Câu 1. Cho tam giác ABC đồng dạng với tam giác A'B'C' với tỷ số đồng dạng là . Vậy tam giác A'B'C' đồng dạng với tam giác ABC với tỷ số đồng dạng là:
A. B. C. 5 D. 1
Câu 2. Cho hai tam giác ABC và A'B'C' đồng dạng với tỷ số k = . Tỷ số chu vi của hai tam giác đó là:
A. B. 2 C. 3 D.
Câu 3. Tam giác ABC có độ dài các cạnh Ab = m, AC = n và AD là đường phân giác. Tỷ số diện tích của tam giác ABD và diện tích của tam giác ACD là:
A. m - n B. n - m C. D.
Câu 4. Cho một tam giác vuông, trong đó cạnh huyền dài 18cm và một cạnh góc vuông dài 12cm. Độ dài hình chiếu của cạnh góc vuông đó trên cạnh huyền là:
A. 30cm B. 14cm C. 8cm D. 6cm
Câu 5. Cho hai tam giác đồng dạng có tỷ số chu vi là và hiệu độ dài hai cạnh tương ứng của chúng là 6. Đồ dài hai cạnh đó là:
A. 48 và 42 B. 42 và 48 C. 50 và 44 D. 45 và 51
Câu 6. Cho tam giác ABC, biết AB = 3cm; AC = 9cm. Trên cạnh AB lấy điểm D sao cho AD = 1cm, từ điểm D kẻ đường thẳng song song với BC, đường thẳng này cắt AC ở E. Độ dài AE là:
A. 2cm B. 3cm C. 6cm D. 5cm
Mã đề: 748 Sở GD-ĐT Tỉnh Đăk Lăk KIỂM TRA CHƯƠNG 3 Trường THCS LÊ QUÍ ĐÔN Môn : Hình học Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp 8 . . . . Câu 1. Cho tam giác ABC đồng dạng với tam giác A'B'C' với tỷ số đồng dạng là . Vậy tam giác A'B'C' đồng dạng với tam giác ABC với tỷ số đồng dạng là: A. 1 B. C. 5 D. Câu 2. Cho tam giác ABC, biết AB = 3cm; AC = 9cm. Trên cạnh AB lấy điểm D sao cho AD = 1cm, từ điểm D kẻ đường thẳng song song với BC, đường thẳng này cắt AC ở E. Độ dài AE là: A. 5cm B. 3cm C. 2cm D. 6cm Câu 3. Cho hai tam giác đồng dạng có tỷ số chu vi là và hiệu độ dài hai cạnh tương ứng của chúng là 6. Đồ dài hai cạnh đó là: A. 45 và 51 B. 42 và 48 C. 48 và 42 D. 50 và 44 Câu 4. Cho một tam giác vuông, trong đó cạnh huyền dài 18cm và một cạnh góc vuông dài 12cm. Độ dài hình chiếu của cạnh góc vuông đó trên cạnh huyền là: A. 6cm B. 8cm C. 30cm D. 14cm Câu 5. Tam giác ABC có độ dài các cạnh Ab = m, AC = n và AD là đường phân giác. Tỷ số diện tích của tam giác ABD và diện tích của tam giác ACD là: A. n - m B. C. m - n D. Câu 6. Cho hình vẽ: Biết DE // BC, độ dài đoạn EC = x. Vậy giá trị của x là: A. 8cm B. 6cm C. 5cm D. 4,5cm Câu 7. Cho hình vẽ: . Đoạn thẳng x có độ dài là: A. 10 B. 9 C. 13 D. 6 Câu 8. Hai tam giác ABC và DEF đồng dạng với nhau theo tỷ số k. Tỷ số giữa hai đường phân giác tương ứng của chúng là: A. 2k B. 3k C. D. k Câu 9. Cho hai tam giác ABC và A'B'C' đồng dạng với tỷ số k = . Tỷ số chu vi của hai tam giác đó là: A. 2 B. 3 C. D. Câu 10. Cho hình vẽ: Tỷ số chu vi của tam giác ABC và tam giác DEF là: A. B. C. D. Một đáp án khác. Mã đề: 730 Sở GD-ĐT Tỉnh Đăk Lăk KIỂM TRA CHƯƠNG 3 Trường THCS LÊ QUÍ ĐÔN Môn : Hình học Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp 8 . . . . Câu 1. Cho tam giác ABC đồng dạng với tam giác A'B'C' với tỷ số đồng dạng là . Vậy tam giác A'B'C' đồng dạng với tam giác ABC với tỷ số đồng dạng