A Trắc nghiệm : ( 5 diểm )
Tuỳ theo câu hỏi học sinh đánh dấu X vào trước câu trả lời đúng hoặc điền từ hay ghép câu
Câu 1 : Cho vuông tại A , đường cao AH , khi đó độ dài đường cao AH là :
a/ 4
b/ 5
c/ 100
d/ 10
Câu 2 : Cho có Â = 1v . Ta có
a/ sin B = cos C b/ cotg B =
c/ sin B = d/ Tất cả a,b,c đều đúng
Câu 3 : Hãy ghép câu ở cột I với câu ở cột II để được khẳng định đúng
Cột I Cột II
1/ Tập hợp các điểm có khoảng cách đến điểm A cố định bằng 2cm
2/ Đường tròn tâm A bán kính 2cm gồm tất cả các điểm
3/ Hình tròn tâm A có bán kính 2cm gồm tất cả những điểm a/ có khoảng cách đến điểm A nhỏ hơn hoặc bằng 2cm
b/ là đường tròn tâm A bán kính 2cm
c/ có khoảng cách đến điểm A bằng 2cm 1 ghép với
2 ghép
với
3 ghép
với .
Họ và tên : Lớp : Đề kiểm tra chất lượng học kỳ 1 ( 2005- 2006 ) MÔN : Toán 9 ( T gian 90 phút ) Ngày : PHÒNG : SBD : G THỊ 1 G THỊ 2 GK1 &2 ĐIỂM NHẬN XÉT BÀI KIỂM TRA A Trắc nghiệm : ( 5 diểm ) Tuỳ theo câu hỏi học sinh đánh dấu X vào trước câu trả lời đúng hoặc điền từ hay ghép câu Câu 1 : Cho vuông tại A , đường cao AH , khi đó độ dài đường cao AH là : C B H A 4 25 a/ 4 b/ 5 c/ 100 d/ 10 Câu 2 : Cho có Â = 1v . Ta có a/ sin B = cos C b/ cotg B = c/ sin B = d/ Tất cả a,b,c đều đúng Câu 3 : Hãy ghép câu ở cột I với câu ở cột II để được khẳng định đúng Cột I Cột II 1/ Tập hợp các điểm có khoảng cách đến điểm A cố định bằng 2cm 2/ Đường tròn tâm A bán kính 2cm gồm tất cả các điểm 3/ Hình tròn tâm A có bán kính 2cm gồm tất cả những điểm a/ có khoảng cách đến điểm A nhỏ hơn hoặc bằng 2cm b/ là đường tròn tâm A bán kính 2cm c/ có khoảng cách đến điểm A bằng 2cm 1 ghép với 2 ghép với 3 ghép với .. Câu 4 : Tâm đường tròn ngoại tiếp cuả là : a/ giao điểm của 3 đường trung tuyến của tam giác b/ giao điểm của 3 đường trung trực cuả tam giác c/ giao điểm 3 đường cao của tam giác d/ cả câu a,b, c đều sai Câu 5 : Hãy điền vào chỗ trống để được một khẳng định đúng : Trong một đường tròn , đường kính đi qua trung điểm của ............. .................................... thì vuông góc với dây ấy . Câu 6 : Điền đúng (Đ) hoặc sai (S) vào chỗ trống (........) R d Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn 5 6 7 5 7 9 Tiếp xúc ........... Đường thẳng cắt đường tròn ........... Đường thẳng, đường tròn không giao nhau ........... Câu 7 : Cho đường thẳng a và điểm O cách đường thẳng a là 7cm , khi đó đường thẳng a là tiếp tuyến của đường tròn a/ (O; 3,5cm) b/ (O; 7cm) c/ (O; 14cm) d/ (O; 10cm) Câu 8 : Cho đường tròn (O; 8cm) và (O’; 5cm ) biết OO’ = 1cm .Khi đó số điểm chung của 2 đường tròn là a/ 1 điểm chung b/ 2 điểm chung c/ không có điểm chung d/ cả a,b,c đều đúng Câu 9 : Căn bậc hai số học của 81 là a) 9 b) - 9 c) d) 81 Câu 10 : Điều kiện của biểu thức A để xác định là : a) A > 0 b) A = 0 c) A0 d) A0 Câu 11 : có nghĩa khi : a) b) c) d) Câu 12 : Sắp xếp theo thứ tự giảm dần của 5 ; 3 và 2 ta có : a) b) c) d) Câu 13 : Phương trình nào là phương trình bậc nhất hai ẩn : a) x - 3y = 5 b) 0x – 4y = 7 c) – x + 0y = - 4 d) Cả 3 phương trình trên Câu 14 : Đồ thị hàm số bậc nhất y = ax + b (a0) là một đường thẳng cắt trục tung tại diểm có tung độ bằng b và a) Song song với đường thẳng y = ax nếu b 0 b) Trùng với đường thẳng y = ax nếu b = 0 c) Song song với đường thẳng y = ax nếu b = 0 d) Cả 2 ý a, b . Câu 15 : Đồ thị hàm số y = - 2x + 1 song song với đồ thị hàm số nào ? a) y = x + 3 b) y = c) y = - 2x + 3 d) y = - 0 , 2 x + 1 Câu 16 : Hàm số nào sau đây là hàm số bậc nhất : a) y = x - b) y = c) y = d) y = 2x2 + 3 Lưu ý : Câu 3 ,6 mỗi câu 0, 7 5 đ , các câu còn lại 0,25 đ B TỰ LUẬN ( 5 đ ) Bài 1 : Thực hiện phép tính : ( 1 đ ) a) b) Bài 2 : a) Trên cùng mặt phẳng tọa độ hãy vẽ đồ thị 2 hàm số y = 3 x (D); y= - x + 4 (D’) ( 1,5 đ) b) Tìm tọa độ giao điểm của (D) và ( D’) Bài 3 : ( 2,5 đ ) Cho đường tròn tâm O có bán kính OA = R ; dây BC vuông góc với OA tại trung điểm M của OA. a) Tứ giác OCAB là hình gì ? Vì sao? Kẻ tiếp tuyến với đường tròn tại B nó cắt đường thẳng OA tại E. Tính độ dài BE theo R. c) Kẻ tiếp tuyến EC của đường tròn ( 0) tại C . Tính diện tích tứ giác EBOC .
Tài liệu đính kèm: