Đề kiểm tra chất lượng giữa học kỳ I môn Toán Lớp 8 - Trường THCS Tràng Cát

Đề kiểm tra chất lượng giữa học kỳ I môn Toán Lớp 8 - Trường THCS Tràng Cát

B. Nội dung đề kiểm tra

I. Phần thi trắc nghiệm ( 3 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng:

Câu1: Tính (x- 2)2 đợc kết quả là:

A. x2 + 4x + 4 B. x2 + 4 C. x2 - 4 D. x2 – 4x + 4

Câu2: Tính (3a- 2)(3a+ 2) đợc kết quả là:

A. 3a2 + 4 B. 3a2 - 4 C. 9a2 - 4 D. 9a2 + 4

Câu3: Tính (x2- 2xy+y2): (y- x) đợc kết quả là::

A. 2 B. -2 C. y -x D. x - y

Câu 4 :Giá trị của biểu thức : x3- 9x2+ 27x- 27 tại x = 2 là :

A. -1 B. 0 C. 1 D. -3

Câu 5 :Kết quả của phép tính: là:

 A. B. C. D.

Câu 6 :Kết quả phân tích đa thức: y2 – x2 – 6x – 9 thành nhân tử là

 A. y(x+3) (x+3) B. (y+x+3) (y-x-3) C. (y+x+3) (y+x-3) D. Cả 3 ý trên đều sai

Câu 7 : Kết quả phân tích đa thức: x2 – x – y2 – y thành nhân tử là:

A.x(x-1) . y(y-1) B. (x2 – y2) (x-y) C. (x+y) ( x- y – 1) D. Cả 3 ý trên đều sai

Câu 8 : Tìm x khi biết: x(x - 1) = 0

A. x = 0 ; x = 1 B. x =0 C. x = 1 D. x = -1; x = 1

Câu9 : Cho vuông A, AB = 9cm, AC = 12cm, trung tuyến AD. Độ dài đoạn thẳng AD bằng:

A. 4,5cm B. 6cm C. 7,5cm D. 10cm

Câu 10 : Một hình vuông có cạnh bằng 2 cm . Đờng chéo của hình vuông đó là :

A. cm B. 4 cm C. cm D. 6 cm

Câu 11 : Hình chữ nhật là hình:

A. Có một trục đối xứng.

B. Có một tâm đối xứng và một trục đối xứng

C. Không có tâm đối xứng và không có trục đối xứng.

D. Có một tâm đối xứng và hai trục đối xứng.

Câu 12 :Chọn câu sai

A.Tứ giác có hai cạnh đối song song là hình thang.

B. Hình bình hành có hai đờng chéo bằng nhau là hình chữ nhật.

C. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân.

D.Tứ giác có 4 góc bằng nhau là hình chữ nhật.

 

doc 3 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 681Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng giữa học kỳ I môn Toán Lớp 8 - Trường THCS Tràng Cát", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng GD và ĐT Quận hảI an
 Trường thcs tràng cát
 Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì I
 Môn toán 8
 Thời gian :90 phút ( Không kể chép đề)
 N gười ra đề : Ng uyễn Thu Anh
 Điểm 
 Lời phê của thầy cô
A . Ma trận đề hai chiều 
 Nhận biết
 Thông hiểu 
 Vận dụng
Tổng
 TN
TL
 TN
 TL
 TN
 TL
Nhân đa thức , đơn thức
C13b
Hằng đẳng thức đáng nhớ, phân tích đa thức thành nhân tử.
C1;2 ; 5
0,75 
C4;8
0,5
C6;7
 0,5
C13;14
17
3
10
 4,75
Chia đơn thức cho đơn thức , chia đa thức cho đa thức.
C3
 0,25
C15
 1,5
2
 1,75
Tứ giác
C11;12
 0,5
C9;10
0,5
C16
2,5
5
 3,5
 Tổng
5
 1,25
5
 1,25
2
0,5
5
 7
17
10
B. Nội dung đề kiểm tra
I. Phần thi trắc nghiệm ( 3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu1: Tính (x- 2)2 được kết quả là:
A. x2 + 4x + 4
B. x2 + 4
C. x2 - 4
D. x2 – 4x + 4
Câu2: Tính (3a- 2)(3a+ 2) được kết quả là:
A. 3a2 + 4
B. 3a2 - 4
C. 9a2 - 4
D. 9a2 + 4
Câu3: Tính (x2- 2xy+y2): (y- x) được kết quả là::
A. 2
B. -2
C. y -x
D. x - y
Câu 4 :Giá trị của biểu thức : x3- 9x2+ 27x- 27 tại x = 2 là :
A. -1
B. 0
C. 1
D. -3
Câu 5 :Kết quả của phép tính: là:
 A. 	 B. C. 	 D.
Câu 6 :Kết quả phân tích đa thức: y2 – x2 – 6x – 9 thành nhân tử là
 A. y(x+3) (x+3)	 B. (y+x+3) (y-x-3) C. (y+x+3) (y+x-3) D. Cả 3 ý trên đều sai
Câu 7 : Kết quả phân tích đa thức: x2 – x – y2 – y thành nhân tử là:
A.x(x-1) . y(y-1)	 B. (x2 – y2) (x-y) C. (x+y) ( x- y – 1)	 D. Cả 3 ý trên đều sai
Câu 8 : Tìm x khi biết: x(x - 1) = 0
A. x = 0 ; x = 1	B. x =0 	C. x = 1	D. x = -1; x = 1
Câu9 : Cho vuông A, AB = 9cm, AC = 12cm, trung tuyến AD. Độ dài đoạn thẳng AD bằng:
A. 4,5cm
B. 6cm
C. 7,5cm
D. 10cm
Câu 10 : Một hình vuông có cạnh bằng 2 cm . Đường chéo của hình vuông đó là :
A. cm B. 4 cm C. cm D. 6 cm
Câu 11 : Hình chữ nhật là hình: 
A. Có một trục đối xứng.	
B. Có một tâm đối xứng và một trục đối xứng
C. Không có tâm đối xứng và không có trục đối xứng.
D. Có một tâm đối xứng và hai trục đối xứng.
Câu 12 :Chọn câu sai
A.Tứ giác có hai cạnh đối song song là hình thang.	 	
B. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật. 	
C. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân. 
D.Tứ giác có 4 góc bằng nhau là hình chữ nhật.
II. Phần thi tự luận
Câu13 (1đ) Rút gọn biểu thức sau:
 a) A = (x + y)2 + (x – y)2 – 2(x + y)(x – y)
 b) B = (x2 – 1)(x + 2) – (x – 2) (x2 + 2x + 4)
Câu14 (1đ). Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
 a) x2 – xy + 4x – 2y + 4
 b) x2 – 7x + 12 
Câu15 (1,5đ). Làm tính chia
Cho hai đa thức : A = 4x3 – 6x2 + 8x và B = 2x – 1
Thực hiện phép chia A cho B
Tìm giá trị nguyên của x để giá trị của A chia hết cho giá trị của B.
Câu 16 (2,5 đ)
Cho tam giác ABC vuông tại A, kẻ trung tuyến AD . Gọi M là điểm đối xứng của A qua D. Gọi E , F thứ tự là trung điểm của AB và AC. K là điểm đối xứng của D qua E.
Tứ giác ABMC và tứ giác ADBK là hình gì ?Vì sao? 
Chứng minh tứ giác AEDF là hình chữ nhật.
Câu 17 ( 1 đ) : Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A = (x - 1)(x + 2)(x + 3)(x + 6) + 2045.
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIểM :
Phần I: Trắc nghiệm khách quan. Mỗi câu đúng 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
D
C
D
A
B
B
C
A
C
C
D
C
Phần II: Tự luận.
Câu 13
a) 4y2
0,5 đ
b) 2x2- x+ 6
0,5đ 
Câu 14
(x + 2) ( x – y +2)
( x- 3) ( x – 4 )
0,5 đ
 0,5 đ
Câu 15
a) Thương : 4x2 + 2x +12 dư 24
 1đ 
b) x = 
0,5 đ
Câu 16
Vẽ hình đúng được ( 0,5 đ)
a)* Tứ giác ABMC là hình chữ nhật. Vì là tứ giác có hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường (0,5 đ)
 * Tứ giác ADBK là hình thoi.Vì có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường. Nên tứ giác là hình bình hành và có DB = DA
( do hai đường chéo của hình chữ nhật bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường (0,5 đ)
b) Tứ giác AEDF Có hai cạnh đối
ED //= AF (//= ). Nên là hình bình hành.
Mà Tứ giác AEDF là hình chũ nhật. (1 đ )
Câu 17
A = (x2 + 5x)2 + 2009 Amin= 2009 khi x = 0 hoặc x =-5.

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_chat_luong_giua_hoc_ky_i_mon_toan_lop_8_truong_t.doc