Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I môn Vật lý Khối 8 - Trường THCS Nguyễn Du

Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I môn Vật lý Khối 8 - Trường THCS Nguyễn Du

A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM:

Em hãy đánh dấu x vào ô trống ý trả lời đúng trong các câu sau:

Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về cấu tạo chất:

 a. Các chất được cấu tạo từ các hạt riêng biệt, rất nhỏ bé gọi là phân tử, nguyên tử.

 b. Các phân tử, nguyên tử luôn chuyển động không ngừng.

 c. Giữa các phân tử, nguyên tử có khoảng cách.

 d. Tất cả các câu trên đều đúng.

Câu 2: Khi chuyển động nhiệt của các nguyên tử cấu tạo nên vật chậm đi thì đại lượng nào sau đây thay đổi?

 a. Nhiệt độ của vật

 b. Khối lượng vật

 c. Thể tích của vật

 d. Các đại lượng trên đều thay đổi

 

doc 4 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 231Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I môn Vật lý Khối 8 - Trường THCS Nguyễn Du", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU	Kiểm tra chất lượng HKI:
Lớp: ..	Môn: Vật lý – khối 8
Tên:	Thời gian làm bài: 45’
Điểm
Lời phê
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: 
Em hãy đánh dấu x vào ô trống ý trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về cấu tạo chất: 
o a. Các chất được cấu tạo từ các hạt riêng biệt, rất nhỏ bé gọi là phân tử, nguyên tử.
o b. Các phân tử, nguyên tử luôn chuyển động không ngừng.
o c. Giữa các phân tử, nguyên tử có khoảng cách.
o d. Tất cả các câu trên đều đúng.
Câu 2: Khi chuyển động nhiệt của các nguyên tử cấu tạo nên vật chậm đi thì đại lượng nào sau đây thay đổi? 
o a. Nhiệt độ của vật
o b. Khối lượng vật
o c. Thể tích của vật
o d. Các đại lượng trên đều thay đổi
Câu 3: Hiện tượng nào sau đây không liên quan đến đối lưu? 
o a. Đổ nước sôi vào cốc nước nguội cốc nước nguội nóng lên.
o b. Thanh đồng được nung nóng bằng ngọn lửa đèn cồn.
o c. Lốp xe đang để ngoài trời nắng làm không khí trong lốp xe nóng lên.
o d. Cả hai câu b và c
Câu 4: Người ta thả m1 Kg đồng ở 150oC vào m2 Kg nước ở 20oC sau khi có sự cân bằng nhiệt thì nhiệt độ của hệ là t thì phương trình cân bằng nhiệt là: 
o a. m1C1 (t – 150o) = m2C2 (t – 20oC)
o b. m1C1 (150o – t) = m2C2 (t1 – 20oC)
o c. m1C1 (150o – t) = m2C2 (t1 – t2)
o d. Tất cả các câu trên đều đúng.
Câu 5: Nhiệt lượng là: (1 điểm)
o a. Phần thế năng mà vật nhận thêm được hay mất bớt đi.
o b. Phần năng lượng mà vật nhận thêm được hay mất bớt đi.
o c. Phần nhiệt năng mà vật nhận thêm được hay mất bớt đi trong quá trình truyền nhiệt
o d. Phần nhiệt độ mà vật nhận thêm được hay mất bớt đi.
Câu 6: Nhiệt lượng cần cung cấp cho 0,5 Kg nhôm tăng nhiệt độ từ 20oC đến 150oC là: 
o a. 52700 (J)	o b. 72500 (J)
o c. 57200 (J)	o d. Tất cả các câu trên đều đúng
	Câu 7: Tìm từ hoặc cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống: (3 điểm)
	1/ Nhiệt năng của vật có thể thay đổi bằng cách 
	2/ Nhiệt lượng vật thu vào nóng lên phụ thuộc vào 
