Câu 4: Đơn thức 2x5y4z có bậc là :
A. 5 B. 4 C. 9 D. 10
Câu 5: Đa thức: 3xy2 + 2xy – 5x2y2 có bậclà :
A . 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 6: Bậc của đa thức 3x -5x2 + 2x4 là :
A. 1 B. 2 C. 3 D.4
Câu 7: Hãy chỉ ra đa thức một biến trong các đa thức sau :
A. 5x2y + 3x – 4 B. x2 + y2
C. 2xy2 – 6xy + x2y D. x2 – 2x +1
ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG IV MÔN : ĐẠI SỐ 7 Thời gian 45’ A.Ma trận. Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Khái niệm về biểu thức đại số. Giá trị của một biểu thức đại số - Biết cách tính giá trị của một biểu thức đại số Số câu Số điểm 2 (C10) 0,25 1(C13) 2 3 2.25(22,5%) - Đơn thức - Biết các khái niệm đơn thức, bậc của đơn thức một biến -Biết xác định bậc của một đơn thức, biết nhân hai đơn thức . Biết cách cộng trừ các đơn thức đồng dạng Số câu Số điểm 2(C1,C2,C3,) 0,75 1(C4) 0.25 1 (C11) 0.25 4 1,25(12,5%) - Đa thức .Biết các khái niệm đa thức nhiều biến,đa thức một biến, bậc của một đa thức một biến .Biết cách thu gọn đa thức, xác định bậc của đa thức. . Biết sắp xếp các hạng tử của đa thức một biến theo luỹ thừa tăng hoặc giảm. Số câu Số điểm 3(C5,6,7) 0.75 2(C8C12) 0.5 2(C14,15) 4 7 5,25(52,5%) - Nghiệm của đa thức một biến - Biết khái niệm nghiệm của đa thức một biến - Biết tìm hiểu nghiệm của đa thức một biến. Số câu Số điểm 1 (C9) 0.25 1 (C16) 1 2 1,25(12,5%) Cộng 7 1 8 16 1,75 1,25 7 10 B.ĐỀ I.PHẦN TRẮC NGHIỆM. Câu 1: Đơn thức 2xyz2.x3y2z có phần biến và phần hệ số là: A. 2 và xyz2 B. 1 và x4y3z3 C. và x3y2z D.2 và x3y2z Câu 2 : Biểu thức nào dưới đây được gọi là đơn thức: A. (2+x).x2 B. 2+x2 C. -2 D. 2y +3 Câu 3:Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức xy2 A. 3y2x B. (xy)2 C. x2y D. xy Câu 4: Đơn thức 2x5y4z có bậc là : A. 5 B. 4 C. 9 D. 10 Câu 5: Đa thức: 3xy2 + 2xy – 5x2y2 có bậclà : A . 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 6: Bậc của đa thức 3x -5x2 + 2x4 là : A. 1 B. 2 C. 3 D.4 Câu 7: Hãy chỉ ra đa thức một biến trong các đa thức sau : A. 5x2y + 3x – 4 B. x2 + y2 C. 2xy2 – 6xy + x2y D. x2 – 2x +1 Câu 8:Cách sắp xếp nào sau đây là đúng theo luỹ thừa giảm dần của biến: A. 2 + 4x2 – 5x3 + x4 B. x4– 5x3 + 4x2 +2 C. 2 + 4x2 + x4– 5x3 D. 4x2 +x4– 5x3 +2 Câu 9: Số nào sau đây là nghiệm của đa thức: f(x) = 2x - A. B. C. D. Câu 10: Giá trị của biểu thức đại số : x2 – y2 + 1 Tại x =1, y = 1 là: A. -1 B. 0 C. 1 D. 2 Câu 11: Giá trị trong ô trống của phép tính 2x2y + 5x2y - 3x2y = x2y là : A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 12:Cho hai đa thức P(x) = x2-1 và Q(x) = x2 +1. Hiệu P(x) – Q(x) bằng : A. 2x2 B. -2 C. 2x2 – 1 D. 2x2 +1 II. PHẦN TỰ LUẬN. Câu 13: Tính giá trị của biểu thức đại số : 2x2 +x – 1 lần lượt tại x = 1 và x = -1 Câu 14: Thu gọn đa thức và sắp xếp đa thức sau theo luỹ thừa giảm dần của biến. P(x) = x2 + 5x4 -3x3 +x2 +4x4 +3x3 –x +5 Q(x) = x- 5x3 – x2 –x4 +4x3 – x2 +3x - 1 Câu 15: Cho P(x) = 2x3- 2xy+1 Q(x) = x3 + 2xy -1 Tính : P(x) + Q(x) P(x) - Q(x) Câu 16: Tìm nghiệm của đa thức: f(x) = 2x +4 ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. 1. B 2.C 3.A 4.D 5.C 6.D 7.D 8. B 9.B 10.C 11.C 12.B II.PHẦN TỰ LUẬN. Câu Đáp án Điểm 13 Thay x = 1 vào đa thức 2x2 +x – 1 ta có : 2.12 + 1 – 1 = 2 Vậy giá trị của biểu thức 2x2 +x – 1 tại x = 1 là 2 Thay x = -1 vào biểu thức 2x2 +x – 1 ta có : 2.(-1)2 -1 – 1 = 0 Vậy giá trị của biểu thức 2x2 +x – 1 tại x = -1 là 0 0,25đ 0,5 đ 0,25đ 0,25đ 0,5 đ 0,25đ 14 P(x) = 9x4 +2x2 –x +5 Q(x) = -x4 -x3 – 2x2 +4x -1 1đ 1đ 15 + P(x) = 2x3- 2xy +1 Q(x) = x3 + 2xy - 1 P(x)+Q(x) = 3x3 - P(x) = 2x3- 2xy +1 Q(x) = x3 + 2xy - 1 P(x)- Q(x) = x3 – 4xy +2 1đ 1đ 16 Đa thức f(x) = 2x +4 có nghiệm khi f(x) = 0 Suy ra 2x +4 = 0 2x = -4 x = -2 Vậy phương trình có nghiện x = -2 0,5đ 0,5đ Lưu ý. Câu 14:Linh động trong cách thu gọn và sắp xếp. Nếu hs chỉ rút gọn được mà không sắp xếp được vẫn cho 0,5đ với một đa thức. Câu 15: HS có thể thực hiện phép cộng trừ đa thức theo cách thứ nhất ( đã học ở bài 6 ) nếu đúng vẫn cho điểm tối đa và chấm theo các bước hs thực hiện được . Trêng THCS mêng c¬i Họ và tên :. Điểm Lời phê của thầy, cô giáo Lớp: 7 KIỂM TRA 1 TIẾT ( C4) Môn: toán đại - khối 7 Năm học 2010 - 2011 (Học sinh làm trực tiếp vào đề ) I.PHẦN TRẮC NGHIỆM. Câu 1: Đâu là biểu thức đại số trong các biểu thức sau: A. 5 + 3 – 2 B. 3( x + y) C. D. 2( 3+7 ) – 6 Câu 2 : Biểu thức nào dưới đây được gọi là đơn thức: A. (2+x).x2 B. 2+x2 C. -2 D. 2y +3 Câu 3:Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức xy2 A. 3y2x B. (xy)2 C. x2y D. xy Câu 4: Đơn thức 2x5y4z có bậc là : A. 5 B. 4 C. 9 D. 10 Câu 5: Đa thức: 3xy2 + 2xy – 5x2y2 có bậclà : A . 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 6: Bậc của đa thức 3x -5x2 + 2x4 là : A. 1 B. 2 C. 3 D.4 Câu 7: Hãy chỉ ra đa thức một biến trong các đa thức sau : A. 5x2y + 3x – 4 B. x2 + y2 C. 2xy2 – 6xy + x2y D. x2 – 2x +1 Câu 8:Cách sắp xếp nào sau đây là đúng theo luỹ thừa giảm dần của biến: A. 2 + 4x2 – 5x3 + x4 B. x4– 5x3 + 4x2 +2 C. 2 + 4x2 + x4– 5x3 D. 4x2 +x4– 5x3 +2 Câu 9: Số nào sau đây là nghiệm của đa thức: f(x) = 2x - A. B. C. D. Câu 10: Giá trị của biểu thức đại số : x2 – y2 + 1 Tại x =1, y = 1 là: A. -1 B. 0 C. 1 D. -1 Câu 11: Giá trị trong ô trống của phép tính 2x2y + 5x2y - 3x2y = x2y là : A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 12:Cho hai đa thức P(x) = x2-1 và Q(x) = x2 +1. Hiệu P(x) – Q(x) bằng : A. 2x2 B. -2 C. 2x2 – 1 D. 2x2 +1 II. PHẦN TỰ LUẬN. Câu 13: Tính giá trị của biểu thức đại số : 2x2 +x – 1 lần lượt tại x = 1 và x = -1 Câu 14: Thu gọn đa thức và sắp xếp đa thức sau theo luỹ thừa giảm dần của biến. P(x) = x2 + 5x4 -3x3 +x2 +4x4 +3x3 –x +5 Q(x) = x- 5x3 – x2 –x4 +4x3 – x2 +3x - 1 Câu 15: Cho P(x) = 2x3- 2xy+1 Q(x) = x3 + 2xy -1 Tính : P(x) + Q(x) Q(x) - Q(x) Câu 16: Mọi đa thức bậc hai của biến x sau khi sắp xếp theo luỹ thừa giảm dần của biến thì có dạng như thế nào ? . . .
Tài liệu đính kèm: