C
B
B
A
C
II - TỰ LUẬN:
Câu 13: (2 điểm) 
Câu 14: (2 điểm)
(1 điểm) 6.
(1 điểm) 
Câu 15: (3 điểm)
(2 điểm) 
(1 điểm) 

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dai_so_va_giai_tich_lop_11_chuong_ii.doc