Đề kiểm tra chương I môn Đại số 8 (Có ma trận và đáp án)

Đề kiểm tra chương I môn Đại số 8 (Có ma trận và đáp án)

Bài 1: (3đ) Hãy chọn câu trả lời đúng

Câu 1: Kết quả phép nhân (2x +3)(2x - 3) là:

A. 4x2 + 9 ; B. 2x2 - 9 ; C. 2x2 + 9 ; D. 4x2 - 9.

Câu 2: Kết quả rút gọn đa thức 3(x - y)2- 2(x + y)2 - (x2 + y2) là:

A. 10xy ; B. -2xy ; C. -10xy ; D. 0

Câu 3: Để phân tích đa thức x3- 9x2+ 27x - 27 cần sử dụng hằng đẳng thức:

A. (A+ B)3= A3+ 3A2B+ 3AB2+ B3 ; B. A3- B3= (A- B)(A2+ AB+ B2)

C. (A-B)3= A3- 3A2B+ 3AB2- B3 ; D. A3+ B3 = (A+ B)(A2- AB+ B2)

Câu 4: Kết quả phân tích đa thức x(x - y)- (x- y) thành nhân tử là:

A. x(x- y) B. (x- y)(x+ 1) C. (x- y)(x- 1) D. Cả 3 ý trên đều đúng.

Câu 5: Kết quả phân tích đa thức x2 - y2- 2y- 1 thành nhân tử là:

A. (x+ y+ 1)(x- y- 1) ; B. (x- y)(x+ y)- 2y- 1

C. (x+ y+ 1)(x- y+ 1) ; D. x(x+ 1)(y+ 1)

 

doc 3 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 327Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chương I môn Đại số 8 (Có ma trận và đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ma trận đề kiểm tra chương I – Đại số 8
Năm học: 2009 - 2010 
STT
Nội dung chủ yếu
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1
Nhân đơn thức với đa thức. nhân đa thức với đa thức.
1- 0.75
1- 0.75
2
Hằng đẳng thức đáng nhớ
3-1.5
1- 0.75
4- 2.25
3
Phân tích đa thức thành nhân tử.
1- 0.5
1- 0.5
1-1.0
2-2.0
5- 4.0
4
Phép chia đa thức.
1- 0.5
2- 1.5
1- 1.0
4- 3.0
Tổng
5- 2.5
1- 0.5
5-4.0
3-3.0
14-10.0
Đề Kiểm tra chương I 
Bài 1: (3đ) Hãy chọn câu trả lời đúng 
Câu 1: Kết quả phép nhân (2x +3)(2x - 3) là:
A. 4x2 + 9 ; 	 B. 2x2 - 9 ; 	C. 2x2 + 9 ; 	D. 4x2 - 9.
Câu 2: Kết quả rút gọn đa thức 3(x - y)2- 2(x + y)2 - (x2 + y2) là:
A. 10xy ; 	B. -2xy ; 	C. -10xy ; 	D. 0
Câu 3: Để phân tích đa thức x3- 9x2+ 27x - 27 cần sử dụng hằng đẳng thức:
A. (A+ B)3= A3+ 3A2B+ 3AB2+ B3 ;	B. A3- B3= (A- B)(A2+ AB+ B2)
C. (A-B)3= A3- 3A2B+ 3AB2- B3 ;	D. A3+ B3 = (A+ B)(A2- AB+ B2)
Câu 4: Kết quả phân tích đa thức x(x - y)- (x- y) thành nhân tử là:
A. x(x- y) 	B. (x- y)(x+ 1) C. (x- y)(x- 1) D. Cả 3 ý trên đều đúng.
Câu 5: Kết quả phân tích đa thức x2 - y2- 2y- 1 thành nhân tử là:
A. (x+ y+ 1)(x- y- 1) ;	 B. (x- y)(x+ y)- 2y- 1
C. (x+ y+ 1)(x- y+ 1) ; 	 D. x(x+ 1)(y+ 1)
Câu 6: Đa thức 4x5+ 3x3- 6x2+ 2x chia hết cho đơn thức 5xn với giá trị của n là:
	A.5	B.3	C.2	D.1
Bài 2: (1,5đ) Rút gọn biểu thức sau:
(x+3)(x2-3x+9)-(30-x3)
(x-2)(x2+x-1)- x(2x-1)
Bài 3: (3đ) Phân tích đa thức thành nhân tử:
3x2+3xy+5x+5y
16 -x2-y2+2xy
x2+5x+4
Bài 4 (1,5 đ) Làm tính chia :
(5x4y2-3x3y+6x2y3) :3xy
(4x3+7x-4x2+5) :(2x+1)
Bài 5 (1đ) Tìm giá trị nguyên của n để :(n3-3n2- 3n -1) (n2+ n+1)
 Đáp án - biểu điểm
Bài 1: (3đ) 
1. D	; 2.C ; 3. C	; 4. C ; 5. A ; 6. D
Bài 2: (1,5đ)
(x+3)(x2-3x+9)-(30-x3) = 2x3-3 : 0,75đ
(x-2)(x2+x-1)- x(2x-1)=x3- 3x2 – 2x +2 : 0,75đ
Bài 3: (3đ) 
3x2+3xy+5x+5y=(3x+5)(x+y) : 1đ
16 -x2-y2+2xy= (4-x+y)(4+x-y) : 1đ
x2+5x+4 = (x+1)(x+4) : 1đ
Bài 4 (1,5 đ) 
(5x4y2-3x3y+6x2y3):3xy= =x3y-x2+2xy2 : 0,75đ
b. (4x3+7x-4x2+5):(2x+1) = 2x2-3x+5 : 0,75đ
Bài 5 (1đ) 
Ta có : (n3-3n2- 3n -1) = (n2+ n+1)(n - 4) +3 ị (n2+ n +1) là ước của 3. Do n2+ n +1 = 
(n + )2+> 0 với mọi giá trị của n, do đó: n2+ n +1 = 1 hoặc n2+ n +1=3 ( 0,5 đ)
Với n2+ n +1 = 1 ị n(n+1) = 0 ị n =0; n = -1 
Với n2+ n +1 = 3 ị (n -1)(n+2) = 0 ị n = 1; n = -2 
Vậy n = 0; n = 1; n = -1; n =-2 ( 0,5 đ)

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_chuong_i_mon_dai_so_8_co_ma_tran_va_dap_an.doc