A. Phần trắc nghiệm (3đ):
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng :
Câu 1 : Cho phương trình : 3x2+ 6y = 0 phương trình nào là phương trình tương đương trong các phương trình sau :
A. 3x2 = 6y B. 3x2 = - 6y C. x2+ y = 0 D. 3x+ 6y2 = 0
Câu 2 : Trong các phương trình sau phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn ?
A. x2+1=0 B. 0.x=25 C.1-2x=0 D.5x3-4=0
Câu 3 : Phương trình 4x – 8 = 0 có nghiệm là :
A: x = 4 B . x = 2 C. x = -2 D. x =
Câu 4 : Phương trình (3x - 6)(- 4x+16) = 0 có nghiệm là :
A. x = 2 ;-2 B . x = -2 ; - 4 C . x = 2 ; 4 D. x = -2 ; -4
Câu 5: Phương trình bậc nhất một ẩn ax + b = 0 ( a # 0 ) có thể có bao nhiêu nghiệm ?
A . Một nghiệm duy nhất B . Hai nghiệm phân biệt C. Vô số nghiệm D . Vô nghiệm
Câu 6: Phương trình 2(x - 4 ) = 2( x+ 6) - 20 có tập nghiệm là :
ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG III- ĐẠI SỐ 8.K2 I. MỤC TIÊU - Kiểm tra kiến thức của chương III - Đánh giá chất lượng dạy và học của GV và HS - Rèn kĩ năng làm bài tập II. MA TRẬN. Cấp độ Chuẩn Biết Hiểu VD thấp VD cao Tổng Tên TN TL TN TL TN TL TN TL Khái niệm về PT, PT tương đương KT: Nhận biết được 2 PT tương đương. Hiểu nghiệm PT 1 0,5 1 0,5 2 1 2. PT bậc nhất 1 ẩn KT: Hiểu ĐN PT bậc nhất 1 ẩn nghiệm của nó. KN: Biến đổi tương đương để đưa PT đã cho về dạng ax+b=0 dạng tích A(x)B(y)=0 2 1 1 0,5 1 1 1 0,5 2 2 1 1 8 6 3. Giải bài toàn bằng cách lập PT 1 3 1 3 Tổng 3 1,5 2 1 1 1 1 0,5 3 5 1 1 10 III.ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG III. A. Phần trắc nghiệm (3đ): Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng : Câu 1 : Cho phương trình : 3x2+ 6y = 0 phương trình nào là phương trình tương đương trong các phương trình sau : A. 3x2 = 6y B. 3x2 = - 6y C. x2+ y = 0 D. 3x+ 6y2 = 0 Câu 2 : Trong các phương trình sau phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn ? A. x2+1=0 B. 0.x=25 C.1-2x=0 D.5x3-4=0 Câu 3 : Phương trình 4x – 8 = 0 có nghiệm là : A: x = 4 B . x = 2 C. x = -2 D. x = Câu 4 : Phương trình (3x - 6)(- 4x+16) = 0 có nghiệm là : A. x = 2 ;-2 B . x = -2 ; - 4 C . x = 2 ; 4 D. x = -2 ; -4 Câu 5: Phương trình bậc nhất một ẩn ax + b = 0 ( a # 0 ) có thể có bao nhiêu nghiệm ? A . Một nghiệm duy nhất B . Hai nghiệm phân biệt C. Vô số nghiệm D . Vô nghiệm Câu 6: Phương trình 2(x - 4 ) = 2( x+ 6) - 20 có tập nghiệm là : B. Phần tự luận ( 7 đ ) Bài 1 (3đ ):Giải phương trình : a) b) 2( x2 -9) = - 4(x-3) c) Câu 2 (3đ) Bạn Hương đi xe đạp từ xã nhà tới thành phố Hải Dương với vận tốc trung bình là 15 km/h. Lúc về bạn Hương đi với vận tốc trung bình 12 km/h, nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 22 phút. Tính độ dài quãng đường từ nhà bạn Hương tới thành phố Hải Dương. Câu 3 ( 1đ) Giải phương trình sau : ĐÁP ÁN I.TNKQ :Mỗi ý đúng 0,5 điểm 1B ,2C,3B,4C,5A,6D II Tự luận Bài 1 a. 3(3x+2)-(3x+1) = 2x+5 0,5đ x=-5/6 0,5đ b.(x+1-16)(x+1+16) =0 0,5đ (x-15)(x+17) =0 x=15,x=-17 0,5đ c.ĐK:x khác -1,1 0,25đ (x+1)(x+1)-(x-1)(x-1) =4 0,5đ x=1 0,25đ Bài 2 Gọi quãng đường từ nhà đến Hải Dương là x(x>0)(km) 0,5đ Thời gian đi là x/15(giờ) 0,25đ Thời gian về là x/12 (giờ) 0,25đ Ta có phương trình :x/15+11/13 =x/12 1đ Giải PT x=22 km 0,5đ KL 0,5đ Bài 3 Cộng cả hai vế với 3 0,25đ (x-1)(x+1)=0 0,5 đ x=1,x=-1 0,25đ
Tài liệu đính kèm: