Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 7 - Trường TH & THCS Đào Duy Từ

Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 7 - Trường TH & THCS Đào Duy Từ

 Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất :

Câu 1: Cho đa thức :

a. 8 b. -8 c. -5 d. 5

Câu 2: Trong các số sau số nào là nghiệm của đa thức:

a. b. c. d.

Câu 3: Cho hai đa thức : M = x4 – 2x2 + 3x3 + 3 và N = 5x –x4 + x3 -2x2 + 2

M + N = ?

a. 4x3 – 4x2 + 5x + 5 b. 2x4 + 4x3 – 4x2 + 5x c. 3x3 – 3x2 + 5x d. 4x3 – 4x2 + 5x

Câu 4: Điểm thi giải bài toán nhanh của 20 HS được cho bởi bảng sau:

Dùng các số liệu trên để trả lời các câu hỏi sau đây:

 1) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:

a. 7 b. 8 c. 20 d. 10

 2) Tần số của HS có điểm 7 là:

 a. 3 b. 4 c. 5 d. 7

 

doc 2 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 179Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 7 - Trường TH & THCS Đào Duy Từ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GIÁO DỤC ĐAKPƠ	 ĐỀ THI HỌC KỲ II (2007 - 2008)
TRƯỜNG TH &THCS ĐÀO DUY TỪ	 	MÔN : TOÁN 7
	Thời gian 90’	
ĐỀ BÀI:
I. Trắc nghiệm: (4đ)
	Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất :
Câu 1: Cho đa thức :
a. 8	 b. -8	 c. -5	 d. 5
2 . 9 . 10 . (-13)
4 . 26 . (-5) . (-3)2
Câu 2: Trong các số sau số nào là nghiệm của đa thức: 
a. 	 b. 	 	 c. 	 d. 
Câu 3: Cho hai đa thức : M = x4 – 2x2 + 3x3 + 3 và N = 5x –x4 + x3 -2x2 + 2
M + N = ?
a. 4x3 – 4x2 + 5x + 5	b. 2x4 + 4x3 – 4x2 + 5x 	c. 3x3 – 3x2 + 5x 	d. 4x3 – 4x2 + 5x 
Câu 4: Điểm thi giải bài toán nhanh của 20 HS được cho bởi bảng sau:
 6 7 4 8 9 7 10 4 9 8 
 6 9 5 8 9 7 10 9 7 8
Dùng các số liệu trên để trả lời các câu hỏi sau đây:
 1) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:
a. 7 	b. 8 	c. 20	d. 10	
 2) Tần số của HS có điểm 7 là:
 	a. 3 	b. 4 	c. 5	d. 7
 3) Điểm trung bình của 20 học sinh được tính bằng số trung bình cộng là :
	a. 7,55	b. 8,25	c. 7,50	d. 8,50	
Câu 5: Cho có 
	Bất đẳng thức nào đúng trong các bất đẳng thức sau ?
	a. AC < AB < BC.	b. AC < BC < AB
	c. AB < AC < BC.	d. BC < AC < AB.
Câu 6: Phát biểu nào sau đây là sai?
Tam giác đều thì đều có ba góc bằng 600
Tam giác vuông có một góc bằng 450 sẽ là tam giác cân
Hai tam giác đều thì bằng nhau.
Tam giác cân có cạnh đáy bằng cạnh bên thì sẽ là tam giác đều.
II. Tự luận: (6đ)
Câu 1: (2đ) Tính giá trị các biểu thức sau tại x = 1 và y = -1
	a) 3x3y + 6x2y2 + 3xy3	b) x2y( x2 – 2xy + y2)
Câu 2: (2đ)Tìm đa thức A biết 
Câu 3: (2đ)Cho vẽ trung tuyến AM. Trên tia đối của tia MA , lấy điểm E sao cho ME = AM
	a) Chứng minh rằng :	 
b) Cho và. Tính 
	ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM :
I Trắc nghiệm ( 4đ )
Câu 1: d (0,5đ) ; Câu 2: a (0,5đ) ; Câu 3: a (0,5đ) ; Câu 4: 1-a (0,5đ); 2-b (0,5đ); 3-c (0,5đ) 
Câu 5: b (0,5đ) ; Câu 6: c (0,5đ)
II. Tự luận :(6đ)
Câu 1: (2đ) 
	a) 3x3y + 6x2y2 + 3xy3 = 3.13.(-1) + 6.12.(-1)2 + 3.1.(-1)3 	(0,5đ)
	 = -3 + 6 – 3 = 0	(0,5đ)
	b) x2y( x2 – 2xy + y2) = 12.(-1).	(0,5đ)
	 = 1.(-1).0 = 0	(0,5đ)
Câu 2: (1,5đ)
 =	(0,5đ)
 	(0,5đ)
 	(0,5đ)
Câu 3 : (2,5đ)
Vẽ hình đúng (0,5đ	)
a) Chứng minh : (1đ)
Xét : có :
MB = MC ( M là trung điểm của BC )
MA = ME (gt)
(đối đỉnh )
Dó đó : (c.g.c )
b) Tính : (1đ)
Ta có: và nên 
Do 
Nên 

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_7_truong_th_thcs_dao_duy.doc