I - TRẮC NGHIỆM:
Chọn câu trả lời đúng nhất trong mỗi câu sau:
Câu 1: Nếu = 220 thì n bằng:
A. 11 B.12 C.13 D.15
Câu 2: Số cách sắp xếp 6 đồ vật khác nhau lên 6 chỗ khác nhau là:
A. 6 B. 120 C. 700 D. 720
Câu 3: Một hộp có 3 bi xanh và 4 bi đỏ. Bốc ngẫu nhiên 2 bi. Số cách để được 2 bi cùng màu là:
A. 3 B. 6 C.9 D. 18
Câu 4: Gieo 2 con súc sắc cân đối và đồng chất. Xác suất để tổng số chấm trên 2 con súc sắc nhỏ hơn 5 là:
A. B. C. D.
Câu 5: Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số, biết rằng 2 chữ số đứng kề nhau phải khác nhau
A. 95 B. 10.9.8.7.6 C. 9.9.8.7.6 D. 9.8.7.6.5
Câu 6: Cho tập A = {a;b;c;d;e}. Số tập con của A là:
A. 28 B. 30 C. 32 D. 34
Câu 7: Có 3 nam và 3 nữ xếp thành một hàng. Số cách sắp xếp để nam nữ đứng xen kẽ là:
A. 720 B. 6 C. 36 D. 72
Câu 8: Một hộp đựng 9 cái thẻ được đánh số từ 1 đến 9. Rút ngẫu nhiên 2 thẻ rồì nhân 2 số trên thẻ lại với nhau. Xác suất để tích nhận được là số chẵn là:
A. B. C. D.
Câu 9: Xác suất bắn trúng mục tiêu của một người khi bắn 1 viên đạn là 0,7. Người đó bắn 2 viên đạn một cách độc lập. Xác suất để một viên trúng mục tiêu và một viên trượt mục tiêu là:
A. 0,21 B. 0,42 C. 0,49 D. 0,03
ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH LỚP 11 CHƯƠNG 2 - TỔ HỢP – XÁC XUẤT I - TRẮC NGHIỆM: Chọn câu trả lời đúng nhất trong mỗi câu sau: Câu 1: Nếu = 220 thì n bằng: A. 11 B.12 C.13 D.15 Câu 2: Số cách sắp xếp 6 đồ vật khác nhau lên 6 chỗ khác nhau là: A. 6 B. 120 C. 700 D. 720 Câu 3: Một hộp có 3 bi xanh và 4 bi đỏ. Bốc ngẫu nhiên 2 bi. Số cách để được 2 bi cùng màu là: A. 3 B. 6 C.9 D. 18 Câu 4: Gieo 2 con súc sắc cân đối và đồng chất. Xác suất để tổng số chấm trên 2 con súc sắc nhỏ hơn 5 là: A. B. C. D. Câu 5: Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số, biết rằng 2 chữ số đứng kề nhau phải khác nhau A. 95 B. 10.9.8.7.6 C. 9.9.8.7.6 D. 9.8.7.6.5 Câu 6: Cho tập A = {a;b;c;d;e}. Số tập con của A là: A. 28 B. 30 C. 32 D. 34 Câu 7: Có 3 nam và 3 nữ xếp thành một hàng. Số cách sắp xếp để nam nữ đứng xen kẽ là: A. 720 B. 6 C. 36 D. 72 Câu 8: Một hộp đựng 9 cái thẻ được đánh số từ 1 đến 9. Rút ngẫu nhiên 2 thẻ rồì nhân 2 số trên thẻ lại với nhau. Xác suất để tích nhận được là số chẵn là: A. B. C. D. Câu 9: Xác suất bắn trúng mục tiêu của một người khi bắn 1 viên đạn là 0,7. Người đó bắn 2 viên đạn một cách độc lập. Xác suất để một viên trúng mục tiêu và một viên trượt mục tiêu là: A. 0,21 B. 0,42 C. 0,49 D. 0,03 Câu 10: Cho đa giác đều (H) có 20 cạnh. Bao nhiêu tam giác có các đỉnh thuộc (H) và có đúng 1 cạnh là cạnh của (H): A. 400 B. 320 C. 360 D. 380 Câu 11: Số vụ vi phạm giao thông trên đoạn đường A vào tối thứ bảy hàng tuần là một biến ngẫu nhiên rời rạc X có bảng phân bố xác xuất như sau: X 0 1 2 3 4 5 P 0,1 0,2 0,3 0,2 0,1 0,1 Xác xuất để tối thứ bảy trên đoạn đường A có nhiều hơn 2 vụ tai nạn là: A. 0,4 B. 0,7 C. 0,3 D. 0,2 Câu 12: Nghiệm của phương trình , x N là: A. 8 B. 14 C. 16 D. Vô nghiệm II – TỰ LUẬN: Câu 13: Tìm số hạng không chứa x trong khai triển Câu 14: Từ các số 0,1,2,3,4,5,6 có thể lập được: a, Bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau b, Bao nhiêu số tự nhiên chẵn gồm 5 chữ số khác nhau Câu 15: Có 6 thẻ được đánh số từ 1 đến 6. Lấy ngẫu nhiên lần lượt 3 thẻ và sắp thành một hàng ngang tạo thành 1 số tự nhiên gồm 3 chữ số. Tính xác xuất để số nhận được: a, Là số lẻ b, có tổng 3 chữ số bằng 9 ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM I - TRẮC NGHIỆM: mỗi câu trả lời đúng được 0,25đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 B D C B C C D C B B A C II - TỰ LUẬN: Câu 13: (2 điểm) Câu 14: (2 điểm) (1 điểm) 6. (1 điểm) Câu 15: (3 điểm) (2 điểm) (1 điểm)
Tài liệu đính kèm: