Đề kiểm tra chương III môn Đại số Lớp 8 - Vũ Khắc Khải (Có đáp án)

Đề kiểm tra chương III môn Đại số Lớp 8 - Vũ Khắc Khải (Có đáp án)

Bài 1 (1điểm)

Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn số

A. 9( x – 1 ) = 9x + 5 B. ( x – 1 )( x + 2 )

C. D. x = 3

Bài 2 (1điểm)

 Phương trình x2 = x có tập nghiệm là:

A. S = {0} B. S ={ 1} C. S = {0 ; 1} D. S = ỉ

II/ Phần tự luận (8 điểm)

Bài 3 (3điểm)

Giải các phương trình sau:

 

doc 3 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 426Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chương III môn Đại số Lớp 8 - Vũ Khắc Khải (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra chương III 
Họ và tên:................................lớp: 8...........Điểm: .................
I/ Trắc nghiệm khách quan:
Bài 1 (1điểm)
Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn số
A. 9( x – 1 ) = 9x + 5 B. ( x – 1 )( x + 2 )
C. D. x = 3
Bài 2 (1điểm)
 Phương trình x2 = x có tập nghiệm là: 
A. S = {0} B. S ={ 1} C. S = {0 ; 1} D. S = ỉ
II/ Phần tự luận (8 điểm)
Bài 3 (3điểm)
Giải các phương trình sau:
Bài 4 (3điểm)
Hai kho chứa 450 tấn hàng. Nếu chuyển 50 tấn từ kho nhất thứ sang kho thứ hai thì số hàng ở kho thứ nhất bằng số hàng kho thứ hai. Tính số hàng ở mỗi kho.
 Bài 5 (2điểm)
Giải các phương trình:
1. x2 – 4x + y2 – 6y + 13 = 0
2. 2x2 – 5x – 3 = 0
* Biểu điểm và đáp án chấm trả
I/ Trắc nghiệm khách quan:
Bài 1 (1điểm)
phương trình bậc nhất một ẩn số
D. x = 3
Bài 2 (1điểm)
 Phương trình x2 = x có tập nghiệm là: 
C. S = {0 ; 1} 
II/ Phần tự luận (8 điểm)
Bài 3 (3điểm)
Giải các phương trình sau:
(0,25điểm)
(0,25điểm)
(0,25điểm)
(0,25điểm)
(0,25điểm)
(0,25điểm)
(0,25điểm)
(0,25điểm)
Û x(x+1)+x(x-3)=2xì2
(0,25điểm)
Û x2+x+x2-3x=4x Û 2x2-2x-4x=0
(0,25điểm)
Û 2x2-6x=0 Û 2x(x-3)=0;Û x=0 ; x=3
NX: x=0 thoả mãn ĐKXĐ
(0,25điểm)
 x=3 không thoả mã ĐKXĐ
(0,25điểm)
KL: pt có nghiệm x=0
Bài 4 (3điểm)
Bài làm:
Chọn x là số hàng kho 1. đk: 0<x<450 tấn (0,5điểm)
Thì số hàng kho 2 là 450-x (0,25điểm)
Theo bai ra ta có phương trình: x-50= (0,75điểm) 
Giải phương trình tìm được x=300 (0,75điểm)
NX: x=300 thoả mãn đk (0,25điểm)
KL: Số hàng ở kho 1 là 300tấn, số hành kho 2 là 450-300=150tấn (0,5điểm)
Bài 5 (2điểm)
(0,25điểm)
(0,25điểm)
Giải các phương trình:
1. x2 – 4x + y2 – 6y + 13 = 0 Û x2-4x+4+y2-6y+9=0 Û(x-2)2+(y-3)2=0
(0,25điểm)
(0,25điểm)
Û (x-2)2=0 ; (y-3)2=0 Ûx=2 ; y=3
(0,25điểm)
(0,25điểm)
(0,25điểm)
2. 2x2 – 5x – 3 = 0 Û 2x2+x-6x-3=0 Û x(2x+1)-3(2x+1)=0 Û (x-3)(2x+1)=0
(0,25điểm)
 Û x=3 và x=-1/2
* Bảng thống kê điểm
Thống kê điểm
Lớp: 8A1 Môn: Toán
Điểm
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Tổng
Nam
0
0
2
4
4
3
1
2
2
1
19
Nữ
0
0
1
2
3
3
2
2
2
0
15
8A1
0
0
3
6
7
6
3
4
4
1
34
%8A1
0.0%
0.0%
8.8%
17.6%
20.6%
17.6%
8.8%
11.8%
11.8%
2.9%
100.0%
HL
YK =
0.0%
Y=
26.5%
TB =
38.2%
K =
8.8%
G =
26.5%
100.0%
Tỉ lệ % >=TB
73.5%
Thống kê điểm
Lớp: 8A2 Môn: Toán
Điểm
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Tổng
Nam
0
0
0
0
6
3
2
0
0
0
11
Nữ
0
0
0
1
2
3
1
2
2
3
14
8A2
0
0
0
1
8
6
3
2
2
3
25
%8A2
0.0%
0.0%
0.0%
4.0%
32.0%
24.0%
12.0%
8.0%
8.0%
12.0%
100.0%
HL
YK =
0.0%
Y=
4.0%
TB =
56.0%
K =
12.0%
G =
28.0%
100.0%
Tỉ lệ % >=TB
96.0%
* Nhận xét:
1. Số điểm trên trên TB ở lớpa 8A2 nhiều hơn 8A1
 Số điểm khá và giỏi ở hS nam và nữ của lớp 8A1 đề nhau. ở lớp 8A2 chỉ có HS nữ đạt điểm khá giỏi, HS nam không có
2. 
Nhiều em còn lười học bài và làm bài, trình bày bài làm quá cẩu thả, dẫn đế kết quả làm bài rất kém
Bên cạnh đố có nhiều HS có tiến bộ , nó biểu hiện ở kết quả làm bài kiểm tra tốt
7
Trần Đức Duy
Nam
4.5
8
Trần Thị Duyên
Nữ
4.5
11
Phạm Huy Hiệu
Nam
4
16
Nguyễn Thị Luyến
Nữ
3.5
17
Trần Văn Lơng
Nam
3
23
Hoàng Thị Quỳnh
Nữ
4.5
24
Trần Văn Tân
Nam
3
29
Phạm Văn Tùng
Nam
4.5
31
Nguyễn Hoàng Việt
Nam
4.5
11
Phạm Thị Thu Huyền
Nữ
4
14
Lương Sinh Hưng
Nam
10
8
Trần Thị Hằng
Nữ
9
10
Trần thị Huyền
Nữ
10
16
Đào Thị Minh Nguyệt
Nữ
9.5
22
Ngô Thị Phương
Nữ
9.5
28
Lê Thị Thêu
Nữ
10
32
Nguyễn Văn Toàn
Nam
9
34
Bùi Thị Hồng Vân
Nữ
10
4
Trần Thị Kim Chi
Nữ
9

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_chuong_iii_mon_dai_so_lop_8_vu_khac_khai_co_dap.doc