là: A. B. C. 5 D. 1 Câu 2. Cho hai tam giác ABC và A'B'C' đồng dạng với tỷ số k = . Tỷ số chu vi của hai tam giác đó là: A. B. 2 C. 3 D. Câu 3. Tam giác ABC có độ dài các cạnh Ab = m, AC = n và AD là đường phân giác. Tỷ số diện tích của tam giác ABD và diện tích của tam giác ACD là: A. m - n B. n - m C. D. Câu 4. Cho một tam giác vuông, trong đó cạnh huyền dài 18cm và một cạnh góc vuông dài 12cm. Độ dài hình chiếu của cạnh góc vuông đó trên cạnh huyền là: A. 30cm B. 14cm C. 8cm D. 6cm Câu 5. Cho hai tam giác đồng dạng có tỷ số chu vi là và hiệu độ dài hai cạnh tương ứng của chúng là 6. Đồ dài hai cạnh đó là: A. 48 và 42 B. 42 và 48 C. 50 và 44 D. 45 và 51 Câu 6. Cho tam giác ABC, biết AB = 3cm; AC = 9cm. Trên cạnh AB lấy điểm D sao cho AD = 1cm, từ điểm D kẻ đường thẳng song song với BC, đường thẳng này cắt AC ở E. Độ dài AE là: A. 2cm B. 3cm C. 6cm D. 5cm Câu 7. Hai tam giác ABC và DEF đồng dạng với nhau theo tỷ số k. Tỷ số giữa hai đường phân giác tương ứng của chúng là: A. k B. 2k C. 3k D. Câu 8. Cho hình vẽ: Biết DE // BC, độ dài đoạn EC = x. Vậy giá trị của x là: A. 4,5cm B. 6cm C. 5cm D. 8cm Câu 9. Cho hình vẽ: . Đoạn thẳng x có độ dài là: A. 9 B. 6 C. 10 D. 13 Câu 10. Cho hình vẽ: Tỷ số chu vi của tam giác ABC và tam giác DEF là: A. B. C. D. Một đáp án khác Mã đề: 721 Sở GD-ĐT Tỉnh Đăk Lăk KIỂM TRA CHƯƠNG 3 Trường THCS LÊ QUÍ ĐÔN Môn : Hình học Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp 8 . . . . Câu 1. Cho hình vẽ: . Đoạn thẳng x có độ dài là: A. 13 B. 9 C. 10 D. 6 Câu 2. Cho hai tam giác ABC và A'B'C' đồng dạng với tỷ số k = . Tỷ số chu vi của hai tam giác đó là: A. B. C. 3 D. 2 Câu 3. Tam giác ABC có độ dài các cạnh Ab = m, AC = n và AD là đường phân giác. Tỷ số diện tích của tam giác ABD và diện tích của tam giác ACD là: A. B. m - n C. D. n - m Câu 4. Cho tam giác ABC đồng dạng với tam giác A'B'C' với tỷ số đồng dạng là . Vậy tam giác A'B'C' đồng dạng với tam giác ABC với tỷ số đồng dạng là: A. 1 B. 5 C. D. Câu 5. Hai tam giác ABC và DEF đồng dạng với nhau theo tỷ số k. Tỷ số giữa hai đường phân giác tương ứng của chúng là: A. 2k B. 3k C. D. k Câu 6. Cho hình vẽ: Biết DE // BC, độ dài đoạn EC = x. Vậy giá trị của x là: A. 8cm B. 6cm C. 5cm D. 4,5cm Câu 7. Cho tam giác ABC, biết AB = 3cm; AC = 9cm. Trên cạnh AB lấy điểm D sao cho AD = 1cm, từ điểm D kẻ đường thẳng song song với BC, đường thẳng này cắt AC ở E. Độ dài AE là: A. 5cm B. 2cm C. 6cm D. 3cm Câu 8. Cho một tam giác vuông, trong đó cạnh huyền dài 18cm và một cạnh góc vuông dài 12cm. Độ dài hình chiếu của cạnh góc vuông đó trên cạnh huyền là: A. 14cm B. 8cm C. 6cm D. 30cm Câu 9. Cho hai tam giác đồng dạng có tỷ số chu vi là và hiệu độ dài hai cạnh tương ứng của chúng là 6. Đồ dài hai cạnh đó là: A. 45 và 51 B. 50 và 44 C. 42 và 48 D. 48 và 42 Câu 10. Cho hình vẽ: Tỷ số chu vi của tam giác ABC và tam giác DEF là: A. B. C. D. Một đáp án khác Sở GD-ĐT Tỉnh Đăk Lăk KIỂM