Đề kiểm tra chương II môn Đại số Lớp 8 (Có ma trận và đáp án)

Đề kiểm tra chương II môn Đại số Lớp 8 (Có ma trận và đáp án)

Chủ đề 1 : Hiểu định nghĩa phân thức, hai phân thức bằng nhau

Điền vào chỗ trống ta có :

 A . x – 4 B. – 4 – x C. 4 + x D . Đáp án khác

Chủ đề 2 : Nhận ra việc rút gọn phân thức

Phân thức rút gọn bằng :

 A. B. C. D.

Chủ đề 3 : Nhận biết mẫu thức chung nhiều phân thức

Mẫu thức chung của các phân thức là :

 A. x +1 B. x – 1 C. (x – 1 )( x + 1) D . (x2 – 1 )( x +1)

Chủ đề 4 : Biết khái niệm phân thức đối

Phân thức đối của phân thức là :

 A . B. C. D.

Mức độ Thông hiểu

Chủ đề 1 : Hiểu điều kiện xác định của phân thức

Điều kiện của x để phân thức xác định là :

 A. x 2 B. x 0 C. x -2 D . x 0 và x -2

Mức độ Vận dụng thấp

Chủ đề 4 : Vận dụng được các quy tắc để cộng trừ các phân thức đơn giản

Kết quả của phép tính là :

 A. B. - x C. D.

 

doc 5 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 659Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chương II môn Đại số Lớp 8 (Có ma trận và đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG II – ĐẠI SỐ 8
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG II ĐẠI SỐ
MÔN
TOÁN
8
Cấp độ
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Thấp
Cao
Chủ đề
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Định nghĩa và tính chất phân thức, 
Hiểu định nghĩa phân thức, hai phân thức bằng nhau , điều kiện xác định của phân thức 
Hiểu điều kiện xác định của phân thức 
 Vận dụng được hai phân thức bằng nhau đề giải bài tập
Số câu hỏi
1
1
1
 1
4
Số điểm
0.5
0.5
1
0
0
 1
 3 điểm (20%)
2. Rút gọn phân thức
Nhận ra việc rút gọn phân thức
Biết cách vận dụng được tính chất, các quy tắc để rút gọn phân thức
Số câu hỏi
1
1
2
Số điểm
0,5
1
0
1. 5điểm (15%)
3. Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức
Nhận biết mẫu thức chung nhiều phân thức
Số câu hỏi
1
1
Số điểm
0.5
0
0.5điểm (5%)
4. Công trừ nhiều phân thức
Biết khái niệm phân thức đối
Vận dụng được các quy tắc để cộng trừ các phân thức đơn giản
Vận dụng được các quy tắc để cộng trừ các phân thức 
Số câu hỏi
1
1
1
2
5
Số điểm
0.5
0.5
1
0
3
5điểm (60%)
TS câu TN
4
1
1
0
6 câu TNghiệm
TS điểm TN
2
0.5
O,5
0
3điểm (30%)
TS câu TL
0
2
1
2
6 câu TLuận
TS điểm TL
0
2
1
3
7điểm (70%)
TS câu hỏi
4
3
4
12 Câu
TS Điểm
2
2.5
5,5
10điểm (100%)
Tỷ lệ %
20%
25%
55%
V / Biên soạn đề kiểm tra
Phần 1 : trắc nghiệm khách quan
Mức độ nhận biết :
Chủ đề 1 : Hiểu định nghĩa phân thức, hai phân thức bằng nhau
Điền vào chỗ trống ta có :
	A . x – 4 	B. – 4 – x	C. 4 + x	D . Đáp án khác
Chủ đề 2 : Nhận ra việc rút gọn phân thức
Phân thức rút gọn bằng :
	A. 	B. 	C. 	D. 
Chủ đề 3 : Nhận biết mẫu thức chung nhiều phân thức
Mẫu thức chung của các phân thức là :
	A. x +1	B. x – 1 	C. (x – 1 )( x + 1) D . (x2 – 1 )( x +1)
Chủ đề 4 : Biết khái niệm phân thức đối
Phân thức đối của phân thức là : 
	A . 	B. 	C. 	D. 
Mức độ Thông hiểu
Chủ đề 1 : Hiểu điều kiện xác định của phân thức 
Điều kiện của x để phân thức xác định là :
	A. x2	B. x0	C. x-2	D . x0 và x-2
Mức độ Vận dụng thấp
Chủ đề 4 : Vận dụng được các quy tắc để cộng trừ các phân thức đơn giản
Kết quả của phép tính là :
	A. 	B. - x	C. 	D. 
Phần 2 : Bài tập tự luận
Mức độ Thông hiều
Chủ đề 1 : Hiểu điều kiện xác định của phân thức 
 Cho phân thức 
a/ Tìm điều kiện của x để phân thức xác định ?
Chủ đề 2 : Biết cách vận dụng được tính chất, các quy tắc để rút gọn phân thức
Cho phân thức 
b/ rút gọn phân thức
Mức độ : Vận dụng thấp 
Chủ đề 4 : Vận dụng được các quy tắc để cộng trừ các phân thức đơn giản
Thực hiện phép tính
a/ 
Mức độ : Vận dụng cao
Chủ đề 1 : Vận dụng được hai phân thức bằng nhau đề giải bài tập
Cho phân thức 
c/ Tìm giá trị của x để phân thức có giá trị bằng 1 ?
Chủ đề 4 : Vận dụng được các quy tắc để cộng trừ các phân thức 
 Thực hiện phép tính
b/ 	
c/ 
V / Đề kiểm tra học sinh
I / TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 3Đ) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng?
Câu 1 : Phân thức đối của phân thức là : 
	A . 	B. 	C. 	D. 
Câu 2 : Phân thức rút gọn bằng :
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3 : Mẫu thức chung của các phân thức là :
	A. x +1	B. x – 1 	C. (x – 1 )( x + 1)	D . (x2 – 1 )( x +1)
Câu 4 : Kết quả của phép tính là :
	A. 	B. - x	C. 	D. 
Câu 5 : Điền vào chỗ trống ta có :
	A . x – 4 	B. – 4 – x	C. 4 + x	D . Đáp án khác
Câu 6 : Điều kiện của x để phân thức xác định là :
	A. x2	B. x0	C. x-2	D . x0 và x-2
II / TỰ LUẬN ( 7Đ )
Câu 1 : ( 4Đ ) Thực hiện phép tính
a/ 	b/ 	
c/ 
Câu 2 ( 3đ ) Cho phân thức 
a/ Tìm điều kiện của x để phân thức xác định ?
b/ Rút gọn phân thức trên
c/ Tìm giá trị của x để phân thức có giá trị bằng 1 ?
VI / ĐÁP ÁN VÀ CHO ĐIỂM
I / TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 3Đ) Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 đ .
Câu 1 : B
Câu 2 : C
Câu 3 : D
Câu 4 : B
Câu 5 : A
Câu 6 : C
II / TỰ LUẬN ( 7Đ )
Câu 1 : ( 4Đ ) Thực hiện phép tính
a/ = 	0,25đ
	=	0,5đ
	=	0,25đ
b/ = 	0,25đ
	=	0,25đ
	=	0,25đ
	=	0,25đ
	=	0,5đ
	=	0,5đ
c/ =	0,25đ
	=	0,25đ
	= 	0,25đ
	==	0,25đ
Câu 2 ( 3đ ) Cho phân thức 
a/ Tìm điều kiện của x để phân thức xác định ?
Phân thức xác định khi (2x – 6 )(x+1) 0x3 và x -1 	( 1đ )
b/ Rút gọn phân thức trên 	( 1đ )
c/ Tìm giá trị của x để phân thức có giá trị bằng 1 ?
phân thức có giá trị bằng 1 5x+5 = 2x – 6 x = ( thỏa ĐKXĐ ) 
Vậy để phân thức có giá trị bằng 1 thì x= 	( 1đ )
Rút kinh nghiệm : 

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_chuong_ii_mon_dai_so_lop_8_co_ma_tran_va_dap_an.doc