Đề kiểm tra chương III môn Hình học Lớp 8 - Trường THCS Lê Quý Đôn

Đề kiểm tra chương III môn Hình học Lớp 8 - Trường THCS Lê Quý Đôn

Câu 1. Cho tam giác ABC đồng dạng với tam giác A'B'C' với tỷ số đồng dạng là . Vậy tam giác A'B'C' đồng dạng với tam giác ABC với tỷ số đồng dạng là:

 A. B. C. 5 D. 1

 Câu 2. Cho hai tam giác ABC và A'B'C' đồng dạng với tỷ số k = . Tỷ số chu vi của hai tam giác đó là:

 A. B. 2 C. 3 D.

 Câu 3. Tam giác ABC có độ dài các cạnh Ab = m, AC = n và AD là đường phân giác. Tỷ số diện tích của tam giác ABD và diện tích của tam giác ACD là:

 A. m - n B. n - m C. D.

 Câu 4. Cho một tam giác vuông, trong đó cạnh huyền dài 18cm và một cạnh góc vuông dài 12cm. Độ dài hình chiếu của cạnh góc vuông đó trên cạnh huyền là:

 A. 30cm B. 14cm C. 8cm D. 6cm

 Câu 5. Cho hai tam giác đồng dạng có tỷ số chu vi là và hiệu độ dài hai cạnh tương ứng của chúng là 6. Đồ dài hai cạnh đó là:

 A. 48 và 42 B. 42 và 48 C. 50 và 44 D. 45 và 51

 Câu 6. Cho tam giác ABC, biết AB = 3cm; AC = 9cm. Trên cạnh AB lấy điểm D sao cho AD = 1cm, từ điểm D kẻ đường thẳng song song với BC, đường thẳng này cắt AC ở E. Độ dài AE là:

 A. 2cm B. 3cm C. 6cm D. 5cm

 

doc 6 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 262Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chương III môn Hình học Lớp 8 - Trường THCS Lê Quý Đôn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Mã đề: 748
Sở GD-ĐT Tỉnh Đăk Lăk KIỂM TRA CHƯƠNG 3 
 Trường THCS LÊ QUÍ ĐÔN Môn : Hình học
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp 8 . . . .
Câu 1. Cho tam giác ABC đồng dạng với tam giác A'B'C' với tỷ số đồng dạng là . Vậy tam giác A'B'C' đồng dạng với tam giác ABC với tỷ số đồng dạng là:
	A. 1	B. 	C. 5	D. 
 Câu 2. Cho tam giác ABC, biết AB = 3cm; AC = 9cm. Trên cạnh AB lấy điểm D sao cho AD = 1cm, từ điểm D kẻ đường thẳng song song với BC, đường thẳng này cắt AC ở E. Độ dài AE là:
	A. 5cm	B. 3cm	C. 2cm	D. 6cm
 Câu 3. Cho hai tam giác đồng dạng có tỷ số chu vi là và hiệu độ dài hai cạnh tương ứng của chúng là 6. Đồ dài hai cạnh đó là: 
	A. 45 và 51	B. 42 và 48	C. 48 và 42	D. 50 và 44
 Câu 4. Cho một tam giác vuông, trong đó cạnh huyền dài 18cm và một cạnh góc vuông dài 12cm. Độ dài hình chiếu của cạnh góc vuông đó trên cạnh huyền là: 
	A. 6cm	B. 8cm	C. 30cm	D. 14cm
 Câu 5. Tam giác ABC có độ dài các cạnh Ab = m, AC = n và AD là đường phân giác. Tỷ số diện tích của tam giác ABD và diện tích của tam giác ACD là:
	A. n - m	B. 	C. m - n	D. 
 Câu 6. Cho hình vẽ: Biết DE // BC, độ dài đoạn EC = x. Vậy giá trị của x là:
	A. 8cm	B. 6cm	C. 5cm	D. 4,5cm
 Câu 7. Cho hình vẽ: . Đoạn thẳng x có độ dài là:
	A. 10	B. 9	C. 13	D. 6
 Câu 8. Hai tam giác ABC và DEF đồng dạng với nhau theo tỷ số k. Tỷ số giữa hai đường phân giác tương ứng của chúng là:
	A. 2k	B. 3k	C. 	D. k
 Câu 9. Cho hai tam giác ABC và A'B'C' đồng dạng với tỷ số k = . Tỷ số chu vi của hai tam giác đó là:
	A. 2	B. 3	C. 	D. 
 Câu 10. Cho hình vẽ: Tỷ số chu vi của tam giác ABC và tam giác DEF là:
A. 	B. 	C. 	D. Một đáp án khác.
Mã đề: 730
Sở GD-ĐT Tỉnh Đăk Lăk KIỂM TRA CHƯƠNG 3 
 Trường THCS LÊ QUÍ ĐÔN Môn : Hình học
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp 8 . . . .
Câu 1. Cho tam giác ABC đồng dạng với tam giác A'B'C' với tỷ số đồng dạng là . Vậy tam giác A'B'C' đồng dạng với tam giác ABC với tỷ số đồng dạng là:
	A. 	B. 	C. 5	D. 1
 Câu 2. Cho hai tam giác ABC và A'B'C' đồng dạng với tỷ số k = . Tỷ số chu vi của hai tam giác đó là:
	A. 	B. 2	C. 3	D. 
 Câu 3. Tam giác ABC có độ dài các cạnh Ab = m, AC = n và AD là đường phân giác. Tỷ số diện tích của tam giác ABD và diện tích của tam giác ACD là:
	A. m - n	B. n - m	C. 	D. 
 Câu 4. Cho một tam giác vuông, trong đó cạnh huyền dài 18cm và một cạnh góc vuông dài 12cm. Độ dài hình chiếu của cạnh góc vuông đó trên cạnh huyền là: 
	A. 30cm	B. 14cm	C. 8cm	D. 6cm
 Câu 5. Cho hai tam giác đồng dạng có tỷ số chu vi là và hiệu độ dài hai cạnh tương ứng của chúng là 6. Đồ dài hai cạnh đó là: 
	A. 48 và 42	B. 42 và 48	C. 50 và 44	D. 45 và 51
 Câu 6. Cho tam giác ABC, biết AB = 3cm; AC = 9cm. Trên cạnh AB lấy điểm D sao cho AD = 1cm, từ điểm D kẻ đường thẳng song song với BC, đường thẳng này cắt AC ở E. Độ dài AE là:
	A. 2cm	B. 3cm	C. 6cm	D. 5cm
 Câu 7. Hai tam giác ABC và DEF đồng dạng với nhau theo tỷ số k. Tỷ số giữa hai đường phân giác tương ứng của chúng là:
	A. k	B. 2k	C. 3k	D. 
 Câu 8. Cho hình vẽ: Biết DE // BC, độ dài đoạn EC = x. Vậy giá trị của x là:
	A. 4,5cm	B. 6cm	C. 5cm	D. 8cm
 Câu 9. Cho hình vẽ: . Đoạn thẳng x có độ dài là:
	A. 9	B. 6	C. 10	D. 13
 Câu 10. Cho hình vẽ: Tỷ số chu vi của tam giác ABC và tam giác DEF là:
A. 	B. 	C. 	D. Một đáp án khác
Mã đề: 721
Sở GD-ĐT Tỉnh Đăk Lăk KIỂM TRA CHƯƠNG 3 
 Trường THCS LÊ QUÍ ĐÔN Môn : Hình học
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp 8 . . . .
Câu 1. Cho hình vẽ: . Đoạn thẳng x có độ dài là:
	A. 13	B. 9	C. 10	D. 6
 Câu 2. Cho hai tam giác ABC và A'B'C' đồng dạng với tỷ số k = . Tỷ số chu vi của hai tam giác đó là:
	A. 	B. 	C. 3	D. 2
 Câu 3. Tam giác ABC có độ dài các cạnh Ab = m, AC = n và AD là đường phân giác. Tỷ số diện tích của tam giác ABD và diện tích của tam giác ACD là:
	A. 	B. m - n	C. 	D. n - m
 Câu 4. Cho tam giác ABC đồng dạng với tam giác A'B'C' với tỷ số đồng dạng là . Vậy tam giác A'B'C' đồng dạng với tam giác ABC với tỷ số đồng dạng là:
	A. 1	B. 5	C. 	D. 
 Câu 5. Hai tam giác ABC và DEF đồng dạng với nhau theo tỷ số k. Tỷ số giữa hai đường phân giác tương ứng của chúng là:
	A. 2k	B. 3k	C. 	D. k
 Câu 6. Cho hình vẽ: Biết DE // BC, độ dài đoạn EC = x. Vậy giá trị của x là:
	A. 8cm	B. 6cm	C. 5cm	D. 4,5cm
 Câu 7. Cho tam giác ABC, biết AB = 3cm; AC = 9cm. Trên cạnh AB lấy điểm D sao cho AD = 1cm, từ điểm D kẻ đường thẳng song song với BC, đường thẳng này cắt AC ở E. Độ dài AE là:
	A. 5cm	B. 2cm	C. 6cm	D. 3cm
 Câu 8. Cho một tam giác vuông, trong đó cạnh huyền dài 18cm và một cạnh góc vuông dài 12cm. Độ dài hình chiếu của cạnh góc vuông đó trên cạnh huyền là: 
	A. 14cm	B. 8cm	C. 6cm	D. 30cm
 Câu 9. Cho hai tam giác đồng dạng có tỷ số chu vi là và hiệu độ dài hai cạnh tương ứng của chúng là 6. Đồ dài hai cạnh đó là: 
	A. 45 và 51	B. 50 và 44	C. 42 và 48	D. 48 và 42
 Câu 10. Cho hình vẽ: Tỷ số chu vi của tam giác ABC và tam giác DEF là:
A. 	B. 	C. 	D. Một đáp án khác
Sở GD-ĐT Tỉnh Đăk Lăk KIỂM TRA CHƯƠNG 3 
Mã đề: 712
 Trường THCS LÊ QUÍ ĐÔN Môn : Hình học
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp 8 . . . . 
Câu 1. Cho tam giác ABC, biết AB = 3cm; AC = 9cm. Trên cạnh AB lấy điểm D sao cho AD = 1cm, từ điểm D kẻ đường thẳng song song với BC, đường thẳng này cắt AC ở E. Độ dài AE là:
	A. 2cm	B. 3cm	C. 5cm	D. 6cm
 Câu 2. Cho một tam giác vuông, trong đó cạnh huyền dài 18cm và một cạnh góc vuông dài 12cm. Độ dài hình chiếu của cạnh góc vuông đó trên cạnh huyền là: 
	A. 8cm	B. 14cm	C. 30cm	D. 6cm
 Câu 3. Cho hình vẽ: Biết DE // BC, độ dài đoạn EC = x. Vậy giá trị của x là:
	A. 4,5cm	B. 5cm	C. 8cm	D. 6cm
 Câu 4. Hai tam giác ABC và DEF đồng dạng với nhau theo tỷ số k. Tỷ số giữa hai đường phân giác tương ứng của chúng là:
	A. k	B. 	C. 2k	D. 3k
 Câu 5. Cho hình vẽ: . Đoạn thẳng x có độ dài là:
	A. 10	B. 9	C. 13	D. 6
 Câu 6. Cho hai tam giác ABC và A'B'C' đồng dạng với tỷ số k = . Tỷ số chu vi của hai tam giác đó là:
	A. 	B. 	C. 3	D. 2
 Câu 7. Cho tam giác ABC đồng dạng với tam giác A'B'C' với tỷ số đồng dạng là . Vậy tam giác A'B'C' đồng dạng với tam giác ABC với tỷ số đồng dạng là:
	A. 5	B. 1	C. 	D. 
 Câu 8. Cho hai tam giác đồng dạng có tỷ số chu vi là và hiệu độ dài hai cạnh tương ứng của chúng là 6. Đồ dài hai cạnh đó là: 
	A. 42 và 48	B. 50 và 44	C. 45 và 51	D. 48 và 42
 Câu 9. Tam giác ABC có độ dài các cạnh Ab = m, AC = n và AD là đường phân giác. Tỷ số diện tích của tam giác ABD và diện tích của tam giác ACD là:
	A. 	B. n - m	C. m - n	D. 
 Câu 10. Cho hình vẽ: Tỷ số chu vi của tam giác ABC và tam giác DEF là:
A. 	B. 	C. 	D. Một đáp án khác
PHIEÁU TRAÛ LÔØI TRAÉC NGHIEÄM
Hoïc sinh chuù yù : - Giöõ cho phieáu phaúng, khoâng boâi baån, laøm raùch.
 - Phaûi ghi ñaày ñuû caùc muïc theo höôùng daãn
 - Duøng buùt chì ñen toâ kín caùc oâ troøn trong muïc Soá baùo danh, Maõ ñeà tröôùc khi laøm baøi.
Phaàn traû lôøi : Soá thöù töï caâu traû lôøi döôùi ñaây öùng vôùi soá thöù töï caâu traéc nghieäm trong ñeà. Ñoái vôùi moãi caâu
 traéc nghieäm, hoïc sinh choïn vaø toâ kín moät oâ troøn töông öùng vôùi phöông aùn traû lôøi ñuùng.
	01. ; / = ~	04. ; / = ~	07. ; / = ~	10. ; / = ~
	02. ; / = ~	05. ; / = ~	08. ; / = ~
	03. ; / = ~	06. ; / = ~	09. ; / = ~
Đáp án mã đề: 757
	01. ; - - -	04. 	07. 	10. 
	02. - - = -	05. 	08. 
	03. 	06. 	09. 
Đáp án mã đề: 748
	01. - / - -	04. - / - -	07. - - - ~	10. 
	02. - / - -	05. - / - -	08. - - - ~
	03. ; - - -	06. - - - ~	09. - - = -
Đáp án mã đề: 739
	01. - - = -	04. - / - -	07. - - - ~	10. 
	02. - - - ~	05. - / - -	08. - - - ~
	03. 	06. - - - ~	09. - - = -
Đáp án mã đề: 730
	01. - / - -	04. - - = -	07. ; - - -	10. 
	02. - - - ~	05. - - - ~	08. ; - - -
	03. - - - ~	06. - / - -	09. - / - -
Đáp án mã đề: 721
	01. - - - ~	04. - - = -	07. - - - ~	10. 
	02. ; - - -	05. - - - ~	08. - / - -
	03. - - = -	06. - - - ~	09. ; - - -
Đáp án mã đề: 712
	01. - / - -	04. ; - - -	07. - - = -	10. 
	02. ; - - -	05. - - - ~	08. - - = -
	03. ; - - -	06. - / - -	09. ; - - -

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_chuong_iii_mon_hinh_hoc_lop_8_truong_thcs_le_quy.doc