ĐỀ BÀI:
I. Lý thuyết: (2 đ) Học sinh chọn một trong hai đề sau:
Đề 1: Hãy viết công thức tính lũy thừa của một tích; lũy thừa của một thương?
Áp dụng tính : a) b)
Đề 2: Đường trung trực của đoạn thẳng là gì? Vẽ hình minh họa.
II. Bài tập: (8 đ) Bắt buộc
Câu 1: (2 điểm) Thực hiện phép tính
a) 3 .
b)
Câu 2: ( 2 điểm) Ba lớp 7A; 7B; 7C tham gia làm kế hoạch nhỏ tất cả thu nhặt được
120Kg giấy vụn . biết rằng số giấy vụn nhặt được của 3 lớp lần lướt tỉ lệ
với 9; 7; 8 . Hãy tìm số giấy vụn của mỗi lớp thu nhặt được
PHÒNG GD & ĐT HUYỆN ĐIỆN BIÊN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I Môn: Toán 7 – Đề 1 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ BÀI: I. Lý thuyết: (2 đ) Học sinh chọn một trong hai đề sau: Đề 1: Hãy viết công thức tính lũy thừa của một tích; lũy thừa của một thương? Áp dụng tính : a) b) Đề 2: Đường trung trực của đoạn thẳng là gì? Vẽ hình minh họa. II. Bài tập: (8 đ) Bắt buộc Câu 1: (2 điểm) Thực hiện phép tính a) 3 . b) Câu 2: ( 2 điểm) Ba lớp 7A; 7B; 7C tham gia làm kế hoạch nhỏ tất cả thu nhặt được 120Kg giấy vụn . biết rằng số giấy vụn nhặt được của 3 lớp lần lướt tỉ lệ với 9; 7; 8 . Hãy tìm số giấy vụn của mỗi lớp thu nhặt được Câu 3: (3điểm): Cho tam giác ABC có: AB = AC, M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho AM = MD. Chứng minh rằng: a, b, c, AB // DC. Câu 4: (1điểm): So sánh: 2225 và 3150 ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM - ĐỀ I – TOÁN 7 – HỌC KÌ I I. Lý thuyết: (2 đ) Đề 1: (x . y ) n = xn . yn ; ( 0,5 đ) ( 0,5 đ) Áp dụng: a) = ( 0,5 đ) b) = ( 0,5 đ) Đề 2: - Phát biểu đúng theo định nghĩa SGK – 85 – Toán 7 – Tập I (1 đ) - Vẽ đúng hình minh họa (1 đ) II. Bài tập: (8 đ) Bắt buộc Câu 1: (2 đ) a) 3 . = ( 1 đ ) b) = ( 0,5 đ) = ( 0,25 đ) = 1 + (-1) + = ( 0,25 đ) Câu 2: (2 đ) Gọi số giấy vụn nhặt được của ba lớp 7A; 7B; 7C lần lượt là a,b,c Theo bài ra ta có và a + b + c = 120 (0,5 đ ) Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có = (0,5 đ ) => a = 5.9 = 45 b = 5 . 7 = 35 c = 5 . 8 = 40 Vậy số giấy lớp 7A thu được là 45 (kg) 7B là 35( kg) 7C là 40(kg) (1 đ ) Câu 3: (3 đ) HS: Vẽ hình, ghi GT,KL đúng cho 0,5đ ABC có: AB = AC M BC : BM = CM GT D tia đối của tia MA: AM = MD a, ABM = DCM KL b, b, AB // DC A M 1 2 C B D Chứng minh Xét ABM và DCM có: AM = DM (gt) (0,25đ) BM = CM (gt) (0,25đ) (vì hai góc đối đỉnh) (0,5đ) ABM = DCM (c.g.c) (0,5đ) b, Ta có: ABM = DCM (theo câu a) (vì là hai góc tương ứng) (0,5đ) c, Theo câu b, ta có mà và là hai góc ở vị trí so le trong nên AB // DC ( theo dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song) (0,5đ) Câu 4: (1 đ) Ta có: 2225 = (23)75 = 875 và 3150 = (32)75 = 975 (0,5đ) Vì: 875 < 975 nên : 2225 < 3150 (0,5đ) PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ĐIỆN BIÊN TRƯỜNG THCS NA Ư ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I Môn: Toán 7 – Đề 2 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ BÀI: I. Lý thuyết: (2 đ) Học sinh chọn một trong hai đề sau: Đề 1: Viết công thức nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số Áp dụng tính (-0,5)3.(-0,5)2 (0,25)5: (0,25)3 Đề 2: nêu tính chất hai đường thẳng song song? Áp dụng: Cho (hình vẽ ) a//b , = 500. Tính số đo II. Bài tập: (8 đ) Bắt buộc Câu 1: (2 điểm) Thực hiện phép tính a) b) Câu 2: ( 2 điểm) Ba lớp 7A; 7B; 7C đi lao động trồng cây. Số cây của 3 lớp lần lượt tỉ lệ với 9; 7; 8 . Hãy tìm số cây của mỗi lớp trồng được .Biết rằng số cây trồng được của cả 3 lớp là 120 cây. Câu 3: (3 điểm)Cho Tam giác ABC, trên tia đối của tia AB lấy điểm D sao cho AD = AB, trên tia đối của tia AC lấy điểm E sao cho AE = AC Chứng minh rằng ABC = ADE Chứng minh : BC//DE Câu 4: (1 điểm) Tìm x để giá trị của A là lớn nhất: A = 1000 - ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM - ĐỀ 2 – TOÁN 7 – HỌC KÌ I I. Lý thuyết: (2 đ) Đề 1: Viết đúng công thức xm. xn = xm + n (0,5 đ) xm: xn = xm - n ( x 0; m n) (0,5 đ) Áp dụng: (-0,5)3.(-0,5)2 = (- 0,5)5 (0,5 đ) (0,25)5: (0,25)3 = (0,25)2 (0,5 đ) Đề 2: Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì : a) Hai cặp góc so le trong bằng nhau b) Hai cặp góc đồng vị bằng nhau c) Hai góc trong cùng phía bù nhau. ( 1 đ) * Áp dụng Có = 500 ( Vì hai góc SLT) ( 0,5 đ) Có ( Vì hai góc trong cùng phía bù nhau) Mà ( Gt) => = 1800 – 500 = 1300 ( 0,5 đ) II. Bài tập: (8 điểm) Bắt buộc Câu 1: (2 điểm) a) ( 1 đ ) b) = ( 0,5 đ) = ( 0,5 đ) Câu 2: (2 điểm) Gọi số cây trồng được của ba lớp 7A; 7B; 7C lần lượt là a,b,c Theo bài ra ta có và a + b + c = 120 (0,5 đ ) Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có = (0,5đ ) => a = 5.9 = 45 b = 5 . 7 = 35 c = 5 . 8 = 40 Vậy số cây lớp 7A trồng được là 45 (cây) 7B là 35( cây) 7C là 40(cây) (1 đ ) Câu 3: ( 3 điểm ) ( vẽ hình ghi GT ; Kl đúng được 0,5 điểm) GT ABC; AD là tia đối của AB/ AD = AB AE là tia đối của AC/ AE = AC KL a) ABC = ADE b) BC //DE Chứng minh a) Xét ABC và ADE có AB = AD ( GT) AC = AE ( GT) ( 0,25 đ) (Đối đỉnh) (0,5 đ) => ABC = ADE ( c . g . c) (0,5 đ ) b) ABC = ADE theo chứng minh trên => ( 2 góc tương ứng) ( 0,5 đ) Mà và là 2 góc so le trong ( 0,5 đ) BC//DE (0,25 đ ) Câu 4: (1 điểm) Tìm x để giá trị của A là lớn nhất: A = 1000 - có giá trị lớn nhất khi có giá trị nhỏ nhất 0,25 điểm mà có giá trị nhỏ nhất tại giá trị bằng 0 0,25 điểm => = 0 Hay 2x – 33 = 0 => x = 0,25 điểm Vậy với x = thì A đạt giá trị lớn nhất 0,25 điểm PHÒNG GD – ĐT HUYỆN ĐIỆN BIÊN TRƯỜNG THCS NA Ư ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I Môn: Toán 7 – Đề 3 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ BÀI: I. Lý thuyết: (2 đ) Học sinh chọn một trong hai đề sau: Đề 1: Viết công thức nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số Áp dụng tính (-0,2)3.(-0,2)2 (0,5)5: (0,5)3 Đề 2: nêu tính chất hai đường thẳng song song? Áp dụng: Cho (hình vẽ ) a//b , Tính số đo II. Bài tập: (8 điểm) Bắt buộc Câu 1: (2 điểm) Thực hiện phép tính a) 32 . 7,2 + 32 . 2,8 b) 15: - 25: Câu 2: (2 điểm) Ba đơn vị kinh doanh góp vốn theo tỷ lệ 3; 5; 7. Hỏi mỗi đơn vị được chia bao nhiêu tiền lãi nếu tổng số tiền lãi là 450 triệu đồng và tiền lãi được chia tỉ lệ thuận với số vốn đã đóng? Câu 3: (1 điểm) Hãy sắp sếp các số hữu tỉ a = 2100; b = 375 ; c = 550 theo thứ tự từ lớn đến nhỏ. Câu 4: (3 điểm) Cho tam giác ABC. M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho MD = MA a) Chứng minh b) Chứng minh AB//CD ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM - ĐỀ 3 – TOÁN 7 – HỌC KÌ I I. Lý thuyết: (2 đ) Đề 1: Viết đúng công thức xm. xn = xm + n (0,5 đ) xm: xn = xm - n ( x 0; m n) (0,5 đ) Áp dụng: (-0,2)3.(-0,2)2 = (- 0,2)5 (0,5 đ) (0,5)5: (0,5)3 = (0,5)2 (0,5 đ) Đề 2: Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì : a) Hai cặp góc so le trong bằng nhau b) Hai cặp góc đồng vị bằng nhau c) Hai góc trong cùng phía bù nhau. ( 1 đ) * Áp dụng Có = 1200 ( Vì hai góc SLT) ( 0,5 đ) Có ( Vì hai góc trong cùng phía bù nhau) Mà ( Gt) => = 1800 – 1200 = 600 ( 0,5 đ) II. Bài tập: (8 điểm) Câu 1: (2 điểm) Thực hiện phép tính a) 32 . 7,2 + 32 . 2,8 = 32 . (7,2 + 2,8 ) 0,5 điểm = 9 . 10 = 90 0,25 điểm b) 15: - 25: = (15 - 25) : 0,5 điểm = - 10 : 0,5 điểm = - 10 . = 14 0,25 điểm Câu 2: (2 điểm) Gọi số tiền lãi chia cho ba đơn vị theo thứ tự là: x,y,z (triệu đồng) x,y,zR+ 0,25 điểm Theo bài ra ta có: = = và x+ y+ z = 450 0,5 điểm Áp dụng tính chất của dãy tỷ số bằng nhau ta có = = = = = 30 0,25 điểm => = 30 => x = 3 . 30 = 90 0,25 điểm = 30 => y = 5 . 30 = 150 0,25 điểm = 30 => z = 7 . 30 = 210 0,25 điểm Vậy số tiền lãi chia cho ba đơn vị theo thứ tự là: 90 ; 150 ; 210 (triệu đồng) (0,25 đ) Câu 3: (1 điểm) a = 2100 = (24)25 = 1625 b = 375= (33)25= 2725 c = 550 = (52)25 = 2525 (0,5 đ ) => 1625 < 2525 < 2725 hay a < c < b (0,5 đ ) Câu 4: (3 điểm) Vẽ hình ghi GT-KL đúng 0,5 đ GT MB =MC ; M Tia đối của tia MA MD = MA KL a) b) AB//CD Chứng minh a) Xét hai ABM và CDM có: (đối đỉnh) (1) (0,5đ) MB = MC (GT) (2) (0,5đ) MA = MD (GT) (3) Từ (1),(2),(3) (c.g.c) (0,5đ) b) Theo chứng minh trên ta có (c.g.c) ( cặp góc tương ứng) (0,5đ) AB//CD ( theo t/c 2 đường thẳng //) (0,5đ) PHÒNG GD – ĐT HUYỆN ĐIỆN BIÊN TRƯỜNG THCS NA Ư ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I Môn: Toán 7 – Đề 4 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ BÀI: I. Lý thuyết: (2 đ) Học sinh chọn một trong hai đề sau: Đề 1: Hãy viết công thức tính lũy thừa của một tích; lũy thừa của một thương? Áp dụng tính : a) b) Đề 2: Đường trung trực của đoạn thẳng là gì? Áp dụng vẽ đường trung trực của đoạn thẳng MN = 3 cm. II. Bài tập:(8 điểm) Bắt buộc Câu 1: (2 điểm) Thực hiện phép tính: a) b) Câu 2: (2 điểm) Ba bạn Lan, Dũng, Mai cắt được 135 bông hoa để trang trí lớp. Số hoa của ba bạn tỉ lệ với các số 4, 5, 6. Tính số hoa mà mỗi bạn đã cắt được. Câu 3: (1 điểm) Tìm x để giá trị của A là lớn nhất: A = 1000 - Câu 4: (3 điểm) Cho tam giác ABC. P là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia PA lấy điểm D sao cho PD = PA a) Chứng minh b) Chứng minh AB//CD ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM - ĐỀ 4 – TOÁN 7 – HỌC KÌ I I. Lý thuyết: (2 đ) Đề 1: (x . y ) n = xn . yn ; ( 0,5 đ) ( 0,5 đ) Áp dụng: a) = ( 0,5 đ) b) = ( 0,5 đ) Đề 2: - Phát biểu đúng theo định nghĩa SGK – 85 – Toán 7 – Tập I (1 đ) - Vẽ đúng hình minh họa (1 đ) II. Bài tập: (8 điểm) Câu 1: (2 điểm) a) = ( 0,5 đ) = 5 +1 + 0,5 = 6,5 ( 0,5 đ) b) = 25. ( 0,5 đ) = ( 0,5 đ) Câu 2: (2 điểm) Gọi số hoa của mỗi bạn Lan, Dũng, Mai cắt được lần lượt là a, b, c (bông hoa) (0,25 đ) Ta có: và a + b + c = 135 (0,5 đ) Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có: (0, 5đ) (0,5 đ) Vậy số bông hoa bạn Lan, Dũng, Mai cắt được lần lượt là: 36, 45, 54 bông (0,25 đ) Câu 3: (1 điểm) Tìm x để giá trị của A là lớn nhất: A = 1000 - có giá trị lớn nhất khi có giá trị nhỏ nhất 0,25 điểm mà có giá trị nhỏ nhất tại giá trị bằng 0 0,25 điểm => = 0 Hay 2x – 33 = 0 => x = 0,25 điểm Vậy với x = thì A đạt giá trị lớn nhất 0,25 điểm Câu 4: (3 điểm) Vẽ hình ghi GT-KL đúng 0,5 đ GT PB =PC ; P Tia đối của tia PA PD = PA KL a) b) AB//CD Chứng minh a) Xét hai ABP và CDP có: (đối đỉnh) (1) (0,5đ) PB = PC (GT) (2) (0,5đ) PA = PD (GT) (3) Từ (1),(2),(3) (c.g.c) (0,5đ) b) Theo chứng minh trên ta có (c.g.c) ( cặp góc tương ứng) (0,5đ) AB//CD ( theo t/c 2 đường thẳng //) (0,5đ) PHÒNG GD – ĐT HUYỆN ĐIỆN BIÊN TRƯỜNG THCS NA Ư ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I Môn: Toán 7 – Đề 5 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ BÀI: I. Lý thuyết: (2 đ) Học sinh chọn một trong hai đề sau: Đề 1: Hãy viết công thức tính lũy thừa của một tích; lũy thừa của một thương? Áp dụng tính : a) b) Đề 2: Phát biểu tính chất tổng ba góc trong một tam giác Áp dụng tìm x trên hình vẽ sau: II. Bài tập: (8 điểm) Bắt buộc Câu 1: (2 điểm) Thực hiện phép tính 3 . b) Câu 2: ( 2 điểm) Ba lớp 7A; 7B; 7C tham gia làm kế hoạch nhỏ tất cả thu nhặt được 120Kg giấy vụn . Biết rằng số giấy vụn nhặt được của 3 lớp lần lượt tỉ lệ với 9; 7; 8 . Hãy tìm số giấy vụn của mỗi lớp thu nhặt được Câu 3: ( 1 điểm) Hãy sắp sếp các số hữu tỉ a = 2100; b = 375 ; c = 550 theo thứ tự từ lớn đến nhỏ. Câu 4:(3 điểm)Cho Tam giác ABC, trên tia đối của tia AB lấy điểm D sao cho AD = AB, trên tia đối của tia AC lấy điểm E sao cho AE = AC Chứng minh rằng ABC = ADE Chứng minh : BC//DE ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM - ĐỀ 5 – TOÁN 7 – HỌC KÌ I I. Lý thuyết: (2 đ) Đề 1: (x . y ) n = xn . yn ; ( 0,5 đ) ( 0,5 đ) Áp dụng: a) = ( 0,5 đ) b) = ( 0,5 đ) Đề 2: Phát biểu đúng tính chất được 1 điểm Tính đúng x = 1800 – () = 1800 – (800 + 650) = 350 1 điểm II. Bài tập: (8 điểm) Câu1: (2 điểm ) a) 3 . = ( 1 đ ) b) ( 1 đ ) Câu 2: (2 điểm) Gọi số giấy vụn nhặt được của ba lớp 7A; 7B; 7C lần lượt là a,b,c Theo bài ra ta có và a + b + c = 120 (0,5 đ ) Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có = (0,5 đ ) => a = 5.9 = 45 b = 5 . 7 = 35 c = 5 . 8 = 40 Vậy số giấy lớp 7A thu được là 45 (kg) 7B là 35( kg) 7C là 40(kg) (1 đ ) Câu 3: (1 điểm) a = 2100 = (24)25 = 1625 b = 375= (33)25= 2725 c = 550 = (52)25 = 2525 (0,5 đ ) => 1625 < 2525 < 2725 hay a < c < b (0,5 đ ) Câu 4: ( 3 điểm ) ( vẽ hình ghi GT ; Kl đúng được 0,5 điểm) GT ABC; AD là tia đối của AB/ AD = AB AE là tia đối của AC/ AE = AC KL a) ABC = ADE b) BC //DE Chứng minh a) Xét ABC và ADE có AB = AD ( GT) ( 0,25 đ) AC = AE ( GT) ( 0,25 đ) (Đối đỉnh) (0,5 đ) => ABC = ADE ( c . g . c) (0,5 đ ) b) ABC = ADE theo chứng minh trên => ( 2 góc tương ứng) ( 0,25 đ) Mà và là 2 góc so le trong ( 0,5 đ) BC//DE (0,25 đ ) PHÒNG GD – ĐT HUYỆN ĐIỆN BIÊN TRƯỜNG THCS NA Ư ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I Môn: Toán 7 – Đề 6 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ BÀI: I. Lý thuyết: (2 đ) Học sinh chọn một trong hai đề sau: Đề 1: Hãy viết công thức tính lũy thừa của một tích; lũy thừa của một thương? Áp dụng tính : a) b) Đề 2: Phát biểu tính chất tổng ba góc trong một tam giác Áp dụng tìm x trên hình vẽ sau: II. Bài tập: (8 điểm) Bắt buộc Câu 1: (2 điểm) Thực hiện phép tính 2 . b) Câu 2: ( 2 điểm) Ba lớp 7A; 7B; 7C tham gia làm kế hoạch nhỏ tất cả thu nhặt được 120Kg giấy vụn . biết rằng số giấy vụn nhặt được của 3 lớp lần lượt tỉ lệ với 4; 5; 6 . Hãy tìm số giấy vụn của mỗi lớp thu nhặt được Câu 3: ( 1 điểm) Hãy sắp sếp các số hữu tỉ a = 2100; b = 375 ; c = 550 theo thứ tự từ lớn đến nhỏ. Câu 4:(3 điểm)Cho Tam giác ABC, trên tia đối của tia AB lấy điểm D sao cho AD = AB, trên tia đối của tia AC lấy điểm E sao cho AE = AC Chứng minh rằng ABC = ADE Chứng minh : BC//DE ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM - ĐỀ 6 – TOÁN 7 – HỌC KÌ I I. Lý thuyết: (2 đ) Đề 1: (x . y ) n = xn . yn ; ( 0,5 đ) ( 0,5 đ) Áp dụng: a) = ( 0,5 đ) b) = ( 0,5 đ) Đề 2: Phát biểu đúng tính chất được 1 điểm Tính đúng x = 1800 – () = 1800 – (850 + 400) = 550 1 điểm II. Bài tập: (8 điểm) Câu1: (2 điểm ) a) 2 . = ( 1 đ ) b) = = = - 6 ( 1 đ ) Câu 2: (2 điểm) Gọi số giấy vụn nhặt được của ba lớp 7A; 7B; 7C lần lượt là a,b,c Theo bài ra ta có và a + b + c = 120 (0,5 đ ) Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có = (0,5 đ ) => a = 4.8 = 32 b = 5. 8 = 40 c = 6.8 = 48 Vậy số giấy lớp 7A thu được là 32 (kg) 7B là 40( kg) 7C là 48(kg) (1 đ ) Câu 3: (1 điểm) a = 2100 = (24)25 = 1625 b = 375= (33)25= 2725 c = 550 = (52)25 = 2525 (0,5 đ ) => 1625 < 2525 < 2725 hay a < c < b (0,5 đ ) Câu 4: ( 3 điểm ) ( vẽ hình ghi GT ; Kl đúng được 0,5 điểm) GT ABC; AD là tia đối của AB/ AD = AB AE là tia đối của AC/ AE = AC KL a) ABC = ADE b) BC //DE Chứng minh a) Xét ABC và ADE có AB = AD ( GT) ( 0,25 đ) AC = AE ( GT) ( 0,25 đ) (Đối đỉnh) (0,5 đ) => ABC = ADE ( c . g . c) (0,5 đ ) b) ABC = ADE theo chứng minh trên => ( 2 góc tương ứng) ( 0,25 đ) Mà và là 2 góc so le trong ( 0,5 đ) BC//DE (0,25 đ )
Tài liệu đính kèm: