A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Hãy chọn câu sai trong các câu sau:
a. Không chơi đùa và trèo lên cột điện cao áp.
b. Không thả diều gần đường dây điện.
c. Xây nhà gần dây néo, dây chằng cột điện cao áp.
Câu 2: Vật liệu nào sau đây cách điện tốt?
a. Vật có điện trở suất càng lớn cách điện càng tốt.
b. Vật có điện trở suất càng nhỏ thì cách điện càng tốt.
c. Vật có điện trở càng nhỏ thì cách điện càng tốt.
d. Tất cả các ý trên đều đúng.
Câu 3: Công thức nào sau đây là công thức tính điện trở suất của dây dẫn?
a. đ = c. đ =
b. đ = d. đ = R.l.S
Câu 4: Trong 4 bóng đèn có số liệu dưới đây em hãy chọn mua bóng đèn nào cho phù hợp để dùng cho đèn học.
a. Bóng đèn 220V – 40W b. Bóng đèn 220V – 300W
c. Bóng đèn 110V – 40W d. Bóng đèn 150V – 60W
TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU Kiểm tra chất lượng HKII: Lớp: .. Môn: Công nghệ – khối 8 Tên: Thời gian làm bài: 45’ Điểm Lời phê A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: Câu 1: Hãy chọn câu sai trong các câu sau: o a. Không chơi đùa và trèo lên cột điện cao áp. o b. Không thả diều gần đường dây điện. o c. Xây nhà gần dây néo, dây chằng cột điện cao áp. Câu 2: Vật liệu nào sau đây cách điện tốt? o a. Vật có điện trở suất càng lớn cách điện càng tốt. o b. Vật có điện trở suất càng nhỏ thì cách điện càng tốt. o c. Vật có điện trở càng nhỏ thì cách điện càng tốt. o d. Tất cả các ý trên đều đúng. Câu 3: Công thức nào sau đây là công thức tính điện trở suất của dây dẫn? o a. ρ = o c. ρ = o b. ρ = o d. ρ = R.l.S Câu 4: Trong 4 bóng đèn có số liệu dưới đây em hãy chọn mua bóng đèn nào cho phù hợp để dùng cho đèn học. o a. Bóng đèn 220V – 40W o b. Bóng đèn 220V – 300W o c. Bóng đèn 110V – 40W o d. Bóng đèn 150V – 60W Câu 5: Dùng bóng đèn nào trong các bóng đèn sau thì tiết kiệm điện năng? o a. Bóng đèn compac huỳnh quang o b. Bóng đèn 220V – 300W o c. Bóng đèn cao áp o d. Bóng đèn ống huỳnh quang Câu 6: Công thức nào sau đây không đúng với công thức tính tỉ số giữa điện áp sơ cấp và thứ cấp bằng tỉ số giữa số vòng dây của chúng. o a. o b. U1N2 = U2N1 = K o c. o d. Câu 7: Bằng kiến thức đã học, em hãy dùng mũi tên để nối giữa ưu điểm của đèn sợi đống và đèn huỳnh quang. Tên đèn Nối Ưu điểm Đèn sợi đốt Không cần chấn lưu Tiết kiệm điện năng Đèn huỳnh quang Tuổi thọ cao Aùnh sáng liên tục Hiệu suất phát quang lớn ĐỀ B TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU Kiểm tra chất lượng HKII: Lớp: .. Môn: Công nghệ – khối 8 Tên: Thời gian làm bài: 45’ Điểm Lời phê A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: Câu 1: Trong 4 bóng đèn có số liệu dưới đây em hãy chọn mua bóng đèn nào cho phù hợp để dùng cho đèn học. o a. Bóng đèn 150V – 60W o b. Bóng đèn 220V – 40W o c. Bóng đèn 110V – 40W o d. Bóng đèn 220V – 300W Câu 2: Công thức nào sau đây là công thức tính điện trở suất của dây dẫn? o a. ρ = o c. ρ = R.l.S o b. ρ = o d. ρ = Câu 3: Vật liệu nào sau đây cách điện tốt? o a. Vật có điện trở càng nhỏ thì cách điện càng tốt. o b. Vật có điện trở suất càng nhỏ thì cách điện càng tốt. o c. Vật có điện trở suất càng lớn cách điện càng tốt. o d. Tất cả các ý trên đều đúng. Câu 4: Hãy chọn câu sai trong các câu sau: o a. Không thả diều gần đường dây điện. o b. Không chơi đùa và trèo lên cột điện cao áp. o c. Xây nhà gần dây néo, dây chằng cột điện cao áp. Câu 5: Công thức nào sau đây không đúng với công thức tính tỉ số giữa điện áp sơ cấp và thứ cấp bằng tỉ số giữa số vòng dây của chúng. o a. o b. o c. U1N2 = U2N1 = K o d. Câu 6: Dùng bóng đèn nào trong các bóng đèn sau thì tiết kiệm điện năng? o a. Bóng đèn cao áp o b. Bóng đèn compac huỳnh quang o c. Bóng đèn 220V – 300W o d. Bóng đèn ống huỳnh quang Câu 7: Bằng kiến thức đã học, em hãy dùng mũi tên để nối giữa ưu điểm của đèn sợi đống và đèn huỳnh quang. Tên đèn Nối Ưu điểm Đèn sợi đốt Aùnh sáng liên tục Tiết kiệm điện năng Đèn huỳnh quang Không cần chấn lưu Hiệu suất phát quang lớn Tuổi thọ cao B/ PHẦN TỰ LUẬN: Câu 1: Em hãy vẽ sơ đồ nguyên lý cho 1 mạch điện gồm 2 cầu chì 4 công tắc, 4 bóng đèn (mỗi cầu chì sử dụng 2 bóng đèn) Câu 2: Một máy biến áp một pha có U1 = 220V ; N1 = 400 vôn. U2 = 110V ; N2 = 200 vòng. Khi điện áp cấp giảm U1 = 200V để giữ U2 không đổi nếu số vòng dây N1 không đổi thì phải điều chỉnh N2 bằng bao nhiêu đây là máy giảm áp hay tăng áp? Vì sao?
Tài liệu đính kèm: