Đề kiểm tra chương I môn Toán Khối 6

Đề kiểm tra chương I môn Toán Khối 6

I). DỄ (4 Điểm)

Câu 1: ( 1 đ)

Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng lũy thừa:

a) 33 . 34

b) 68 : 6

Câu 2: (1 đ)

Tìm x biết: 2x + 15 = 27

Câu 3: ( 1 đ)

Cho A = 24 + 26 + 28 + 30 + x với x N

Tìm điều kiện của x để:

a) A chia hết cho 2

b) A không chia hết cho 2.

Câu 4 : ( 1 đ)

Tìm số tự nhiên n biết 2n = 16

II) TRUNG BÌNH: ( 2,5 đ)

Câu 1: ( 1 đ)

A = 12 : { 390 : [ 500 – (125 + 35 .7)]}

Câu 2: ( 1,5 đ)

Tìm số tự nhiên x biết: 80 : ( 3x – 4) = 2 . 8

III) KHÁ: (2 đ)

Câu 1: Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử:

a) A = { x N / x B(15) và 40 < x="">< 70="">

b) B = { x N / x Ư(30) và x > 12 }

IV) GIỎI: ( 1,5 đ)

Số học sinh khối 6 của một trường được xác định trong khoảng từ 300 đến 400 học sinh. Nếu xếp mỗi hàng 6, 8 hoặc 10 em thì vừa đủ . Tính số học sinh khối 6 của trường.

 

doc 6 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 500Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chương I môn Toán Khối 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I - KHỚI 6
THỜI GIAN : 45 PHÚT
ĐỀ A
I). DỄ (4 Điểm)
Câu 1: ( 1 đ)
Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng lũy thừa:
33 . 34
68 : 6
Câu 2: (1 đ)
Tìm x biết: 2x + 15 = 27
Câu 3: ( 1 đ)
Cho A = 24 + 26 + 28 + 30 + x với x N
Tìm điều kiện của x để:
A chia hết cho 2
A không chia hết cho 2.
Câu 4 : ( 1 đ)
Tìm số tự nhiên n biết 2n = 16
II) TRUNG BÌNH: ( 2,5 đ)
Câu 1: ( 1 đ)
A = 12 : { 390 : [ 500 – (125 + 35 .7)]}
Câu 2: ( 1,5 đ)
Tìm số tự nhiên x biết: 80 : ( 3x – 4) = 2 . 8
III) KHÁ: (2 đ)
Câu 1: Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử:
A = { x N / x B(15) và 40 < x < 70 }
B = { x N / x Ư(30) và x > 12 }
IV) GIỎI: ( 1,5 đ)
Số học sinh khối 6 của một trường được xác định trong khoảng từ 300 đến 400 học sinh. Nếu xếp mỗi hàng 6, 8 hoặc 10 em thì vừa đủ . Tính số học sinh khối 6 của trường.
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ A
I DE Ã(4 đ)
Câu 1: (1 đ) 
33 . 34 = 33+4 = 37	(0,5đ)
68 : 6 = 68 - 1 = 67	(0,5đ)
Câu 2: (1 đ)
2x + 15 = 27
 2x = 27 – 15	(0,25đ)
 2x = 12	(0,25đ)
 x = 12 : 2 	(0,25đ)
 x = 6	(0,25đ)
Câu 3: (1 đ)
A chia hết cho 2 khi x chia hết cho 2	(0,5đ)
A không chia hết cho 2 khi x không chhia hết cho 2. 	(0,5đ)
Câu 4: (1 đ)
2n = 16 hay 2n = 24 	(0,5đ)
Suy ra n = 4	(0,5đ)
II) TRUNG BÌNH ( 2,5 đ)
Câu 1: ( 1 đ)
A = 12 : { 390 : [ 500 – (125 + 35 .7)]}	(0,25đ)	
A = 12 : { 390 : [ 500 – (125 + 245)]} 	(0,25đ)
A = 12 : { 390 : [ 500 – 370]} 	(0,25đ)
A = 12 : { 390 : 130}	(0,25đ)
A = 12 : 3 = 4	(0,25đ)
Câu 2: ( 1,5đ)
80 : ( 3x – 4) = 2 . 8
80 : ( 3x – 4) = 16	(0,25đ)
3x – 4 = 80 : 16	(0,25đ)
3x – 4 = 5	(0,25đ)
3x = 5 + 4 = 9	(0,25đ)
x = 9 : 3	(0,25đ)
x = 3	(0,25đ)
II) KHÁ: ( 2 đ)
Câu 1: (2đ)
A = { 45 ; 60}	(1đ)
B = { 15 ; 30}	(1đ)
IV) GIỎI: ( 1,5 đ)
Gọi a là số học sinh khối 6 ( a > 0 ). Vì số học sinh khi xếp hàng 6 em , 8 em, 10 em thì vừa đủ nên a BC ( 6; 8; 10 )	(0,25đ)
BCNN (6; 8; 10) = 120	(0,25đ)
BC (6; 8; 10) = B (120) = { 0; 120; 240; 360; 480; }	(0,5đ)
Vì a BC (6; 8; 10) và 200 a 400 nên a = 360	(0,25đ)
Vậy số HS của khối 6 là 360 HS	(0,25đ)
ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I - KHỚI 6
THỜI GIAN : 45 PHÚT
ĐỀ B
I). DỄ: ( 4điểm)
Câu 1: ( 1 đ)
Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng lũy thừa:
512 : 54
67 . 6
Câu 2: (1 đ)
Tìm x biết: 5x – 9 = 11
Câu 3: ( 1 đ)
Cho A = 6 + 9 + 12 + 15 + x với x N
Tìm điều kiện của x để:
A chia hết cho 3
A không chia hết cho 3.
Câu 4 : ( 1 đ)
Tìm số tự nhiên n biết 2n = 8
II) TRUNG BÌNH: ( 2,5 đ)
Câu 1: ( 1 đ) Tính
B = 1449 – {[ (216 + 184) : 8] .9}
Câu 2: ( 1,5 đ)
Tìm số tự nhiên x biết: 123 – ( 5x + 5) = 38
III) KHÁ: (2 đ)
Câu 1: (1đ)
Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử:
A = { x N / x 12 và 0 < x < 30 }
B = { x N / 8 x}
IV) GIỎI: ( 1,5 đ)
Một số sách khi xếp thành từng bó 12 cuốn, 15 cuốn, 18 cuốn thì vừa đủ bó. Biết số sách trong khoảng từ 200 đến 500. Tính số sách?
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ B
I DE Ã(4 đ)
Câu 1: (1 đ) 
512 : 53 = 512 – 3 = 59	(0,5đ)
67 . 6 = 67+1 = 68	(0,5đ)
Câu 2: (1 đ)
 5x – 9 = 11
 5x = 11 + 9	(0,25đ)
 5x = 20	(0,25đ)	
 x = 20 : 5	(0,25đ)
 x = 4	(0,25đ)
Câu 3: (1 đ)
A chia hết cho 3 khi x chia hết cho 3	(0,5đ)
A không chia hết cho 3 khi x không chia hết cho 3. 	(0,5đ)
Câu 4: (1 đ)
2n = 8 hay 2n = 23 	(0,5đ)
Suy ra n = 3	(0,5đ)
II) TRUNG BÌNH ( 2,5 đ)
Câu 1: ( 1 đ) Tính
B = 1449 – {[ (216 + 184) : 8] .9}
B = 1449 – {[ 400 : 8] . 9}	(0,25đ)
B = 1449 – { 50 . 9}	(0,25đ)
B = 1449 – 450	(0,25đ)
B = 999	(0,25đ)	
Câu 2: ( 1,5đ)
123 – ( 5x + 5) = 38
5x + 5 = 123 – 38 	(0,25đ)
5x + 5 = 85	(0,25đ)
 5x = 85 – 5 	(0,25đ)
 5x = 80	(0,25đ)
 x = 80 : 5 	(0,25đ)
 x = 16	(0,25đ)
II) KHÁ: ( 2 đ)
Câu 1: 
A = { 45 ; 60}	(0,5đ)
B = { 15 ; 30}	(0,5đ)
IV) GIỎI: ( 1,5 đ)
Gọi a là số sách ( a > 0 ). Vì số sách khi xếp hàng thành bó 12 cuốn, 15 cuốn, 18 cuốn thì vừa đủ nên a BC ( 12; 15; 18 )	(0,25đ)
BCNN (12 ; 15; 18) = 180	(0,25đ)
BC (12; 15; 18) = B (180) = { 0; 180; 360; 540; }	(0,5đ)
Vì a BC (12; 15; 18) và 200 a 500 nên a = 360	(0,25đ)
Vậy số sách là 360 cuốn	(0,25đ)

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_chuong_i_mon_toan_khoi_6.doc