TRA CHƯƠNG 3 Mã đề: 712 Trường THCS LÊ QUÍ ĐÔN Môn : Hình học Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp 8 . . . . Câu 1. Cho tam giác ABC, biết AB = 3cm; AC = 9cm. Trên cạnh AB lấy điểm D sao cho AD = 1cm, từ điểm D kẻ đường thẳng song song với BC, đường thẳng này cắt AC ở E. Độ dài AE là: A. 2cm B. 3cm C. 5cm D. 6cm Câu 2. Cho một tam giác vuông, trong đó cạnh huyền dài 18cm và một cạnh góc vuông dài 12cm. Độ dài hình chiếu của cạnh góc vuông đó trên cạnh huyền là: A. 8cm B. 14cm C. 30cm D. 6cm Câu 3. Cho hình vẽ: Biết DE // BC, độ dài đoạn EC = x. Vậy giá trị của x là: A. 4,5cm B. 5cm C. 8cm D. 6cm Câu 4. Hai tam giác ABC và DEF đồng dạng với nhau theo tỷ số k. Tỷ số giữa hai đường phân giác tương ứng của chúng là: A. k B. C. 2k D. 3k Câu 5. Cho hình vẽ: . Đoạn thẳng x có độ dài là: A. 10 B. 9 C. 13 D. 6 Câu 6. Cho hai tam giác ABC và A'B'C' đồng dạng với tỷ số k = . Tỷ số chu vi của hai tam giác đó là: A. B. C. 3 D. 2 Câu 7. Cho tam giác ABC đồng dạng với tam giác A'B'C' với tỷ số đồng dạng là . Vậy tam giác A'B'C' đồng dạng với tam giác ABC với tỷ số đồng dạng là: A. 5 B. 1 C. D. Câu 8. Cho hai tam giác đồng dạng có tỷ số chu vi là và hiệu độ dài hai cạnh tương ứng của chúng là 6. Đồ dài hai cạnh đó là: A. 42 và 48 B. 50 và 44 C. 45 và 51 D. 48 và 42 Câu 9. Tam giác ABC có độ dài các cạnh Ab = m, AC = n và AD là đường phân giác. Tỷ số diện tích của tam giác ABD và diện tích của tam giác ACD là: A. B. n - m C. m - n D. Câu 10. Cho hình vẽ: Tỷ số chu vi của tam giác ABC và tam giác DEF là: A. B. C. D. Một đáp án khác PHIEÁU TRAÛ LÔØI TRAÉC NGHIEÄM Hoïc sinh chuù yù : - Giöõ cho phieáu phaúng, khoâng boâi baån, laøm raùch. - Phaûi ghi ñaày ñuû caùc muïc theo höôùng daãn - Duøng buùt chì ñen toâ kín caùc oâ troøn trong muïc Soá baùo danh, Maõ ñeà tröôùc khi laøm baøi. Phaàn traû lôøi : Soá thöù töï caâu traû lôøi döôùi ñaây öùng vôùi soá thöù töï caâu traéc nghieäm trong ñeà. Ñoái vôùi moãi caâu traéc nghieäm, hoïc sinh choïn vaø toâ kín moät oâ troøn töông öùng vôùi phöông aùn traû lôøi ñuùng. 01. ; / = ~ 04. ; / = ~ 07. ; / = ~ 10. ; / = ~ 02. ; / = ~ 05. ; / = ~ 08. ; / = ~ 03. ; / = ~ 06. ; / = ~ 09. ; / = ~ Đáp án mã đề: 757 01. ; - - - 04. 07. 10. 02. - - = - 05. 08. 03. 06. 09. Đáp án mã đề: 748 01. - / - - 04. - / - - 07. - - - ~ 10. 02. - / - - 05. - / - - 08. - - - ~ 03. ; - - - 06. - - - ~ 09. - - = - Đáp án mã đề: 739 01. - - = - 04. - / - - 07. - - - ~ 10. 02. - - - ~ 05. - / - - 08. - - - ~ 03. 06. - - - ~ 09. - - = - Đáp án mã đề: 730 01. - / - - 04. - - = - 07. ; - - - 10. 02. - - - ~ 05. - - - ~ 08. ; - - - 03. - - - ~ 06. - / - - 09. - / - - Đáp án mã đề: 721 01. - - - ~ 04. - - = - 07. - - - ~ 10. 02. ; - - - 05. - - - ~ 08. - / - - 03. - - = - 06. - - - ~ 09. ; - - - Đáp án mã đề: 712 01. - / - - 04. ; - - - 07. - - = - 10. 02. ; - - - 05. - - - ~ 08. - - = - 03. ; - - - 06. - / - - 09. ; - - -
Tài liệu đính kèm: