Bài 1 (1điểm)
Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn số
A. 9( x – 1 ) = 9x + 5 B. ( x – 1 )( x + 2 )
C. D. x = 3
Bài 2 (1điểm)
Phương trình x2 = x có tập nghiệm là:
A. S = {0} B. S ={ 1} C. S = {0 ; 1} D. S = ỉ
II/ Phần tự luận (8 điểm)
Bài 3 (3điểm)
Giải các phương trình sau:
Đề kiểm tra chương III Họ và tên:................................lớp: 8...........Điểm: ................. I/ Trắc nghiệm khách quan: Bài 1 (1điểm) Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn số A. 9( x – 1 ) = 9x + 5 B. ( x – 1 )( x + 2 ) C. D. x = 3 Bài 2 (1điểm) Phương trình x2 = x có tập nghiệm là: A. S = {0} B. S ={ 1} C. S = {0 ; 1} D. S = ỉ II/ Phần tự luận (8 điểm) Bài 3 (3điểm) Giải các phương trình sau: Bài 4 (3điểm) Hai kho chứa 450 tấn hàng. Nếu chuyển 50 tấn từ kho nhất thứ sang kho thứ hai thì số hàng ở kho thứ nhất bằng số hàng kho thứ hai. Tính số hàng ở mỗi kho. Bài 5 (2điểm) Giải các phương trình: 1. x2 – 4x + y2 – 6y + 13 = 0 2. 2x2 – 5x – 3 = 0 * Biểu điểm và đáp án chấm trả I/ Trắc nghiệm khách quan: Bài 1 (1điểm) phương trình bậc nhất một ẩn số D. x = 3 Bài 2 (1điểm) Phương trình x2 = x có tập nghiệm là: C. S = {0 ; 1} II/ Phần tự luận (8 điểm) Bài 3 (3điểm) Giải các phương trình sau: (0,25điểm) (0,25điểm) (0,25điểm) (0,25điểm) (0,25điểm) (0,25điểm) (0,25điểm) (0,25điểm) Û x(x+1)+x(x-3)=2xì2 (0,25điểm) Û x2+x+x2-3x=4x Û 2x2-2x-4x=0 (0,25điểm) Û 2x2-6x=0 Û 2x(x-3)=0;Û x=0 ; x=3 NX: x=0 thoả mãn ĐKXĐ (0,25điểm) x=3 không thoả mã ĐKXĐ (0,25điểm) KL: pt có nghiệm x=0 Bài 4 (3điểm) Bài làm: Chọn x là số hàng kho 1. đk: 0<x<450 tấn (0,5điểm) Thì số hàng kho 2 là 450-x (0,25điểm) Theo bai ra ta có phương trình: x-50= (0,75điểm) Giải phương trình tìm được x=300 (0,75điểm) NX: x=300 thoả mãn đk (0,25điểm) KL: Số hàng ở kho 1 là 300tấn, số hành kho 2 là 450-300=150tấn (0,5điểm) Bài 5 (2điểm) (0,25điểm) (0,25điểm) Giải các phương trình: 1. x2 – 4x + y2 – 6y + 13 = 0 Û x2-4x+4+y2-6y+9=0 Û(x-2)2+(y-3)2=0 (0,25điểm) (0,25điểm) Û (x-2)2=0 ; (y-3)2=0 Ûx=2 ; y=3 (0,25điểm) (0,25điểm) (0,25điểm) 2. 2x2 – 5x – 3 = 0 Û 2x2+x-6x-3=0 Û x(2x+1)-3(2x+1)=0 Û (x-3)(2x+1)=0 (0,25điểm) Û x=3 và x=-1/2 * Bảng thống kê điểm Thống kê điểm Lớp: 8A1 Môn: Toán Điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Tổng Nam 0 0 2 4 4 3 1 2 2 1 19 Nữ 0 0 1 2 3 3 2 2 2 0 15 8A1 0 0 3 6 7 6 3 4 4 1 34 %8A1 0.0% 0.0% 8.8% 17.6% 20.6% 17.6% 8.8% 11.8% 11.8% 2.9% 100.0% HL YK = 0.0% Y= 26.5% TB = 38.2% K = 8.8% G = 26.5% 100.0% Tỉ lệ % >=TB 73.5% Thống kê điểm Lớp: 8A2 Môn: Toán Điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Tổng Nam 0 0 0 0 6 3 2 0 0 0 11 Nữ 0 0 0 1 2 3 1 2 2 3 14 8A2 0 0 0 1 8 6 3 2 2 3 25 %8A2 0.0% 0.0% 0.0% 4.0% 32.0% 24.0% 12.0% 8.0% 8.0% 12.0% 100.0% HL YK = 0.0% Y= 4.0% TB = 56.0% K = 12.0% G = 28.0% 100.0% Tỉ lệ % >=TB 96.0% * Nhận xét: 1. Số điểm trên trên TB ở lớpa 8A2 nhiều hơn 8A1 Số điểm khá và giỏi ở hS nam và nữ của lớp 8A1 đề nhau. ở lớp 8A2 chỉ có HS nữ đạt điểm khá giỏi, HS nam không có 2. Nhiều em còn lười học bài và làm bài, trình bày bài làm quá cẩu thả, dẫn đế kết quả làm bài rất kém Bên cạnh đố có nhiều HS có tiến bộ , nó biểu hiện ở kết quả làm bài kiểm tra tốt 7 Trần Đức Duy Nam 4.5 8 Trần Thị Duyên Nữ 4.5 11 Phạm Huy Hiệu Nam 4 16 Nguyễn Thị Luyến Nữ 3.5 17 Trần Văn Lơng Nam 3 23 Hoàng Thị Quỳnh Nữ 4.5 24 Trần Văn Tân Nam 3 29 Phạm Văn Tùng Nam 4.5 31 Nguyễn Hoàng Việt Nam 4.5 11 Phạm Thị Thu Huyền Nữ 4 14 Lương Sinh Hưng Nam 10 8 Trần Thị Hằng Nữ 9 10 Trần thị Huyền Nữ 10 16 Đào Thị Minh Nguyệt Nữ 9.5 22 Ngô Thị Phương Nữ 9.5 28 Lê Thị Thêu Nữ 10 32 Nguyễn Văn Toàn Nam 9 34 Bùi Thị Hồng Vân Nữ 10 4 Trần Thị Kim Chi Nữ 9
Tài liệu đính kèm: