Đề kiểm tra chất lượng giữa học kỳ II môn Toán Lớp 8 - Năm học 2011-2012 - Trường THCS Đại An

Đề kiểm tra chất lượng giữa học kỳ II môn Toán Lớp 8 - Năm học 2011-2012 - Trường THCS Đại An

Câu 1: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn.

A. 2x – 3 = 2x + 2 B.

C. (x – 5)(x + 6) = 0 D. 4x – 3 = 6x + 5

Câu 2: Tập nghiệm của phương trình x(2x – 3) = 2x(x – 3) + 18 (1) là:

A. B. C. D.

Câu 3: Phương trình (1) tương đương với phương trình nào trong các phương trình sau:

A. x2 = 36 B. 5x = 30 C. D. (x – 6)(2x + 3) = 0

Câu 4: Phương trình có ĐKXĐ là

A. x 0; x 2 B. x 2; x - 1

C. x 2 D. x - 1; x - 2

Câu 5: Cho hình thang vuông ABCD (AB//CD) có các kích thước như hình 1. Diện tích của hình thang là:

 A. 6 cm2 B. 8cm2

 C. 10cm2 D. 12cm2

Hình 1

Câu 6: Cho tam giác ABC có MN // BC ( ). Biết AM = 2cm, MB = 5cm, BC = 14cm. Độ dài đoạn thẳng MN là :

A. MN = 5,6cm B. MN = 4cm

C. MN = 8cm D. MN = 5,2cm

Câu 7: Độ dài x trong hình 2 (biết ) là:

A. 1,6 B. 2,5

C. 3 D. Cả ba câu trên đều sai

Hình 2

Câu 8: Cho hai tam giác ABC và DEF có và khi đó góc D bằng :

A. 40o B. 50o C. 60o D. Có độ lớn tùy ý

B. Tự luận

Câu 9: Giải các phương trình sau

a) (x – 1)(5x + 3) = (3x – 8)(1 – x)

b)

Câu 10: Lúc 6h30phút một ng­ời đi xe máy từ A đến B với vận tốc trung bình 25 km/h.Đến B ng­ời đó nghỉ 20 phút và quay về A với vận tốc trung bình 30 km/h. Ng­ời đó về đến A lúc 12h20phút. Tính quãng đ­ờng AB

Caõu 11: Cho hình bình hành ABCD, điểm F trên cạnh BC. Tia AF cắt BD và DC lần l­ợt ở E và G. Chứng minh

a) và

b)

c) BF.DG không đổi khi điểm F thay đổi trên cạnh BC

 

doc 4 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 445Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng giữa học kỳ II môn Toán Lớp 8 - Năm học 2011-2012 - Trường THCS Đại An", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Đại An
Năm học 2011 - 2012
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ 2
Môn : Toán 8
Thời gian 90 phút
Ma trận đề kiểm tra
 Mức độ nhận thức
Các chủ đề
Nhận biêt
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Khái niệm phương trình, phương trình tương đương
1
0,25
1
0,25
Câu 3
Phương trình bậc nhất một ẩn 
1
0,25
1
0,25
1
0,25
2
3
5
3,75
Câu 1
Câu 4
Câu 2
Câu 9ab
Giải bài toán bằng cách lập phương trình
1
2
1
2
Câu10
Diện tích đa giác
1
0,25
1
0,25
Câu 5
Định lí Ta-lét
1
0,25
1
0,25
1
1
3
1,5
Câu 7
Câu 6
Câu11c
Tam giác đồng dạng
1
0,25
2
2
3
2,25
Câu 8
Câu11ab
Tổng
1
0,25
3
0,75
4
1
6
8
14
10
Đề bài
Trắc nghiệm
Câu 1: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn.
A. 2x – 3 = 2x + 2 	B. 
C. (x – 5)(x + 6) = 0 	D. 4x – 3 = 6x + 5 
Câu 2: Tập nghiệm của phương trình x(2x – 3) = 2x(x – 3) + 18 (1) là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3: Phương trình (1) tương đương với phương trình nào trong các phương trình sau:
A. x2 = 36 	B. 5x = 30 	C. 	D. (x – 6)(2x + 3) = 0 
Câu 4: Phương trình có ĐKXĐ là
A. x 0; x 2 	B. x 2; x - 1 
C. x 2 	D. x - 1; x - 2 
Câu 5: Cho hình thang vuông ABCD (AB//CD) có các kích thước như hình 1. Diện tích của hình thang là:
 A. 6 cm2 	 B. 8cm2 	
	 C. 10cm2 	 D. 12cm2 
Hình 1
Caâu 6: Cho tam giaùc ABC coù MN // BC (). Bieát AM = 2cm, MB = 5cm, BC = 14cm. Ñoä daøi ñoaïn thaúng MN laø :
A. MN = 5,6cm	B. MN = 4cm
C. MN = 8cm	D. MN = 5,2cm
Caâu 7: Ñoä daøi x trong hình 2 (bieát ) laø:
A. 1,6	B. 2,5
C. 3	D. Caû ba caâu treân ñeàu sai
Hình 2
Caâu 8: Cho hai tam giaùc ABC vaø DEF coù vaø khi ñoù goùc D baèng :
A. 40o 	B. 50o 	C. 60o 	D. Coù ñoä lôùn tuøy yù
B. Tự luận 
Câu 9: Giải các phương trình sau	
a) (x – 1)(5x + 3) = (3x – 8)(1 – x)	
b) 
C©u 10: Lóc 6h30phót mét ng­êi ®i xe m¸y tõ A ®Õn B víi vËn tèc trung b×nh 25 km/h.§Õn B ng­êi ®ã nghØ 20 phót vµ quay vÒ A víi vËn tèc trung b×nh 30 km/h. Ng­êi ®ã vÒ ®Õn A lóc 12h20phót. TÝnh qu·ng ®­êng AB
Caâu 11: Cho h×nh b×nh hµnh ABCD, ®iÓm F trªn c¹nh BC. Tia AF c¾t BD vµ DC lÇn l­ît ë E vµ G. Chøng minh
a) vµ 
b) 
c) BF.DG kh«ng ®æi khi ®iÓm F thay ®æi trªn c¹nh BC
Đáp án
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
D
C
B
B
A
B
A
B
Điểm
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 9: Giải các phương trình sau	(3đ)
a) (1,0đ) (x – 1)(5x + 3) = (3x – 8)(1 – x)
(x – 1)(5x + 3) + (3x – 8)(x – 1) = 0 	 	0,25
(x – 1)[(5x + 3) + (3x – 8)] = 0 
(x – 1)(8x – 5) = 0	0,25
 	0,25
Vậy phương trình có tập nghiệm 	0,25
(2,0đ) ĐKXĐ 	0,25
 	0,25
	0,25
 	0,25
 	0,5
	0,25
 Ta thấy x = 1 và x = 4 thoả nãm ĐKXĐ
Vậy phương trình có tập nghiệm 	0,25
Câu 10 (2đ)
Gäi qu·ng ®­êng AB lµ x km (®k x > 0)	0,25
Thêi gian ®i lµ (giê)	0,25
Thêi gian lóc vÒ lµ (giê)	0,25
Tæng thêi gian ®i vµ vÒ lµ (giê)	0,25
MÆt kh¸c tæng thêi gian ®i vµ vÒ lµ:
12h20’ – 6h30’ – 20’ = 5h30’ = 5,5 giê	0,25
Do ®ã ta cã ph­¬ng tr×nh:
 = 5,5	0,25
6x + 5x = 825
Û 11x = 825
Û x = 75 	0,25
Ta thÊy x = 75 tho¶ n·m §K cña Èn
VËy qu·ng ®­êng AB lµ 75 km	0,25
Câu 11 (3đ)
a) 	0,5
	0,5
b) 
	0,25
	0,25
	0,25
	0,25
c) BF.DG kh«ng ®æi khi ®iÓm F thay ®æi trªn c¹nh BC
	0,25
CF // AD 	0,25
Do đó 	0,25
 (không đổi)	0,25

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_chat_luong_giua_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_8_nam_hoc.doc