	3/ Nếu 2 vật tiếp xúc có sự chênh lệch về  thì có sự truyền nhiệt từ vật có nhiệt độ  sang vật có nhiệt độ ..
B/ PHẦN BÀI TẬP: (4 điểm)
	Người ta dùng than đá để đốt một lò nung kim loại.
	a. Tính nhiệt lượng cần cung cấp để nung 1 khối đồng có khối lượng 50 Kg từ nhiệt độ 30oC lên đến 270oC.
	b. Tính lượng than cần đốt để cung cấp nhiệt lượng nói trên. Biết năng suất tỏa nhiệt của than đá là q = 27.106J/Kg và hiệu suất của lò là 70%.
ĐỀ B
TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU	Kiểm tra chất lượng HKI:
Lớp: ..	Môn: Vật lý – khối 8
Tên:	Thời gian làm bài: 45’
Điểm
Lời phê
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6 điểm)
Em hãy đánh dấu x vào ô trống ý trả lời đúng trong các câu sau:
	Câu 1: Khi chuyển động nhiệt của các nguyên tử cấu tạo nên vật chậm đi thì đại lượng nào sau đây thay đổi:	
o a. Thể tích của vật	o b. Nhiệt độ của vật
o c. Khối lượng của vật	o d. Các đại lượng trên đều thay đổi
Câu 2: Hiện tượng nào sau đây không liên quan đến đối lưu? 
o a. Đổ nước sôi vào cốc nước nguội, cốc nước nguội nóng lên.
o b. Lốp xe đang để ngoài trời nắng làm không khí trong lốp xe nóng lên.
o c. Thanh đồng được nung nóng bằng ngọn lửa đèn cồn.
o d. Cả hai câu b và c
Câu 3: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về cấu tạo chất: 
o a. Các chất được cấu tạo từ các hạt riêng biệt, rất nhỏ bé gọi là phân tử, nguyên tử.
o b. Các phân tử, nguyên tử luôn chuyển động không ngừng.
o c. Giữa các phân tử, nguyên tử có khoảng cách.
o d. Tất cả các câu trên đều đúng.
Câu 4: Nhiệt lượng là: 
o a. Phần nhiệt độ mà vật nhận thêm được hay mất bớt đi.
o b. Phần thế năng mà vật nhận thêm được hay mất bớt đi.
o c. Phần năng lượng mà vật nhận thêm được hay mất bớt đi.
o d. Phần nhiệt năng mà vật nhận thêm được hay mất bớt đi trong quá trình truyền nhiệt
Câu 5: Nhiệt lượng cần cung cấp cho 0,5 Kg nhôm tăng nhiệt độ từ 20oC đến 150oC là: 
o a. 72500 (J)	o b. 57200 (J)
o c. 25700 (J)	o d. 27500 (J)
Câu 6: Người ta thả m1 Kg đồng ở 150oC vào m2 Kg nước ở 20oC sau khi có sự cân bằng nhiệt thì nhiệt độ của hệ là t thì phương trình cân bằng nhiệt là: 
o a. m1C1 (t – 150o) = m2C2 (t – 20oC)
o b. m1C1 (t -150o ) = m2C2 (20oC - t)
o c. m1C1 (150o – t) = m2C2 (t – 20oC)
o d. Tất cả các câu trên đều đúng.
Câu 7: Tìm từ hoặc cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống: 
	1/ Nhiệt năng của vật có thể thay đổi bằng cách 
	2/ Nhiệt lượng vật thu vào nóng lên phụ thuộc vào 
	3/ Nếu 2 vật tiếp xúc có sự chênh lệch về  thì có sự truyền nhiệt từ vật có nhiệt độ  sang vật có nhiệt độ ..
B/ PHẦN BÀI TẬP: (4 điểm)
	Người ta dùng than đá để đốt một lò nung kim loại.
	a. Tính nhiệt lượng cần cung cấp để nung 1 khối đồng có khối lượng 50 Kg từ nhiệt độ 30oC lên đến 270oC.
	b. Tính lượng than cần đốt để cung cấp nhiệt lượng nói trên. Biết năng suất tỏa nhiệt của than đá là q = 27.106J/Kg và hiệu suất của lò là 70%.

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_chat_luong_hoc_ky_i_mon_vat_ly_khoi_8_truong_thc.doc