BÀI 1: (1,5 điểm): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a, 2x3 – 12x2 + 18x b, 16y2 – 4x2 - 12x – 9
BÀI 2 (1,5 điểm): Rút gọn các phân thức sau
a, (x – 5)(x2 + 26) + (5 – x)(1 – 5x)
b,
BÀI 3 (1,0 điểm): Tìm a để đa thức x3 – 7x – x2 + a chia hết cho đa thức x – 3
BÀI 4 (2,0 điểm): Cho biểu thức P =
a) Tìm điều kiện của x để giá trị của phân thức được xác định
b) Tìm giá trị của x để giá trị của phân thức bằng 0
BÀI 5 (4,0 điểm): Cho tam giác ABC cân tại A, đường cao AM, gọi I là trung điểm AC, K là điểm đối xứng của M qua I.
a/ Chứng minh rằng: Tứ giác AMCK là hình chữ nhật
b/ Tìm điều kiện của tam giác ABC để tứ giác AKCM là hình vuông.
c/ So sánh diện tích tam giác ABC với diện tích tứ giác AKCM
PHÒNG GIÁO DỤC BẢO LỘC TRƯỜNG THCS HỒNG BÀNG ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I NĂM HỌC 2010 – 2011 MÔN TOÁN : Lớp 8 Thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian phát đề) BÀI 1: (1,5 điểm): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử a, 2x3 – 12x2 + 18x b, 16y2 – 4x2 - 12x – 9 BÀI 2 (1,5 điểm): Rút gọn các phân thức sau a, (x – 5)(x2 + 26) + (5 – x)(1 – 5x) b, BÀI 3 (1,0 điểm): Tìm a để đa thức x3 – 7x – x2 + a chia hết cho đa thức x – 3 BÀI 4 (2,0 điểm): Cho biểu thức P = a) Tìm điều kiện của x để giá trị của phân thức được xác định b) Tìm giá trị của x để giá trị của phân thức bằng 0 BÀI 5 (4,0 điểm): Cho tam giác ABC cân tại A, đường cao AM, gọi I là trung điểm AC, K là điểm đối xứng của M qua I. a/ Chứng minh rằng: Tứ giác AMCK là hình chữ nhật b/ Tìm điều kiện của tam giác ABC để tứ giác AKCM là hình vuông. c/ So sánh diện tích tam giác ABC với diện tích tứ giác AKCM Ma trận đề ( Bảng hai chiều) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TL TL TL Nhân, chia đa thức 1 (0,75) 1 (0,75) 2 (1,75) 4 (3,25) Phân thức đại số 1 (1) 1 (1) 1 (0,75) 3 (2,75) Tứ giác 1 (2) 1 (1) 2 (3) Diện tích đa giác 1 (1) 1 (1) Tổng 2 (1,75) 4 (4,75) 4 (3,5) 10 (10) (Chữ số giữa ô là số lượng câu hỏi, chữ số ở trong dấu ngoặc dưới mỗi ô là số điểm cho các câu ở mỗi ô đó) Đáp án BÀI 1(1,5 điểm): a, 2x3 – 12x2 + 18x = 2x(x2 – 6x + 9) (0,25đ) = 2x(x – 3)2 (0,5đ) b, 16y2 – 4x2 - 12x – 9 = 16y2 – (4x2 + 12x + 9) (0,25đ) = (4y)2 – ( 2x + 3)2 (0,25đ) = (4y + 2x + 3)(4y – 2x – 3) (0,25đ) BÀI 2(1,5 điểm): a, (x – 5)(x2 + 26) + (5 – x)(1 – 5x) = (x – 5)(x2 + 5x +25) (0,5đ) = x3 - 125 (0,25đ) ( H/s thực hiện phép nhân rồi rút gọn, vẫn cho điểm tối đa nếu đúng) b, = (0,25đ) = (0,5đ) BÀI 3(1,0 điểm) Thực hiện phép chia đa thức x3 – 7x – x2 + a cho đa thức x – 3 được dư là a – 3 (0,5đ) a – 3 = 0 a = 3 (0,5đ) ( H/s giải theo cách khác, vẫn cho điểm tối đa nếu đúng) BÀI 4(2,0 điểm): a) 4x2 – 4x + 1 0 ( 2x – 1 )2 0 (0,5 điểm) x (0,5 điểm) b) Với x : P = = = 2x – 1 (0,5 điểm) P = 0 2x – 1 = 0 x = ( không thoả mãn điều kiện) (0,25 điểm) Kl: Không có giá trị nào của x thoả mãn yêu cầu bài toán (0,25 điểm) BÀI 5(4,0 điểm): A B C M I K a( 2 điểm) Vẽ hình, ghi giả thiết và kết luận đúng (0,5 đ) Tg AKCM : AI = IC KI = IM Do đó AKCM là hình bình hành ( Vì có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường) (1 đ) Hình bình hành AKCM có một góc vuông ( AM BC ) ( 0,25đ) Suy ra: AMCK là hình chữ nhật (0,25đ) b) (1 điềm) Hcn AMCK là hình vuông k.c.k AM = MC hay AM = ½BC Vậy tam giác ABC là tam giác vuông cân tại A.(1 điểm) c) (1 điềm) SABC = 2SAMC (0,25đ) SAKMC = 2SAMC (0,5đ) SABC = SAKMC (0,25đ) **************@***************
Tài liệu đính kèm: