I. Phần trắc nghiệm (2đ)
Khoanh tròn chữ cái đứng trước đáp án đúng trong các câu sau :
Câu 1: Kết quả của phép nhân xy( x2+ x -1) là:
A/ x3y+ x2y+ xy; C/ x3y - x2y - xy;
B/ x3y - x2y+ xy; D/ x3y+ x2y - xy
Câu 2: Tìm x, biết x2 - 25 = 0 ta được:
A/ x = 25 ; B/ x=5 và x = -5 ; C/ x= -5 ; D/ x=5
Câu 3 : Kết quả của phép tính 27x4y2z : 9x4y là :
A/ 3xyz B/ 3xy C/ 3yz D/ 3xz
Câu 4: Kết quả của phép tính ( x2 – 5x)(x+3 ) là :
A/ x3 - 2x2 - 15x C/ x3 + 2x2 - 15x
B/ x3 + 2x2 + 15x D/ x3 - 2x2 + 15x
TIẾT 21. KIỂM TRA CHƯƠNG I Ngày soạn: ...../10/2010 Ngày dạy : ..../10/2010 Mục tiêu - Về kiến thức: Kiểm tra việc nắm vững các kiến thức về hằng đẳng thức, phân tích đa thức thành nhân tử, các quy tắc nhân - chia đa thức. - Về kĩ năng: Kiểm tra kĩ năng vận dụng kiến thức đã học để giải toán, trình bày lời giải - Về thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác, biết lựa chọn cách giải thích hợp khi làm bài kiểm tra B. Ma trận đề : Nội dung Các mức độ cần đánh giá Tổng Nhận biêt Thông hiểu Vận dụng Kiến thức Chuẩn TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Phép nhân đơn , đa thức Kỹ năng: vận dụng tốt quy tắc nhân đa thức 1 0,5 1 0,5 2 1,0 Phân tích đa thức thành nhân tử Kỹ năng : vận dụng được các pp phân tích cơ bản 1 3,0 1 1,5 2 4,5 HĐT đáng nhớ Kỹ năng : hiểu và vận dụng được các hằng đẳng thức 1 1,0 1 1,0 Phép chia đơn , đa thức Kỹ năng : vận dụng đc quy tắc chia đơn thức cho đơn thức, chia 2 đa thức một biến đã sắp xếp 1 0,5 1 0,5 1 2,5 3 3,5 Tổng 2 1,0 1 0,5 1 3,0 1 0,5 3 5,0 8 10,0 C. Nội dung đề : I. Phần trắc nghiệm (2đ) Khoanh tròn chữ cái đứng trước đáp án đúng trong các câu sau : Câu 1: Kết quả của phép nhân xy( x2+ x -1) là: A/ x3y+ x2y+ xy; C/ x3y - x2y - xy; B/ x3y - x2y+ xy; D/ x3y+ x2y - xy Câu 2: Tìm x, biết x2 - 25 = 0 ta được: A/ x = 25 ; B/ x=5 và x = -5 ; C/ x= -5 ; D/ x=5 Câu 3 : Kết quả của phép tính 27x4y2z : 9x4y là : A/ 3xyz B/ 3xy C/ 3yz D/ 3xz Câu 4: Kết quả của phép tính ( x2 – 5x)(x+3 ) là : A/ x3 - 2x2 - 15x C/ x3 + 2x2 - 15x B/ x3 + 2x2 + 15x D/ x3 - 2x2 + 15x II. Phần tự luận(8đ) Câu 1 :(3đ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử. a/ x3 + 5x2 + x + 5 b/ x2 + 2xy - 9 + y2 Câu 2 : (1,5đ) Tìm x biết : x(x – 2) – x + 2 = 0 Câu 3 : (2,5đ) Sắp xếp các đa thức theo luỹ thừa giảm dần của biến rồi làm tính chia : (6x2 – x3 + 2x4 – x + 10 ) : ( x2 + 2 + x ) Câu 4: (1đ) Chứng minh rằng với mọi số nguyên n thì (n + 2)2 - (n - 2)2 chia hết cho 8 D. ĐÁP ÁN I/Phần trắc nghiệm : Câu 1 2 3 4 Đáp án D B C A II/Phần tự luận : Câu 1. a. (x+5)(x2+1) b. (x+y+3)(x+y-3) 1,5đ 1,5đ Câu 2. x(x – 2) – (x - 2) = 0 (x – 1)(x – 2) = 0 suy ra x = 1 và x = 2 0,5 0,5 0,5 Câu 3. Sắp xếp đúng các đa thức Thực hiện được phép chia và kết luận 2x4 - x3 - 6x2 - x + 10 = (x2+ x+2)(2x2 -3x + 5) 0,5đ 2,0đ Câu 4. Biến đổi (n+2)2 - (n -2)2 = 8n chia hết cho 8 với mọi n 1đ
Tài liệu đính kèm: