I. TRẮC NGHIỆM (3 đ): Khoanh tròn chữ cái chỉ kết quả của các câu sau mà em chọn là đúng.
Câu 1: Phương trình bậc nhất một ẩn ax + b = 0 () có số nghiệm là:
A. Vô nghiệm B. Luôn có một nghiệm duy nhất. C. Có vô số nghiệm.
D. Có thể vô nghiệm, có thể có một nghiệm duy nhất và cũng có thể có vô số nghiệm.
Câu 2: Phương trình x2 + 1 = 0 có tập nghiệm là:
A. B. C D. Vô nghiệm.
Câu 3: Điều kiện xác định của phương trình là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 4: Phương trình (1) có tập nghiệm S1 = , phương trình (2) tương đương với phương trình (1) nếu có tập nghiệm S2 là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 5: Phương trình 2x + 3 = x + 5 có nghiệm là
A. B. C. 0 D. 2
ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG III Môn : Đại số 8 Lớp: ..... Họ và tên HS:.... Điểm: Lời phê: I. TRẮC NGHIỆM (3 đ): Khoanh tròn chữ cái chỉ kết quả của các câu sau mà em chọn là đúng. Câu 1: Phương trình bậc nhất một ẩn ax + b = 0 () có số nghiệm là: A. Vô nghiệm B. Luôn có một nghiệm duy nhất. C. Có vô số nghiệm. D. Có thể vô nghiệm, có thể có một nghiệm duy nhất và cũng có thể có vô số nghiệm. Câu 2: Phương trình x2 + 1 = 0 có tập nghiệm là: B. C D. Vô nghiệm. Câu 3: Điều kiện xác định của phương trình là: A. . B. . C. . D. . Câu 4: Phương trình (1) có tập nghiệm S1 = , phương trình (2) tương đương với phương trình (1) nếu có tập nghiệm S2 là: A. . B. . C. . D. . Câu 5: Phương trình 2x + 3 = x + 5 có nghiệm là A. B. C. 0 D. 2 Câu 6: Phương trình ( x – 3 ) ( 5 – 2x) = 0 có tập nghiệm S là : A. B. C. D. II. TỰ LUẬN (7 điểm): Bài 1 : Giải các phương trình sau : a) (2x – 10) (5x + 25) = 0 b) 2x + 1 = 7 – x . c) d)
Tài liệu đính kèm: