Đề kiểm tra chất lượng học kỳ II môn Toán Khối 8

Đề kiểm tra chất lượng học kỳ II môn Toán Khối 8

Đề:

Bài 1: Giải các phương trình sau :

 a / (1,5 điểm)

 b / (3x – 1 )(2x – 5 ) = (3x – 1 ) (1,5 điểm)

Bài 2 : (1đ ) Cho m > n, hãy so sánh 8m - 2 và 8n - 2

Bài 3 : (2đ ) Tìm x sao cho :

 Giá trị của biểu thức không nhỏ hơn giá trị của biểu thức x + 1

Bài 4: (1đ ) Cho Tam giác ABC có Â = 520; và tam giác DEF có ; . Hỏi Tam giác ABC có đồng dạng với tam giác DEF không ? Giải thích vì sao ?

Bài 5 : (3đ ) Cho tam giác ABC có AH là đường cao, AD là trung tuyến. Từ D vẽ DE AB (E ) và DF AC (F )

 a/ Chứng minh : rồi suy ra AH . DC = DF . AC

 b/ Chứng minh : rồi suy ra AH . DB = DE . AB

 c/ Chứng minh :

 

doc 3 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 372Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng học kỳ II môn Toán Khối 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra chất lượng HKII
Môn : Toán
Khối 8
Ma trận đề kiểm tra:
 Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Phương trình bậc nhất một ẩn
Vận dụng giải các phương trình đưa được về dạng ax+b=0
Số câu
Điểm tỉ lệ%
Bài 1a,b
3đ 30%
2
3đ 30%
Bất đẳng thức
Nhận biét so sánh các biểu thức
Vận dụng các phép tính giải bpt
Số câu
Điểm tỉ lệ %
Bài 2
1đ 10%
Bài 3
2đ 20%
2
3đ 30%
Ba trường hợp đồng dạng của tam giác
Nhận biết các cặp tam giác đồng dạng
Số câu
Điểm tỉ lệ %
Bài 4
1đ	 10%
1
1đ 10%
Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông
Nắm chắc các dấu hiệu đồng dạng của tam giác vuông để cm các tỉ lệ thức thích hợp
Bài 5
3đ	 30%
1
3đ 30%
Tổng Số câu
Tổngđiểm tỉ lệ 
1
1đ 10%
1
1đ 10%
2
3đ 30%
2
5đ 50%
6
10đ 100%
Đề:
Bài 1: Giải các phương trình sau :
 a / (1,5 điểm)
 b / (3x – 1 )(2x – 5 ) = (3x – 1 ) (1,5 điểm)
Bài 2 : (1đ ) Cho m > n, hãy so sánh 8m - 2 và 8n - 2
Bài 3 : (2đ ) Tìm x sao cho :
	Giá trị của biểu thức không nhỏ hơn giá trị của biểu thức x + 1
Bài 4: (1đ ) Cho Tam giác ABC có Â = 520; và tam giác DEF có ; . Hỏi Tam giác ABC có đồng dạng với tam giác DEF không ? Giải thích vì sao ? 
Bài 5 : (3đ ) Cho tam giác ABC có AH là đường cao, AD là trung tuyến. Từ D vẽ DEAB (E) và DFAC (F)
	a/ Chứng minh : rồi suy ra AH . DC = DF . AC
 	b/ Chứng minh : rồi suy ra AH . DB = DE . AB
	c/ Chứng minh : 
 Đáp án :
 Bài 1:
 a / , Đ / k : (0,25 điểm)
 x-3 – 5(2x-3) =0 (0,5 điểm)
 x-3-10x +15 =0 (0,25 điểm)
 - 9x +12 = 0 x= ( nhận ) (0,5 điểm)
 b / (3x – 1 )(2x – 5 ) = (3x – 1 ) 
 (3x – 1 ) (2x – 5 ) - (3x – 1 ) =0	(0,5 điểm)
 (3x – 1 ) .2( x- 3 ) = 0 	(0,5 điểm)
 3x – 1 = 0 hoặc x- 3 = 0 	(0,5 điểm)
 Bài 2 : (1 điểm)
	 Từ m > n (giả thiết)
	 Nhân hai vế cho 8
	 8m > 8n 	 (0,25 điểm)
	Cộng hai vế cho (-2)
	 8m - 2 > 2n - 2	 (0,25 điểm)
	 Kết luận : Vậy 8m - 2 > 8n - 2 với m > n	 (0,5 điểm)
 ( chú ý : chỉ ghi được : 8m - 2 > 8n – 2 đạt (0,5 điểm) )
 Bài 3 : (2 điểm)
	 Theo đề bài , x là nghiệm của bất phương trình:
 	 (0,5 điểm)
	 	 (0,5 điểm)
	 	 (0,25 điểm)
	 	 (0,25 điểm)
 Vậy 	 (0,5 điểm)
 Bài 4: Tính được : = 540 hoặc = 740 ( 0,5đ)
 KL được : Tam giác ABC đồng dạng với tam giác DEF ( 0,5đ)
 Bài 5:
 vẽ hình 
	A
	E	
	F
	C	
	B	H	 D
 a / Xét có : = = 900 (gt) ; : chung ( 0,25đ)
 Nên : ( 0,25đ)
 ( 0,25đ)
 AH . DC = DF . AC (1) ( 0,25đ)
 b / Xét có : = = 900 (gt) ; : chung ( 0,25đ)
 Nên : ( 0,25đ)
 = 	 ( 0,25đ)
 AH . DB = DE . AB (2) 	 ( 0,25đ)
 c / có : BD = DC (3) ( vì AD là trung tuyến)
 Từ : (1) , (2) , (3) DE . AB = DF . AC ( 0,5đ)
 	 	 ( 0,5đ)

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_chat_luong_hoc_ky_ii_mon_toan_khoi_8.doc