Bài 2( 1,5 điểm). Chọn câu trả lời đúng bằng cách đánh đấu “ X” vào ô trống:
TT Dấu hiệu Sâu hại cây Bệnh hại cây
1 Cành gẫy
2 Lá bị thủng
3 Lá quả bị biến dạng
4 Lá quả bị đốm đen,nâu
5 Cây củ bị thối
6 Thân lá cành bị sần sùi
Bài 3. (3,5điểm). Một trong những biện pháp phòng trừ sâu bệnh hại cây mang lại hiệu quả kinh tế cao trong trồng trọt là biện pháp canh tác, sử dụng giống chống sâu bệnh. Em hãy trình bày các biện pháp canh tác , sử dụng giống chống sâu bệnh hại và mục đích từng biện phấp đó.
A. Đề bài kiểm tra(45phút) Công nghệ 7. Chương I. Đại cương về kĩ thuật trồng trọt Họ và tênLớp:..Điểm :.. Bài 1( 5điểm) Hoàn thành các bảng sau : Bảng 1:Mục đích và biện pháp thực hiện nhiệm vụ trồng trọt. TT Một sốbiện pháp Mục đích 1 Khai hoang tăng vụ 2 Tăng vụ trên một diện tích 3 áp dụng các biện pháp kĩ thuật Bảng 2: Vai trò của từng thành phần đất trồng. TT Thành phần của đất trồng Vai trò đối với cây 1 Phần khí 2 Phần rắn 3 Phần lỏng Bảng 3: Biện pháp sử dụng đất hợp lí TT Biện pháp sử dụng đất Mục đích 1 Thâm canh tăng vụ 2 Không bỏ đất hoang 3 Chọn cây trồng phù hợp với đất 4 Vừa sử dụng đất, vừa cải tạo đất Bài 2( 1,5 điểm). Chọn câu trả lời đúng bằng cách đánh đấu “ X” vào ô trống: TT Dấu hiệu Sâu hại cây Bệnh hại cây 1 Cành gẫy 2 Lá bị thủng 3 Lá quả bị biến dạng 4 Lá quả bị đốm đen,nâu 5 Cây củ bị thối 6 Thân lá cành bị sần sùi Bài 3. (3,5điểm). Một trong những biện pháp phòng trừ sâu bệnh hại cây mang lại hiệu quả kinh tế cao trong trồng trọt là biện pháp canh tác, sử dụng giống chống sâu bệnh. Em hãy trình bày các biện pháp canh tác , sử dụng giống chống sâu bệnh hại và mục đích từng biện phấp đó. B. Biểu điểm chấm trả. Bài 1(5điểm) Bảng 1(1; 5diểm) 1. + Tăng diện tích đất trồng. (0,25đ) + tăng số lương nông sản. (0,25đ) 2. + không lãng phí đất. (0,25đ) + Tăng số lương nông sản. (0,25đ) 3. + Tăng năng suất cây trông. (0,25đ) +Tăng chất lương nông sản. (0,25đ) Bảng 2: (1,5điểm) 1. Cung cấp ôxi cho cây (0,5đ) 2. + Giữ cho cây đứng vững. (0,25đ) + Cung cấp chất dinh dương cho cây. (0,25đ) 3. + Cung cấp nước cho cây. (0,25đ) + Hoà tan chất dinh dưỡng cho cây dễ hấp thụ. (0,25đ) Bảng 3; (2điểm) 1. + Tăng số lượng nông sản. (0,5đ) 2. + Tăng diện tích đất trồng. (0,25đ) + Tăng số lượng nông sản. (0,25đ) 3. + Tăng hiệu quả kinh tế đất trồng. (0,25đ) + Tăng chất lượng nông sản. (0,25đ) 4. + Sử dụng đất lâu dài. (0,25đ) + Đất luân được phì nhiêu. (0,25đ) Bài 2 (1,5điểm) Điền “x” chomỗi ô . (0,25đ) TT Dấu hiệu Sâu hại cây Bệnh hại cây 1 Cành gẫy X 2 Lá bị thủng X 3 Lá quả bị biến dạng X 4 Lá quả bị đốm đen,nâu X 5 Cây củ bị thối X 6 Thân lá cành bị sần sùi X Bài 3(3,5điểm) Biện pháp Mục đích 1. Vệ sinh đồng ruộng. (0,25đ) Diệt mầm mốmg sâu vànơi ẩnnáu của sâu bệnh hại (0,25đ) 2. Làm đất phơi đất. (0,25đ) Diệt nấm mốcvà sâu bệnh hại. (0,25đ) 3. Gieo trồng đúng thời vụ. (0,25đ) Tránh thờikì sâu bệnh phát triển. (0,25đ) 4. Luân canh. (0,25đ) Làmthay đổi điều kiện sống và thức ăn của sâu bệnh. (0,25đ) Diệt sâu bệnh và hạn chế sự phát triển của sâu bệnh. (0,25đ) 5. Chăm sóckịp thời, bón phân hợp lí. (0,25đ) Cây sinh trưởng phát triển tốt tăng sức chốngchịu sâu bệnh hại. (0,25đ) 6. Sử dụng giống chống sâu bệnh hại. (0,25đ) Chống sâu bệnh hại. (0,25đ) Hạn chế sự lây lan sâu bệnh. (0,25đ) Nhận xét Thống kê Lớp 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Tổng 7A1 0 1 2 4 11 6 2 2 4 0 32 7A2 0 0 0 0 2 6 6 11 6 0 31 %7A1 0.0% 3.1% 6.3% 12.5% 34.4% 18.8% 6.3% 6.3% 12.5% 0.0% 100.0% %7A2 0.0% 0.0% 0.0% 0.0% 6.5% 19.4% 19.4% 35.5% 19.4% 0.0% 100.0% Tổng% 0.0% 1.6% 3.2% 6.3% 20.6% 19.0% 12.7% 20.6% 15.9% 0.0% 100.0% HL YK= 1.6% Y= 9.5% TB = 39.7% K = 12.7% G = 36.5% 100.0% NX HS lớp 7A2 làm bài tốt hơn HS 7A1 * Nhiều em học bài và làmbài tốt: CN 7A1 10 Nguyễn Thuỳ Dương Nữ 9.5 CN 7A1 11 Phạm Văn Đình Nam 9.5 CN 7A1 13 Trần Thị Lệ Giang Nữ 9 CN 7A1 27 Tô Phơng Thảo Nữ 9 CN 7A1 28 Trần Thị Phương Thảo Nữ 8.5 CN 7A1 36 Trần Thế Vinh Nữ 8.5 CN 7A2 1 Phạm Kim Anh Nữ 9 CN 7A2 3 Phạm Thị Vân Anh Nữ 8.5 CN 7A2 6 Nguyễn Hồng Cường Nam 9 CN 7A2 13 Trần Văn Hùng Nam 8.5 CN 7A2 14 Đinh Quốc Huy Nam 8.5 CN 7A2 16 Lê Thị Huyền Nữ 9 CN 7A2 17 Phạm Thị Thuý Hương Nữ 8.5 CN 7A2 19 Phạm Mạnh Linh Nam 8.5 CN 7A2 26 Nguyễn Thị Nhi Nữ 9 CN 7A2 28 Đào Thị Diệu Quỳnh Nữ 9.5 CN 7A2 30 Nguyễn Thị Thắm Nữ 9 * Nhiều em học bài làm bài còn yếu: CN 7A2 8 Phạm Thị Giang Nữ 5.5 CN 7A2 15 Trần Văn Huy Nam 5.5 CN 7A1 12 Trần Văn Đoạt Nam 2.5 CN 7A1 14 Trần Thị Thu Hà Nữ 3 CN 7A1 15 Trần Thị Thanh Hoa Nữ 3.5 CN 7A1 4 Trần Thế Anh Nam 4 CN 7A1 9 Nguyễn Hữu Dương Nam 4 CN 7A1 26 Trần Đước Quý Nam 4.5 CN 7A1 35 Trần Thị Vân Nữ 4.5
Tài liệu đính kèm: